Đề thi giữa kì 2 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 2 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thuộc tính CSS định dạng kích thước vùng đệm của phần tử là
A. border.
B. width.
C. margin.
D. padding.
Câu 2. Công việc chính của Kĩ sư an toàn thông tin là gì?
A. Lập kế hoạch cho việc nâng cấp và bảo trì thiết bị, hệ thống.
B. Khắc phục các lỗi làm gián đoạn dịch vụ mà khách hàng đang sử dụng.
C. Sử dụng các công cụ theo dõi, báo động khi có tín hiệu đáng ngờ.
D. Thiết lập cấu hình máy tính; cài đặt phần mềm mới hay nâng cấp phần mềm trên máy chủ mạng LAN.
Câu 3. Công việc chính của kĩ sư quản trị mạng là gì?
A. Cài đặt phần cứng và phần mềm cho hệ thống mạng.
B. Giải quyết vấn đề do người dùng hoặc hệ thống giám sát cảnh báo.
C. Lập kế hoạch, chiến lược để đảm bảo an toàn thông tin.
D. Bảo vệ mạng trước các nguy cơ bị tấn công, truy cập mạng bất hợp pháp.
Câu 4. Đường truyền hữu tuyến sử dụng phương tiện truyền tải dữ liệu nào?
A. Sóng radio.
B. Cáp quang.
C. Wi-Fi.
D. Bluetooth.
Câu 5. Trên sơ đồ mạng, Modem được kí hiệu như thế nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Kĩ sư trí tuệ nhân tạo là
A. người xây dựng mô hình AI, giúp người quản lí sản phẩm hiểu được kết quả; quản lí quy trình phát triển AI.
B. người viết các phần mềm AI.
C. người kiểm thử các phần mềm AI.
D. người tạo ra các sản phẩm có trí tuệ nhân tạo.
Câu 7. Theo mặc định, phần tử nào sau đây được hiển thị trên màn hình trình duyệt web theo khối?
A. ol.
B. strong.
C. br.
D. textarea.
Câu 8. Theo mặc định, phần tử nào sau đây được hiển thị trên màn hình trình duyệt web theo dòng?
A. div.
B. form.
C. input.
D. video.
Câu 9. Phương án nào sau đây là một ví dụ của IoT?
A. iCloud.
B. Smart Home.
C. Dropbox.
D. Google Drive.
Câu 10. Thuộc tính display không nhận giá trị nào sau đây?
A. float.
B. block.
C. inline.
D. none.
Câu 11. Phương án nào sau đây là ứng dụng của đường truyền hữu tuyến?
A. Định vị và định hướng các thiết bị.
B. Truyền tải dữ liệu giữa các điện thoại di động.
C. Truyền dữ liệu mạng trong mạng LAN.
D. Thu thập dữ liệu từ các cảm biến phân tán.
Câu 12. Khai báo thuộc tính border nào sau đây là đúng cú pháp?
A. {border: border-style border-width border-color;}
B. {border: border-width border-style border-color;}
C. {border: border-width border-color border-style;}
D. {border: border-color border-style border-width;}
Câu 13. Trong điều kiện bình thường và ít vật cản, Access Point có phạm vi phủ sóng
Wi-Fi tối đa trong khoảng
A. từ 30 m đến 60 m.
B. từ 20 m đến 80 m.
C. từ 40 m đến 90 m.
D. từ 30 m đến 50 m.
Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là lí do khiến nhu cầu về kĩ thuật viên công nghệ thông tin được dự kiến sẽ tăng lên trong tương lai gần?
A. Cuộc cách mạng 4.0 dẫn đến sự phổ biến của máy tính cũng như các thiết bị kĩ thuật số.
B. Sự phát triển của IoT dẫn tới gia tăng các thiết bị công nghệ thông tin.
C. Sự phổ biến của mạng xã hội và nguy cơ mất an toàn thông tin.
D. Sự gia tăng của các dịch vụ trực tuyến và mô hình làm việc từ xa.
Câu 15. Cho khai báo định dạng: p {height: 45px; padding: 8px; border: 1.5px solid; margin: 3px;}. Khi đó, chiều cao của phần tử p tính theo pixel là bao nhiêu?
