Đề thi cuối kì 2 khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo kì 2 đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 cuối kì 2 môn khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án khoa học tự nhiên 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Chữ kí GT1: ........................... | |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Nơi nào sau đây không có từ trường?
A. Xung quanh dây dẫn.
B. Xung quanh nam châm hình chữ U.
C. Xung quanh dây dẫn có dòng điện chạy qua.
D. Xung quanh Trái Đất.
Câu 2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng có vai trò quan trọng đối với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 3. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 4. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 5. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. chất hữu cơ và chất khoáng.
B. nước và chất khoáng.
C. nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
D. chất hữu cơ và nước.
Câu 6. Sản phẩm của quang hợp là?
A. Nước, carbon dioxide.
B. Glucose, nước.
C. Ánh sáng, diệp lục.
D. Oxygen, glucose.
Câu 7. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 8. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là
A. các nhận biết.
B. các kích thích.
C. các cảm ứng.
D. các phản ứng.
Câu 9. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 10. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 11. Sinh trưởng ở sinh vật là
A. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
C. sự tăng lên về kích thước cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào.
D. biến đổi diễn ra trong đời sống của cá thể.
Câu 12. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 13. Cho sơ đồ quá trình sinh trưởng và phát triển trong vòng đời của ếch như sau;
Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 14. Có mấy hình thức sinh sản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tử phát triển tạo thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 16. Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?
A. Trùng giày.
B. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
D. Cá chép.
Câu 17. (0,5 đ) Mô tả cấu tạo của la bàn.
Câu 18 (1 đ) (TH) Nêu các đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp?
(0,5 đ) Hoàn thành phương trình quang hợp dạng chữ:
Ánh sáng
………(1)…………. +……. . (2)……. ………(3)…………. +……. . (4)…….
Diệp lục
Câu 19.(1đ): Dự đoán điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu sự vận chuyển các chất trong cơ thể bị dừng lại?
Câu 20. (0,5đ). Nêu vai trò của tập tính đối với động vật.
Câu 21. (1,0đ) (TH): Cho sơ đồ vòng đời của muỗi:
Em hãy kể tên các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi?
Câu 22. (1,5đ) (VD): Trình bày các ứng dụng của sinh sản vô tính trong thực tiễn?
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài | MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ | Tổng số ý/ câu | Tổng % điểm | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Từ |
| 1 | 1 |
|
|
|
|
| 1 | 1 | 0,75 |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật |
| 4 | 1 | 1 |
|
| 1 |
| 2 | 5 | 3,75 |
Cảm ứng ở sinh vật | 1 | 3 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 4 | 1,5 |
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
| 2 | 1 | 2 |
|
|
|
| 1 | 3 | 1,75 |
Sinh sản ở sinh vật |
| 2 |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 3 | 2,25 |
Tổng số ý/câu | 1 | 12 | 3 | 4 | 1 |
| 1 |
| 6 | 16 | 100 % |
Điểm số | 0,5đ | 3đ | 3đ | 1đ | 1,5đ | 0 | 1đ | 0 | 6đ | 4đ | |
Tổng số điểm | 3,5đ 35% | 4đ 40% | 1,5đ 15% | 1đ 10% | 10đ 100% |