Đề thi cuối kì 2 hoạt động trải nghiệm 11 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 cuối kì 2 môn HĐTNHN 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - HƯỚNG NGHIỆP 11 - HƯỚNG NGHIỆP 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Theo em, nghề nghiệp cơ bản là gì?
A. Là những nghề có mặt ở nhiều nơi, được nhiều người lựa chọn, tham gia trong xã hội hiện nay.
B. Là những nghề có mặt ở một số nơi nhất định, được nhiều người lựa chọn, tham gia trong xã hội hiện nay.
C. Là những nghề có mặt ở nhiều nơi, được một nhóm người lựa chọn, tham gia trong xã hội hiện nay.
D. Là những nghề có mặt ở một số nơi, được nhiều người lựa chọn, tham gia trong xã hội hiện nay.
Câu 2 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tham vấn?
A. Là quá trình hỗ trợ về mặt vật lý để thay đổi nhận thức được vấn đề, hành vi, suy nghĩ và tìm kiếm được những giải pháp cho bản thân.
B. Là quá trình hỗ trợ về mặt sinh lý để thay đổi hành vi, suy nghĩ và tìm kiếm được những giải pháp cho bản thân.
C. Là quá trình hỗ trợ về mặt tâm lý để thay đổi phương nhận thức, hành vi, suy nghĩ về một vấn đề nào đó.
D. Là quá trình hỗ trợ về mặt tri giác để nhận thức được vấn đề, thay đổi hành vi, và tìm kiếm được những giải pháp cho bản thân.
Câu 3 (0,5 điểm). Đâu không phải cách để rèn luyện sức khỏe tốt?
A. Duy trì chế độ ăn uống khoa học.
B. Làm việc, nghỉ ngơi hợp lí.
C. Tập thể dục thể thao.
D. Tập thể dục cường độ cao.
Câu 4 (0,5 điểm). Theo em, sở trường là gì?
A. Là kiến thức, khả năng của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
B. Là khả năng, hành vi của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
C. Là kiến thức, hành vi của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
D. Là kiến thức, khả năng, hành vi của một người hoặc một hệ thống để thực hiện công việc hay đạt được mục tiêu cụ thể.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về người lao động?
A. Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, sắp xếp tùy ý của người sử dụng lao động.
B. Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản thúc, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động.
C. Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo quy định, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động.
D. Là người làm việc cho người sử dụng lao động theo thỏa thuận, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành, giám sát của người sử dụng lao động.
Câu 6 (0,5 điểm). Ý nào không phải nội dung tham vấn nghề nghiệp với bạn bè?
A. Kinh nghiệm xử lí khi thay đổi nhóm nghề, nghề lựa chọn.
B. Cách thức giải quyết mâu thuẫn giữa ý muốn chủ quan và của gia đình.
C. Thuyết phục sự ủng hộ, động viên, khích lệ của bạn bè.
D. Trao đổi thông tin về các trường đào tạo.
Câu 7 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là cách để duy trì kết quả một môn học?
A. Hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
B. Chủ động, tự giác đọc thêm tài liệu.
C. Tham gia các câu lạc bộ bộ môn.
D. Tra cứu cách giải các bài tập trên mạng.
Câu 8 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải nội dung tham vấn ý kiến thầy cô?
A. Xác định yêu cầu về phẩm chất của nghề, nhóm nghề.
B. Xác định những phẩm chất bản thân có.
C. So sánh bản thân với những người có cùng lựa chọn nghề, nhóm nghề tương tự.
D. Đối chiếu, xác định mức độ phù hợp giữa bản thân và yêu cầu của nghề nghiệp.
Câu 9 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải là một sở trường?
A. Mất bình tĩnh trước đám đông.
B. Thành thạo các kĩ năng tin học.
C. Sử dụng tiếng Anh lưu loát.
D. Tình trạng sức khỏe tốt.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý kiến nào sau đây không phải yêu cầu về năng lực của hướng dẫn viên du lịch?
