Đề thi cuối kì 2 KHTN 6 Hoá học Cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Khoa học tự nhiên 6 (Hoá học) cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn KHTN 6 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
HOÁ HỌC 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sản phẩm nào dưới đây chứa nhiều tinh bột?
A. Gạo.
B. Trứng.
C. Rau xanh.
D. Dầu ăn.
Câu 2: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Gạo.
B. Rau xanh.
C. Thịt.
D. Gạo và rau xanh.
Câu 3: Khi rửa rau, các chất bẩn tách ra khỏi rau và hoà vào nước tạo thành hỗn hợp nào dưới đây?
A. Huyền phù.
B. Nhũ tương.
C. Dung dịch.
D. Chất tinh khiết.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Hoà tan muối ăn vào nước tạo thành dung dịch thì muối ăn là dung môi, nước là chất tan.
B. Hoà tan đường vào nước tạo thành dung dịch thì đường là chất tan, nước là dung môi.
C. Tất cả các chất rắn, lỏng, khí đều có thể tan được trong nước.
D. Nước là dung môi của tất cả các chất.
Câu 5. Nước khoáng trong suốt, không màu nhưng có lẫn một số chất tan. Vậy nước khoáng
A. là hỗn hợp đồng nhất.
B. là chất tinh khiết.
C. không phải là hỗn hợp.
D. là hỗn hợp không đồng nhất.
Câu 6: Phương pháp lọc dùng để
A. tách chất rắn không tan trong chất lỏng ra khỏi hỗn hợp của chúng.
B. tách chất rắn tan khỏi chất lỏng.
C. tách chất lỏng khỏi hỗn hợp các chất lỏng không đồng nhất.
D. tách các chất không hoà tan với nhau khỏi hỗn hợp.
........................................…
B. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1. (3,0đ) Lương thực – thực phẩm được chế biến sử dụng làm thức ăn.
a) Hãy kể tên 4 cách chế biến lương thực – thực phẩm mà gia đình em thường sử dụng.
b) Kể tên 4 việc cần làm khi chế biến lương thực – thực phẩm để bảo đảm vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 2. (2,0đ) Sử dụng các dụng cụ và những chất thích hợp, hãy nêu cách thực hiện để thu được hai hỗn hợp trong ba cốc như yêu cầu dưới đây.
Chuẩn bị | Tiến hành | Sản phẩm |
Huyền phù bột sắn | ||
Nhũ tương dầu giấm |
...........................................
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOÁ HỌC 6 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
5. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM | Bài 9. Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | 2 | 1 | 2 | 1 | 4,0đ | ||||||
6. HỖN HỢP | Bài 10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch | 3 | 1 | 3 | 1 | 3,5đ | ||||||
Bài 11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp | 3 | 1 | 3 | 1 | 2,5đ | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 10 | |
Điểm số | 4 | 0 | 0 | 3 | 0 | 2 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 | |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
TRƯỜNG THCS.........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: HOÁ HỌC 6 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | |||
CHỦ ĐỀ 5. MỘT SỐ VẬT LIỆU, NHIÊN LIỆU, NGUYÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM | 3 | 8 | ||||
Bài 9. Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | Nhận biết | - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. | 2 | C1, 2 | ||
Thông hiểu | - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm thông dụng. Qua đó nêu được các việc cần làm để đảm bảo an toàn, vệ sinh khi chế biến lương thực – thực phẩm. | 1 | C1 | |||
CHỦ ĐỀ 6. 6. HỖN HỢP | ||||||
Bài 10. Hỗn hợp, chất tinh khiết, dung dịch | Nhận biết | - Nêu được khái niệm hỗn hợp, chất tinh khiết. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không đồng nhất; dung môi và dung dịch; dung dịch với huyền phù, nhũ tương. | 3 | C4, 5, 6 | ||
Vận dụng | - Vận dụng tính chất của dung dịch, huyền phù, nhũ tương để chỉ ra được dụng cụ, cách tiến hành để tạo thành huyền phù, nhũ tương của một hỗn hợp. | 1 | C2 | |||
Bài 11. Tách chất ra khỏi hỗn hợp | Nhận biết | - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó. - Chỉ ra được mối liên hệ giữa tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn. | 3 | C6, 7, 8 | ||
Vận dụng cao | - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. | 1 | C3 |