Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Em cần ứng xử như thế nào để thể hiện sự tôn trọng khi giao tiếp trong không gian mạng?
A. Không sử dụng ngôn từ nhạy cảm, lăng mạ, châm chọc, phỉ bảng hoặc phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo,…
B. Cố gắng đặt mình vào hoàn cảnh của người khác để có thể hiểu được những suy nghĩ, tình cảm, vấn đề của họ.
C. Gửi những lời động viên chân thành, những tin nhắn an ủi khi người khác đang gặp khó khăn.
D. Không châm chọc hoặc làm cho người khác cảm thấy bị tổn thương.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>SO<small>2</small></p>.
B. <p>SO<sup>2</sup></p>.
C. <p>SO<sub>2</sub></p>.
D. <p>SO<index>2</index></p>.
Câu 3. Phần mềm máy tính nào của Google đã đánh bại nhà vô địch cờ vây Lee Sedol vào năm 2016?
A. AlphaZero.
B. AlphaGo.
C. Jamboard.
D. Stockfish.
Câu 4. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI có khả năng phân tích và nhận dạng các hình ảnh từ thế giới bên ngoài?
A. Thị giác máy tính.
B. AI tạo sinh.
C. Học máy.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 5. Phần tử HTML nào sau đây sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. input.
B. audio.
C. meta.
D. img.
Câu 6. Lĩnh vực nào sau đây ứng dụng AI để phân tích hành vi giúp hiểu và dự đoán hành vi, phát hiện các giao dịch đáng ngờ, có dấu hiệu lừa đảo, gian lận hay tống tiền,…?
A. Tự động hoá.
B. Dịch vụ khách hàng.
C. Giáo dục và đào tạo.
D. Tài chính ngân hàng.
Câu 7. Switch có chức năng gì?
A. Dùng để kết nối và chuyển tiếp dữ liệu giữa các thiết bị trong cùng một mạng LAN.
B. Dùng để cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.
C. Dùng để chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau và xác định đường đi đúng để đưa gói tin đến được địa chỉ đích.
D. Dùng để biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
Câu 8. Network ID của địa chỉ IP 192.168.123.132 là
A. 000.000.000.132.
B. 000.000.123.132.
C. 192.168.123.0.
D. 192.168.0.0.
Câu 9. Đoạn mã HTML trình bày câu “The wreck of Titanic was discovered on September 1, 1985, by a joint American-French expedition led by Dr. Robert Ballard of the Woods Hole Oceanographic Institution and Jean-Louis Michel of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).” là
A. <p>The wreck of <b><em>Titanic</em></b> was discovered on <i>September 1, 1985</i>, by a joint American-French expedition led by <mark>Dr. Robert Ballard</mark> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <mark>Jean-Louis Michel</mark> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
B. <p>The wreck of <mark><i>Titanic</i></mark> was discovered on <strong>September 1, 1985</strong>, by a joint American-French expedition led by <em>Dr. Robert Ballard</em> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <em>Jean-Louis Michel</em> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
C. <p>The wreck of <b><i>Titanic</i></b> was discovered on <mark>September 1, 1985</mark>, by a joint American-French expedition led by <strong>Dr. Robert Ballard</strong> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <strong>Jean-Louis Michel</strong> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
D. <p>The wreck of <strong><i>Titanic</i></strong> was discovered on <em>September 1, 1985</em>, by a joint American-French expedition led by <b>Dr. Robert Ballard</b> of the Woods Hole Oceanographic Institution and <b>Jean-Louis Michel</b> of the French Research Institute for Exploration of the Sea (IFREMER).</p>.
Câu 10. Khả năng suy luận của AI được thể hiện như thế nào?
A. Hệ thống AI có các kĩ thuật, phương pháp phân tích dữ liệu từ đó trích xuất được tri thức, đề xuất cách giải quyết vấn đề và ra quyết định tối ưu để đạt được mục tiêu đặt ra.
B. Hệ thống AI vận dụng các quy tắc logic và tri thức đã tích luỹ để đưa ra kết luận dựa trên các thông tin đang có.
C. Hệ thống AI nhận dữ liệu đầu vào từ các cảm biến, xử lí dữ liệu, rút ra thông tin và hiểu biết môi trường xung quanh để có hành vi phù hợp.
D. Hệ thống AI học từ dữ liệu đầu vào, tìm ra được các tính chất và quy luật tiềm ẩn trong dữ liệu, rút ra được tri thức để thực hiện công việc tốt hơn trước.
Câu 11. Địa chỉ IP 10101100 10001010 11001101 00000111 dưới dạng thập phân là
A. 171.138.254.3.
B. 172.138.205.7.
C. 172.158.223.4.
D. 172.148.205.7.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giao tiếp qua không gian mạng đặc biệt hữu ích khi tổ chức các buổi họp trực tuyến với số lượng người tham gia rất lớn, ở nhiều địa điểm cách xa nhau.
B. Giao tiếp qua email, nhắn tin trên Facebook, Zalo,… là giao tiếp không đồng bộ.
C. Hầu hết giao tiếp qua không gian mạng là đồng bộ.
D. Giao tiếp qua không gian mạng tiềm ẩn một số rủi ro như có thể bị lộ hoặc mất thông tin cá nhân, bị mất kết nối,…
Câu 13. Giao thức TCP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
B. Truyền tải tệp giữa các máy tính.
C. Truyền tải dữ liệu các trang web.
D. Đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng.
Câu 14. Thiết bị mạng nào sau đây được sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)?