A. Khả năng tổ chức.
B. Kĩ năng sơ cứu.
C. Khả năng điều hành.
D. Kĩ năng giao tiếp.
Câu 11 (0,5 điểm). Theo em, vì sao cần đánh giá khó khăn, thuận lợi trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch học tập, rèn luyện bản thân theo nhóm nghề lựa chọn?
A. Để thúc đẩy các ưu điểm và hạn chế khuyết điểm để đáp ứng nhu cầu của các tuyển dụng trong tương lai.
B. Để nêu bật các ưu điểm và khuyết điểm của bản thân từ đó đưa ra quyết định về lựa chọn nghề nghiệp đúng đắn.
C. Để xác định được cách phát huy và khắc phục các yếu tố có thể xảy ra trong kế hoạch từ đó dễ dàng giải quyết các vấn đề.
D. Để nhận diện được những yêu cầu cơ bản của các công việc trong tương lai.
Câu 12 (0,5 điểm). Vì sao cần xác định sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với từng nhóm nghề?
A. Để nhận được sự ủng hộ về mặt tinh thần từ những người xung quanh, tự tin lựa chọn nghề nghiệp mình yêu thích.
B. Để nhận được sự hỗ trợ về mặt thông tin, tinh thần từ đó có sự lựa chọn đúng đắn về nghề nghiệp tương lai.
C. Để so sánh mức độ phù hợp cũng như các kĩ năng cần có giữa các nghề bản thân mong muốn trong tương lai.
D. Để so sánh giữa nghề mình chọn với sự lựa chọn nghề nghiệp của mọi người dành cho mình từ đó có nhiều sự lựa chọn nghề nghiệp hơn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (3,0 điểm). Lập kế hoạch phát triển sở trường theo các ý sau:
- Định hướng nghề nghiệp: - Định hướng nghề nghiệp:
- Mục tiêu: - Mục tiêu:
- Kế hoạch cụ thể: - Kế hoạch cụ thể:
Sở trường | Biện pháp cụ thể | Thời gian thực hiện |
Câu 2 (1,0 điểm). Nêu nội dung tham vấn ý kiến về nghề nghiệp với bố mẹ.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chủ đề 8: Lựa chọn nghề nghiệp tương lai | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |
Chủ đề 9: Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | 2 | 0 | 3 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 6 | 1 | 6,0 | |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 0 | 6 | 0 | 2 | 1 | 0 | 1 | 12 | 2 | 10,0 | |
Điểm số | 2,0 | 0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 3,0 | 0 | 1,0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 3,0 điểm 30% | 4,0 điểm 40% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM – HƯỚNG NGHIỆP 11
BỘ CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
Chủ đề 8 | 6 | 1 | ||||
Lựa chọn nghề nghiệp tương lai | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa của nghề nghiệp cơ bản. - Nhận diện được định nghĩa của người lao động. | 2 | C1, C5 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được ý không phải nội dung tham vấn nghề nghiệp với bạn bè. - Nhận diện được ý không phải nội dung tham vấn ý kiến thầy cô. - Nhận diện được đâu không phải yêu cầu về năng lực của hướng dẫn viên du lịch. | 3 | C6, C8 C10 | |||
Vận dụng | - Nhận diện được lí do cần xác định sự phù hợp về phẩm chất, năng lực của bản thân đối với từng nhóm nghề. | 1 | C12 | |||
Vận dụng cao | Nêu nội dung tham vấn ý kiến về nghề nghiệp với bố mẹ, | 1 | C2 (TL) | |||
Chủ đề 9 | 6 | 1 | ||||
Rèn luyện theo định hướng nghề nghiệp | Nhận biết | - Nhận diện được định nghĩa về tham vấn. - Nhận diện được định nghĩa của sở trường. | 2 | C2 C4 | ||
Thông hiểu | - Nhận diện được biểu hiện không phải cách để rèn luyện sức khỏe tốt. - Nhận diện được ý không phải là cách để duy trì kết quả một môn học. - Nhận diện ý không phải là một sở trường. | 3 | C3 C7 C9 | |||
Vận dụng | - Lập kế hoạch phát triển sở trường. | 1 | 1 | C11 | C1 (TL) | |
Vận dụng cao |