A. 70px.
B. 68.5px.
C. 67px.
D. 72px.
Câu 16. Khi thực hiện dự án tạo trang web theo nhóm, ta cần thực hiện công việc gì trong giai đoạn “Lập kế hoạch”?
A. Giới thiệu sản phẩm của nhóm.
B. Nhóm thảo luận, đề xuất, đóng góp ý kiến.
C. Phối hợp chuẩn bị và hoàn thiện sản phẩm.
D. Dự kiến sản phẩm.
Câu 17. Em hãy sắp xếp các bước thiết kế mạng sau theo đúng thứ tự:
(1) Chọn các thiết bị cần thiết.
(2) Tạo một bản kế hoạch để thực hiện.
(3) Thu thập các yêu cầu về mạng.
(4) Lập sơ đồ kết nối mạng.
A. (3) (2)
(1)
(4).
B. (2) (3)
(4)
(1).
C. (3) (1)
(2)
(4).
D. (3) (1)
(4)
(2).
Câu 18. Giá trị 20px trong khai báo định dạng p {margin: 10px 50px 20px 0;} cho biết
A. giá trị của thuộc tính margin-left.
B. giá trị của thuộc tính margin-bottom.
C. giá trị của thuộc tính margin-right.
D. giá trị của thuộc tính margin-top.
...........................................
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Bố cục trang web là cách sắp xếp, bố trí các đối tượng nội dung trên trang web vào các khu vực hiển thị khác nhau để tạo nên một giao diện web.
a. Tuỳ thuộc vào mục đích chuyển tải thông tin, trang web có các bố cục khác nhau.
b. Thông thường, bố cục của một trang web gồm: phần đầu trang, thanh điều hướng, phần nội dung, phần chân trang.
c. Phần nội dung cung cấp thông tin chính của trang web và các thông tin bổ trợ như bản quyền, các liên kết nhanh.
d. Để phân chia trang web thành các vùng, sử dụng phần tử span kết hợp với các định dạng CSS như bộ chọn lớp, bộ chọn định danh.
Câu 2. Các nghề dịch vụ trong ngành Công nghệ thông tin có nhiệm vụ hỗ trợ, phát triển và duy trì các hệ thống công nghệ thông tin cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức.
a. Kĩ thuật viên công nghệ thông tin là người làm những công việc cần đến kiến thức và kĩ năng về công nghệ thông tin (có thể gồm cả phần cứng và phần mềm) trong các tổ chức, doanh nghiệp.
b. “Sửa chữa những lỗ hổng an toàn thông tin” là một công việc của kĩ thuật viên công nghệ thông tin.
c. Để trở thành kĩ sư an toàn thông tin cần có kiến thức về: hệ điều hành; hệ thống mạng và một số giao thức mạng; cơ sở dữ liệu và các nền tảng ứng dụng; bảo mật, mã hoá, tường lửa, các công cụ phát hiện xâm nhập,...
d. Để sửa chữa phần cứng máy tính, người làm nghề cần có kiến thức về cấu trúc dữ liệu và giải thuật.
Câu 3. Việc làm trong ngành Công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tinrất đa dạng.
a. Chuyên viên kĩ xảo điện ảnh là nghề ứng dụng thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện.
b. Trong lĩnh vực giáo dục, chuyên viên công nghệ thông tin tham gia vào các nghiên cứu y học, phân tích dữ liệu và đưa ra những kết luận hữu ích về các loại bệnh và phương pháp điều trị.
c. Công nghệ tài chính đề cập đến việc áp dụng những công nghệ tiên tiến để cải thiện, nâng cao chất lượng dịch vụ tài chính.
d. Trong lĩnh vực logistics, công nghệ thông tin được ứng dụng để phát triển và duy trì các hệ thống quản lí kho, quản lí đơn hàng.
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 1 | 1 | 1 | |||
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 4 | 2 | 5 | 4 | 3 | |
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 5 | 6 | 4 | 2 | 1 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 10 | 9 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 11 | 4 | ||||||
Bài 11. Mô hình hộp, bố cục trang web | Nhận biết | - Biết được một số thuộc tính CSS định dạng cho các vùng hiển thị của mô hình hộp. - Nhận diện được các thành phần cơ bản trong bố cục trang web. | 4 | 2 | C1 C7 C8 C10 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Mô tả được mô hình hộp trong trình bày phần tử HTML. - Trình bày được cách hiển thị phần tử theo khối, theo dòng. | 3 | 1 | C12 C15 C18 | C1c | |||
Vận dụng | - Thiết lập được kiểu hiển thị của phần tử. - Tạo được trang web với bố cục cơ bản. | 1 | 1 | C20 | C1d | |||
Bài 12. Dự án nhỏ: Tạo trang web báo tường | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | - Nắm rõ các bước triển khai thực hiện dự án. | 1 | C16 | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được các phần tử HTML để tạo trang web. - Sử dụng được bảng định dạng CSS để tạo trang web đa dạng và sinh động. | 2 | C21 C24 | |||||
CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC GIỚI THIỆU NHÓM NGHỀ DỊCH VỤ VÀ QUẢN TRỊ, MỘT SỐ NGHỀ | 6 | 8 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị trong ngành Công nghệ thông tin | Nhận biết | - Biết được những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. - Biết được những ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. | 2 | 2 | C2 C3 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị: sửa chữa và bảo trì máy tính, quản trị mạng, quản trị và bảo trì hệ thống, bảo mật hệ thống thông tin. | 1 | 1 | C14 | C2c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề trong nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị ngành Công nghệ thông tin. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Một số nghề khác trong ngành Công nghệ thông tin và một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin | Nhận biết | - Nêu được tên một số nghề trong ngành Công nghiệp phần mềm hoặc trong chuyển đổi số. - Nêu được tên một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong ngành Truyền thông đa phương tiện hoặc các lĩnh vực khác. | 2 | 1 | C6 C9 | C3a | ||
Thông hiểu | - Giải thích được vai trò và công việc của những nghề này. | 1 | 2 | C23 | C3b C3c | |||
Vận dụng | - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp về một số nghề ứng dụng công nghệ thông tin trong các lĩnh vực. | 1 | C3d | |||||
Bài 3. Dự án nhỏ: Tìm hiểu thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp về lĩnh vực đào tạo “Máy tính và Công nghệ thông tin” ở Việt Nam | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Tìm hiểu và trình bày được thông tin tuyển sinh và hướng nghiệp một số ngành đào tạo thuộc lĩnh vực đào tạo Máy tính và Công nghệ thông tin. - Tìm hiểu và trình bày được vai trò và công việc của chuyên viên công nghệ thông tin trong một số ngành nghề có nhiều ứng dụng công nghệ thông tin. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. | |||||||
CHỦ ĐỀ PHÁC THẢO THIẾT KẾ MẠNG MÁY TÍNH | 7 | 4 | ||||||
Bài 1. Đường truyền hữu tuyến và vô tuyến | Nhận biết | - Nhận diện hình dạng và phân biệt được chức năng của một số loại cáp mạng. - Nêu được khái niệm đường truyền hữu tuyến và vô tuyến. | 1 | C4 | ||||
Thông hiểu | - Trình bày được ứng dụng của một số loại đường truyền hữu tuyến và vô tuyến thông dụng. | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | - Sử dụng được đường truyền phù hợp với yêu cầu. | 1 | C19 | |||||
Bài 2. Thiết bị mạng | Nhận biết | - Nhận diện hình dạng của các thiết bị mạng: Switch, Router, Access Point, Modem, Server. | 1 | 2 | C5 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Hiểu được chức năng của các thiết bị mạng. | 1 | 1 | C13 | C4c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu. | 1 | 1 | C22 | C4d | |||
Bài 3. Thiết kế mạng LAN | Nhận biết | - Nêu được định nghĩa thiết kế mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Trình bày và giải thích sơ lược được việc thiết kế mạng LAN cho một tổ chức nhỏ. | 1 | C17 | |||||
Vận dụng |