A. Router.
B. Modem.
C. Access Point.
D. Switch.
Câu 15. MYCIN là hệ chuyên gia trong lĩnh vực nào?
A. Nghiên cứu khoa học.
B. Kinh doanh.
C. Y tế.
D. Giáo dục.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Giao thức UDP được sử dụng để gửi và nhận thư điện tử trong mạng máy tính.
B. Các máy tính trong một mạng LAN sẽ có cùng một địa chỉ mạng.
C. Giao thức TCP có cơ chế kiểm tra lỗi, khôi phục và điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu.
D. Một địa chỉ IPv4 bao gồm hai phần là địa chỉ mạng (Network ID) và địa chỉ máy (HostID).
Câu 17. Phát biểu “Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật” thể hiện cảnh báo gì về ứng dụng AI?
A. Áp lực mất việc làm đối với con người.
B. Đe doạ an ninh hệ thống.
C. Xuất hiện các hình thức lừa đảo thông qua không gian mạng.
D. Vi phạm quyền riêng tư.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là đúng?
A. Văn bản HTML luôn luôn có dòng đầu tiên là <DOCTYPE html> để cung cấp thông tin phiên bản HTML đang được sử dụng.
B. Toàn bộ nội dung phần tử head sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
C. Thông thường, một phần tử HTML được khai báo bắt đầu bằng thẻ mở (<>), sau đó đến phần nội dung và kết thúc bằng thẻ đóng (<\ >).
D. Nội dung của phần tử body sẽ được hiển thị trong màn hình của cửa sổ trình duyệt web.
Câu 19. Phương án nào sau đây là ví dụ về AI tạo sinh trong sáng tác nhạc?
A. ChatGPT.
B. DALL-E.
C. Midjourney.
D. Mubert.
Câu 20. Đâu là tên miền cấp ba trong “www.moet.gov.vn”?
A. www.
B. moet.
C. gov.
D. vn.
Câu 21. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo thông tin liên quan đến bảng mã kí tự, từ khoá tìm kiếm, thông tin tác giả?
A. meta.
B. body.
C. title.
D. html.
Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự:
1. Chọn nhóm hoặc tên người dùng muốn chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.
2. Tích vào ô Share this folder.
3. Nháy chuột phải vào ổ đĩa muốn chia sẻ, chọn Properties để mở hộp thoại Properties.
4. Nháy chọn Permissions và OK để mở hộp thoại Permissions.
5. Nháy chọn tab Sharing, chọn Advanced Sharing… và OK để mở hộp thoại Advanced Sharing.
A. 3 5 4 2 1.
B. 3 2 5 4 1.
C. 3 5 2 4 1.
D. 3 4 5 1 2.
Câu 23. Hệ thống AI nào sau đây được ứng dụng để chẩn đoán bệnh, lập phác đồ điều trị?
A. DeepMind.
B. Infervision.
C. OCR.
D. BlenderBot.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HTML hỗ trợ khai báo sáu tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6. Trong đó, phần tử h1 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ nhỏ nhất, cỡ chữ sẽ tăng dần theo các cấp từ h2 đến h6.
B. Nội dung của phần tử mark khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web được tô nền màu đỏ.
C. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể được định danh duy nhất bằng cách gán Tên_định_danh cho thuộc tính id theo cú pháp: id=“Tên_định_danh”.
D. HTML5 định nghĩa phần tử font để định dạng phông chữ cho văn bản.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Thuật ngữ AI bắt đầu được sử dụng tại hội thảo ở Đại học Dartmouth (Mỹ) vào năm 1965.
b. Hiện nay giới khoa học đang tập trung phát triển AI rộng.
c. MYCIN là hệ thống AI có tri thức và khả năng suy luận, MYCIN có một tập hợp quy tắc suy diễn dưới dạng “IF ... THEN ...” và dựa vào những quy tắc này để xác định một số loại vi khuẩn gây nhiễm trùng nặng.
d. Hệ thống dự báo thời tiết là một ví dụ về khả năng nhận thức được môi trường xung quanh của AI.
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Để kết nối mạng, máy tính hay thiết bị số cần được trang bị bộ giao tiếp mạng.
b. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất, cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 6 cặp số khác nhau tương ứng với 12 kí tự trong hệ thập phân.
c. Mạng LAN cho phép các thiết bị như máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng và các thiết bị thông minh khác kết nối với mạng và truy cập vào tài nguyên mạng mà không cần sử dụng dây cáp.
d. Access Point được sử dụng để kết nối các thiết bị không dây vào mạng LAN hoặc mạng không dây.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Mỗi máy tính chỉ có duy nhất một địa chỉ IP.
b. Giao thức FTP quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.
c. Lệnh ping dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 136.215.47.19 dưới dạng nhị phân là 10001000 11010111 01011110 00010011.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. Để cung cấp thông tin bổ sung, một số phần tử cho phép khai báo thêm một hoặc nhiều thuộc tính trong thẻ đóng.
c. Tiêu đề trang web được viết trong cặp thẻ mở <title> và thẻ đóng </title> và sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
d. Phần tử music được dùng để chèn âm thanh vào trang web.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
…………………………………..
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |