Đề thi cuối kì 2 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Cuối kì 2 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 học kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phương án nào sau đây không phải là một thiết bị mạng?
A. Router.
B. Switch.
C. Access Point.
D. Màn hình máy tính.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai về Switch?
A. Switch có chi phí rẻ hơn Hub.
B. Switch cho phép tín hiệu đi từ máy gửi đến máy nhận trong mạng.
C. Switch không phù hợp với các mạng có ít thiết bị đầu cuối.
D. Switch cho phép nhiều máy tính gửi tín hiệu cho nhau trong mạng.
Câu 3. Một bạn học sinh cần thực hiện in bài làm của mình thông qua một máy in đã được chia sẻ trong mạng LAN ở phòng thực hành Tin học. Các bước bạn học sinh đã thực hiện bao gồm:
Bước 1: Kết nối máy tính vào mạng phù hợp.
Bước 2: Tìm máy in trong mạng.
Bước 3: Thêm máy in.
Bước 4: ?
Bước 5: Kiểm tra kết nối và in thử.
Phương án nào sau đây là phù hợp nhất để điền vào Bước 4?
A. Kết nối máy tính với Access Point.
B. Lựa chọn thư mục cần chia sẻ.
C. Cài đặt driver máy in (nếu chưa cài đặt).
D. Đặt máy tính gần máy in.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về Router?
A. Router chỉ hoạt động trong mạng nội bộ (LAN).
B. Router kết nối các mạng khác nhau và định tuyến gói dữ liệu giữa chúng.
C. Router chỉ hỗ trợ kết nối không dây.
D. Router không cần cấu hình để hoạt động.
Câu 5. Dựa vào khả năng dự đoán mà học máy được sử dụng để dự đoán xu hướng, hành vi của người tiêu dùng, phản ứng của thị trường đối với việc điều chỉnh giá sản phẩm, phân tích hiệu suất chiến lượt kinh doanh, phân loại khách hàng, tự động đánh giá sản phản hồi của khách hàng.
Phát biểu nào sau đây là sai về vai trò của Học máy trong phân tích thị trường?
A. Mô hình học máy có khả năng dự đoán xu hướng và hành vi của người tiêu dùng.
B. Mô hình học máy có thể giúp các tổ chức biết được phản ứng của thị trường để đưa ra quyết định hợp lí.
C. Mô hình học máy có thể giúp phân loại phản hồi của khách hnagf về chất lượng sản phẩm.
D. Mô hình học máy có thể dự đoán chính xác 100% xu hướng thị trường.
Câu 6. Khoa học dữ liệu giúp doanh nghiệp hiểu rõ hơn về khách hàng bằng phương pháp nào sau đây?
A. Giảm giá thành sản phẩm.
B. Quảng cáo và tiếp thị trực tuyến.
C. Sử dụng các công cụ truyền thông xã hội.
D. Phân tích dữ liệu và xử lí thông tin.
Câu 7. Bài toán phân loại nào dưới đây là ví dụ điển hình trong học máy?
A. Phân loại thư rác.
B. Phân cụm dữ liệu khách hàng.
C. Phân tích thị trường chứng khoán.
D. Dự đoán giá cổ phiếu.
Câu 8. Kính thiên văn Kepler thu thập bao nhiêu dữ liệu về độ sáng của các ngôi sao?
A. 100 GB.
B. 678 GB.
C. 1 TB.
D. 2 TB.
Câu 9. Trong học có giám sát, dữ liệu huấn luyện bao gồm gì?
A. Các mẫu dữ liệu được gán với nhãn đầu ra tương ứng.
B. Các dữ liệu không có nhãn.
C. Dữ liệu chỉ chứa thuộc tính đặc trưng.
D. Dữ liệu không cần chuẩn bị trước.
Câu 10. Hệ thống Giám sát đánh bắt cá toàn cầu (Global Fishing Watch) sử dụng công nghệ gì để ngăn chặn đánh bắt cá bất hợp pháp?
A. Dữ liệu từ cảm biến nhiệt độ.
B. Dữ liệu vệ tinh từ hệ thống của Google.
C. Dữ liệu từ cảm biến âm thanh dưới nước.
D. Dữ liệu từ camera theo dõi.
Câu 11. Tính đa dạng (Variety) trong dữ liệu lớn đề cập đến điều gì?
A. Khối lượng của dữ liệu.
B. Tốc độ xử lý dữ liệu.
C. Nhiều loại dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
D. Độ tin cậy của dữ liệu.
Câu 12. Thuật toán song song giúp ích gì trong xử lý dữ liệu lớn?
