Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Đâu là tên miền cấp ba trong “www.moet.gov.vn”?
A. www.
B. moet.
C. gov.
D. vn.
Câu 2. Phương án nào sau đây nói về một ứng dụng của AI trong lĩnh vực thị giác máy tính?
A. Dự báo thời tiết.
B. Thiết kế và sáng tạo.
C. Tìm kiếm bằng giọng nói.
D. Phát hiện các khiếm khuyết.
Câu 3. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Hệ thống nông nghiệp thông minh.
B. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.
C. Hệ thống đề xuất nội dung trên Spotify.
D. Hệ thống lọc thư rác.
Câu 4. Phần tử HTML nào sau đây không sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. mark.
B. img.
C. h1.
D. body.
Câu 5. Mạng không dây sử dụng loại sóng nào để truyền dữ liệu?
A. Sóng ánh sáng.
B. Sóng siêu âm.
C. Sóng vô tuyến.
D. Sóng cơ học.
Câu 6. “Kiểm soát chất lượng, bảo trì dự đoán, tối ưu hóa chuỗi cung ứng và robot” là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?
A. Sản xuất.
B. Tài chính.
C. Dịch vụ khách hàng.
D. Giáo dục.
Câu 7. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo thông tin liên quan đến bảng mã kí tự?
A. meta.
B. html.
C. style.
D. script.
Câu 8. Network ID của địa chỉ IP 192.168.1.25 là
A. 0.0.0.25.
B. 0.0.1.25.
C. 192.168.0.0.
D. 192.168.1.0.
Câu 9. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI đe doạ an ninh hệ thống”?
A. Các công cụ AI tạo sinh có thể tạo ra những nội dung giả giống như thật.
B. AI có thể thu thập một lượng lớn dữ liệu cá nhân của mỗi người dùng mạng xã hội hay những ứng dụng phổ biến khác, sau đó rút ra những thông tin riêng tư của từng người.
C. Công nghệ AI có thể được sử dụng để tạo ra các cuộc tấn công mạng thông minh và khó bị phát hiện.
D. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Giao tiếp đồng bộ nghĩa là việc giao tiếp diễn ra trong thời gian thực, hai bên tham gia cùng lúc, đan xen nhau trong quá trình giao tiếp.
B. Hầu hết giao tiếp qua không gian mạng là đồng bộ.
C. Giao tiếp qua không gian mạng đặc biệt hữu ích khi tổ chức các buổi họp trực tuyến với số lượng người tham gia rất lớn, ở nhiều địa điểm cách xa nhau.
D. Với khối lượng lớn thông tin được trao đổi qua không gian mạng, người dùng phải đối mặt với các vấn đề bảo mật như đánh cắp thông tin, xâm nhập máy tính và bị lộ thông tin riêng tư, nhạy cảm.
Câu 11. Các thành tựu của AI đã và đang tác động tích cực đến lĩnh vực giáo dục như thế nào?
A. AI giúp xử lí và phân tích khối lượng lớn dữ liệu y tế từ các hồ sơ bệnh án điện tử, hình ảnh y khoa, dữ liệu di truyền,...
B. AI giúp phân tích dữ liệu khí tượng và đưa ra dự báo chính xác hơn, giúp người dân chuẩn bị tốt hơn cho các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
C. AI giúp phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm và dịch vụ phù hợp, cá nhân hoá việc chăm sóc khách hàng.
D. AI giúp điều chỉnh nội dung giảng dạy và phương pháp học tập dựa trên năng lực, sở thích của từng người học.
Câu 12. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI tập trung vào việc xây dựng các thuật toán và mô hình có thể tạo nội dung (hình ảnh, âm thanh, văn bản) một cách tự động, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, giải trí, quảng cáo và trò chơi?
A. AI tạo sinh.
B. Học máy.
C. Thị giác máy tính.
D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 13. Giao thức FTP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.