A. Giảm khối lượng dữ liệu.
B. Tăng tính đa dạng của dữ liệu.
C. Thực hiện nhiều phép tính đồng thời.
D. Cải thiện tính xác thực của dữ liệu.
Câu 13. Công cụ nào trong Excel được sử dụng để tạo và quản lý các kịch bản khác nhau trong phân tích dữ liệu?
A. Data Table.
B. Goal Seek.
C. Scenario Manager.
D. Solver.
Câu 14. Công cụ nào trong Excel được sử dụng để tạo dự báo dựa trên dữ liệu chuỗi thời gian?
A. PivotTable.
B. Data Analysis.
C. Forecast Sheet.
D. Chart.
Câu 15. Trong quá trình phân tích dữ liệu bằng Excel, khi nào nên sử dụng công cụ Data Table?
A. Khi cần tạo và quản lý kịch bản.
B. Khi muốn tìm giá trị đầu vào để đạt mục tiêu.
C. Khi muốn xem sự thay đổi của số tiền trả mỗi tháng khi thay đổi lãi suất hoặc kì hạn vay.
D. Khi cần tính toán khoản thanh toán định kì.
Câu 16. Điều gì xảy ra khi rút ngắn chuỗi thời gian dữ liệu trước khi dự báo?
A. Dự báo trở nên chính xác hơn.
B. Dự báo có thể kém chính xác hơn do thiếu dữ liệu lịch sử.
C. Không có thay đổi nào trong dự báo.
D. Dự báo luôn luôn tăng lên.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây sai về lợi ích của việc sử dụng phần mềm mô phỏng trong giáo dục và đào tạo?
A. Phần mềm mô phỏng là phần mềm miễn phí.
B. Phần mềm mô phỏng giúp hiểu rõ hơn một hiện tượng hay một hệ thống.
C. Thí nghiệm ảo có thể thay thế cho thí nghiệm thật để giảm chi phí.
D. Thí nghiệm ảo an toàn cho người làm thí nghiệm, cả trong trường hợp người làm thí nghiệm mắc lỗi.
Câu 18. Phát biểu nào dưới đây sai về lợi ích việc sử dụng phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực quân sự?
A. Tạo môi trường ảo huấn luyện binh sĩ lái máy bay.
B. Tạo môi trường ảo huấn luyện binh sĩ sử dụng vũ khí.
C. Giúp phân tích đánh giá các tình huống, các chiến lược quân sự khác nhau.
D. Giúp thử nghiệm các loại vũ khí.
Câu 19. ...........................................
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một ngân hàng thương mại cần phân loại khách hàng thành các nhóm: “tốt”, “bình thường” và “xấu” theo hồ sơ tín dụng để có chính sách lãi suất cho vay phù hợp. Có 2 bạn học sinh đề xuất phương pháp như sau:
Học sinh A: Mời các chuyên gia tài chính gán nhãn “tốt”, “bình thường” và “xấu” cho từng khách hàng trong một tập khách hàng được chọn. Máy tính học cách phân loại từ tập dữ liệu đã gán nhãn này để phân loại cho các khách hàng khác.
Học sinh B: Máy tính tự động phân cụm toàn bộ tập dữ liệu khách hàng thành 3 cụm. Sau đó, các chuyên gia được mời để gán nhãn cho các cụm này là “tốt”, “bình thường” và “xấu”.
Một số bạn học sinh có ý kiến như sau:
a) Phương pháp của bạn học sinh A là theo mô hình học máy có giám sát.
b) Phương pháp của bạn học sinh B là theo mô hình học máy không giám sát.
c) Phương pháp phân loại khách hàng của học sinh B tốt hơn của học sinh A.
d) Phương pháp thu thập dữ liệu sinh trắc học khuôn mặt có thể giúp ngân hàng giải quyết bài toán phân loại khách hàng thành các nhóm đã nêu.
Câu 2. Một nhóm học sinh được giáo viên yêu cầu tìm hiểu và thảo luận về nhận dạng chữ viết tay trong học máy. Sau đây là một số ý kiến của nhóm học sinh về nhận dạng chữ viết tay:
a) Việc thu thập dữ liệu chữ viết tay có thể thực hiện thông qua việc quét các tài liệu giấy và chuyển chúng thành dữ liệu số để xử lý.
b) Việc trích xuất ra các đặc trưng là bước không cần thiết trong quá trình nhận dạng chữ viết tay vì máy tính có thể nhận dạng trực tiếp từ hình ảnh.
c) Các thuật toán nhận dạng chữ viết tay không cần phải được huấn luyện trên một lượng lớn dữ liệu vì chúng đã được thiết kế để nhận dạng mọi loại chữ viết.
d) Một số thuật toán được sử dụng trong nhận dạng chữ viết tay là HOG (Histogram of Oriented Gradient), SVM (Support Vector Machine).
Câu 3. Câu lạc bộ lập trình Code2Learn muốn tạo một hướng dẫn học lập trình Python trên YouTube và muốn tìm hiểu xem các chủ đề phổ biến nhất trong lĩnh vực này là gì. Các thành viên của câu lạc bộ đã thu thập thông tin về số lượt xem, đánh giá, và số lượng bình luận của các video lập trình Python trong 6 tháng qua như bảng sau:
Tên video | Số lượt xem | Đánh giá | Số lượt bình luận |
---|---|---|---|
Hướng dẫn Python căn bản | 100 000 | 4.5 | 2 000 |
Làm quen với Python | 80 000 | 4.2 | 1 500 |
Python nâng cao | 120 000 | 4.7 | 2 500 |
… | … | … | … |
Sau đây là ý kiến của các thành viên câu lạc bộ về nhiệm vụ trên:
a) Việc sử dụng Python làm ngôn ngữ chính cho hướng dẫn lập trình trên YouTube không phổ biến.
b) Số lượt xem là thông tin quan trọng để đánh giá độ phổ biến của một video trên YouTube.
c) Phân tích dữ liệu về số lượt bình luận có thể được thực hiện bằng phương pháp hồi quy tuyến tính.
d) Tri thức có thể rút ra được từ dữ liệu bao gồm các chủ đề phổ biến, mức độ tương tác của người xem và các xu hướng mới.
Câu 4. ...........................................
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 1 | ||||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | ||||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 13 | 3 | 4 | 8 | 8 | |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 16 | 4 | 4 | 8 | 8 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ BCS. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET PHÁC THẢO THIẾT KẾ MẠNG MÁY TÍNH | 4 | 0 | ||||||
Bài 4. Thực hành về nhận diện thiết bị mạng và thiết kế mạng LAN | Nhận biết | - Phân biệt thiết bị mạng: Access Point, Switch và Router. | 3 | C1, C2, C4 | ||||
Thông hiểu | - Các loại mạng và thiết bị liên quan. | 1 | C3 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ FCS. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH GIỚI THIỆU HỌC MÁY VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU MÔ PHỎNG TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | 20 | 16 | ||||||
FCS1. GIỚI THIỆU HỌC MÁY VÀ KHOA HỌC DỮ LIỆU | ||||||||
Bài 1. Giới thiệu về Học máy | Nhận biết | - Vai trò của học máy. - Bài toán phân loại trong học máy. | 2 | C5, C7 | ||||
Thông hiểu | - Học có giám sát. - Học không có giám sát. - Nhận dạng chữ viết tay trong học máy. | 1 | 4 | C9 | C1a, C1b, C2b, C2c | |||
Vận dụng | - Học có giám sát. - Học không có giám sát. - Nhận dạng chữ viết tay trong học máy. | 4 | C1c, C1d, C2a, C2d | |||||
Bài 2. Giới thiệu về Khoa học dữ liệu | Nhận biết | - Vai trò của khoa học dữ liệu. - Thành tựu của khoa học dữ liệu. | 4 | C6, C8, C10, C11 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
Bài 3. Giới thiệu về Khoa học dữ liệu (Tiếp theo) | Nhận biết | - Dữ liệu lớn. | 1 | C12 | ||||
Thông hiểu | - Phân tích dữ liệu. | 2 | C3a, C3d | |||||
Vận dụng | - Phân tích dữ liệu. | 2 | C3b, C3c | |||||
Bài 4. Thực hành phân tích dữ liệu | Nhận biết | - Phân tích dữ liệu bằng Excel. | 4 | C13, C14, C15, C16 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | ||||||||
FCS2. MÔ PHỎNG TRONG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | ||||||||
Bài 1. Mô phỏng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực | Nhận biết | - Ứng dụng phần mềm mô phỏng. | 1 | C20 | ||||
Thông hiểu | - Lợi ích việc sử dụng phần mềm mô phỏng. | 2 | C17, C18 | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng công nghệ mô phỏng. | 1 | 4 | C19 | C4a, C4b, C4c, C4d | |||
Bài 2. Thực hành về mô phỏng | Nhận biết | - Phần mềm GeoGebra. | 1 | C24 | ||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Phần mềm GeoGebra. | 3 | C21, C22, C23 |