B. Quy định quy trình trao đổi thư, bao gồm việc xác thực, mã hoá và chuyển tiếp thư.
C. Cho phép người dùng truy cập, tải lên, tải xuống và quản lí các tệp trên một máy chủ từ xa.
D. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. HTML hỗ trợ khai báo sáu tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6. Trong đó, phần tử h1 tạo tiêu đề mục có cỡ chữ nhỏ nhất, cỡ chữ sẽ tăng dần theo các cấp từ h2 đến h6.
B. Theo mặc định, trình duyệt web sẽ hiển thị tiêu đề mục với kiểu chữ in nghiêng và cỡ chữ khác nhau.
C. Các phần tử dùng để định dạng phông chữ, cỡ chữ không còn được phiên bản HTML5 hỗ trợ.
D. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể được định danh duy nhất bằng cách gán Tên_định_danh cho thuộc tính id theo cú pháp: id=“#Tên_định_danh”.
Câu 15. Chức năng chính của Router là gì?
A. Kết nối các thiết bị mạng với Internet và cung cấp các dịch vụ liên quan đến Internet.
B. Tính toán đường đi tối ưu cho gói tin dựa trên các tiêu chí khác nhau như độ trễ, băng thông, chi phí, khoảng cách,....
C. Biến đổi các tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại.
D. Cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng cục bộ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Các hoạt động truyền dữ liệu trên mạng máy tính được chia thành các bước riêng biệt, mỗi bước có những giao thức riêng khác nhau.
B. Giao thức IP có chức năng phân phối các gói tin từ máy gửi đến máy nhận dựa trên địa chỉ IP được gắn với gói tin tương ứng.
C. Quá trình trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính theo giao thức TCP bao gồm các bước: Thiết lập kết nối Trao đổi dữ liệu Kết thúc kết nối.
D. Giao thức UDP là giao thức vận chuyển đáng tin cậy hơn giao thức TCP trong mạng Internet.
Câu 17. “Khả năng nắm bắt thông tin từ dữ liệu và điều chỉnh hành vi dựa trên thông tin mới” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng nhận thức được môi trường xung quanh.
C. Khả năng học.
D. Khả năng suy luận.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là ĐÚNG?
A. Phiên bản đầu tiên của HTML được đề xuất bởi Tim Berners-Lee vào năm 1995.
B. Mỗi văn bản HTML là tập hợp các phần tử HTML.
C. Thuộc tính của phần tử HTML được khai báo theo cú pháp tên thuộc tính:“giá trị”.
D. Phần đầu của văn bản được xác định thông qua phần tử head và toàn bộ nội dung phần tử head sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
Câu 19. Khi tham một cuộc trò chuyện trên diễn đàn trực tuyến, em cần ứng xử như thế nào?
A. Chê bai ý kiến của người khác.
B. Tự ý trao đổi thông tin riêng tư trong thư điện tử giữa hai người với bên thứ ba.
C. Sử dụng ngôn từ thô tục, khiêu khích khi không đồng tình với ý kiến của người khác.
D. Trao đổi một cách lịch sự trên tinh thần tôn trọng quan điểm của người khác.
Câu 20. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>ab<sub>2</sub></p>.
B. <p>ab<small>2</small></p>.
C. <p>ab<index>2</index></p>.
D. <p>ab<sup>2</sup></p>.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. AI mạnh là hướng nghiên cứu nhằm mục đích tạo ra hệ thống AI có các khả năng như con người trong suy luận, lập kế hoạch và có trí thông minh để giải quyết bất kì loại vấn đề phức tạp nào.
B. Phần mềm máy tính AlphaGo của Google đã đánh bại nhà vô địch cờ vây Lee Sedol vào năm 2016.
C. DALL-E là một hệ thống AI giúp máy tính có khả năng sáng tác nhạc cho các bài hát.
D. Sự kiện máy tính Deep Blue của IBM đánh bại Đại kiện tướng cờ vua Garry Kasparov vào năm 1997 được xem là một thành tựu của Trí tuệ nhân tạo.
Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước thiết lập chia sẻ máy in sau theo đúng thứ tự:
1. Chọn tab Sharing.
2. Nháy chuột phải vào biểu tượng máy in muốn chia sẻ, chọn Properties để mở hộp thoại Properties.
3. Chọn Hardware and Sound.
4. Mở cửa sổ Control Panel.
5. Chọn Devices and Printers.
6. Tích vào ô Share this printer và đặt tên chia sẻ cho máy in ở ô Share Name, sau đó chọn OK.
A. 4 3 5 1 2 6.
B. 4 1 3 5 2 4.
C. 4 3 5 2 1 6.
D. 4 1 5 3 1 6.
Câu 23. Đoạn mã HTML trình bày câu “The 40 000 000 – 50 000 000 deaths incurred in World War II make it the bloodiest conflict, as well as the largest war in history.” là
A. <p>The 40 000 000 – 50 000 000 deaths incurred in <em>World War II</em> make it the bloodiest conflict, as well as <strong><mark>the largest war in history</mark></strong>.</p>.
B. <p>The 40 000 000 – 50 000 000 deaths incurred in <b><i>World War II</i></b> make it the bloodiest conflict, as well as <strong>the largest war in history</strong>.</p>.
C. <p>The 40 000 000 – 50 000 000 deaths incurred in <strong>World War II</strong> make it the bloodiest conflict, as well as <mark><b>the largest war in history</b></mark>.</p>.
D. <p>The 40 000 000 – 50 000 000 deaths incurred in <strong>World War II</strong> make it the bloodiest conflict, as well as <b><em>the largest war in history</em></b>.</p>.
Câu 24. Địa chỉ IP 10101001 11111110 00011110 00000111 viết dưới dạng thập phân là
A. 169.254.30.7.
B. 169.254.30.9.
C. 168.255.37.9.
D. 169.250.39.7.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Hội thảo ở Đại học Dartmouth (Mỹ) vào năm 1965 được coi là điểm mốc ghi nhận sự ra đời của thuật ngữ AI.
b. AI yếu chỉ có thể giải quyết nhiệm vụ theo những gì đã được học mà không có khả năng tổng hợp tri thức hoặc áp dụng vào các lĩnh vực khác.
c. Chương trình máy tính chơi cờ là một ví dụ về AI mạnh.
d. Không thể phân biệt được hệ thống AI mạnh với trí tuệ con người nói chung.
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Bộ giao tiếp mạng (NIC – Network Interface Card) là thành phần không thể thiếu trong bất kì thiết bị số nào muốn kết nối được với mạng máy tính.
b. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất, cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 6 cặp số khác nhau trong hệ thập phân.
c. Switch có chức năng chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN khác nhau.
d. Có thể sử dụng Access Point để mở rộng mạng Wi-Fi.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Giao thức vận chuyển bao gồm các giao thức quy định cách dữ liệu được chia thành các gói tin, đánh số, gửi và nhận giữa các thiết bị mạng.
b. Giao thức TCP có cơ chế kiểm tra lỗi, khôi phục và điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu.
c. Lệnh ping dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 151.101.65.121 dưới dạng nhị phân là 10010111 01100101 01000001 11110010.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlinks and Text Markup Language.
b. HTML định nghĩa phần tử sound để chèn âm thanh vào trang web.
c. Phần tử html là bắt buộc đối với mỗi văn bản HTML.
d. Mã HTML <h1 style:"color=red">Lịch sử phát triển của HTML</h1> sẽ định dạng màu chữ đỏ cho tiêu đề.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
--------------------------------------
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C12 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C2 C17 C21 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C9 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C11 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C5 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C15 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C1 C8 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C24 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C10 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C19 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C4 C7 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C20 C23 |