Đề thi cuối kì 2 lịch sử 10 cánh diều (Đề số 4)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra lịch sử 10 cánh diều kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn lịch sử 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(6 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1.Kinh đô chủ yếu của các triều đại Đại Việt phong kiến ở đâu?

A. Hoa Lư (Ninh Bình).

B. Thăng Long (Hà Nội).

C. Lam Kinh (Thanh Hóa).

D. Huế (Thừa Thiên Huế).

Câu 2. Chiến thắng nào đã chấm dứt 1000 năm Bắc thuộc và mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho quốc gia Đại Việt?

A. Chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.

B. Chiến thắng quân Tống trên sông Như Nguyệt.

C. Chiến thắng quân Nguyên – Mông trên sông Bạch Đằng.

D. Chiến thắng quân Minh ở ải Chi Lăng.

Câu 3. Thế chế chính trị của Đại Việt được tiếp thu có chọn lục từ nền văn minh nào?

A. Văn minh Lưỡng Hà.

B. Văn minh Ai Cập.

C. Văn minh Ấn Độ.

D. Văn minh Trung Hoa.

Câu 4. Văn minh Đại Việt từ thế kỉ XI đến đầu thế kỉ XV có đặc điểm gì?

A. Tính dân tộc được thể hiện rõ nét, các tôn giáo phát triển hài hòa.

B. Du nhập một số văn hóa phương Tây.

C. Củng cố chính quyền, định hình kinh tế và văn hóa.

D. Có nhiều biến động về chính trị.

Câu 5. Yếu tố quyết định sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Đại Việt là:

A. Sự phục hồi của nền văn minh Âu Lạc.

B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia.

C. Sự tiếp thu toàn bộ văn minh Trung Hoa.

D. Sự tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Độ.

Câu 6. Nguyên nhân Lý Thái Tổ dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long là gì?

A. Đây là vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng.

B. Kinh đô Hoa Lư không còn phù hợp với tình hình đất nước.

C. Vua muốn chọn một nơi có địa thế thuận lợi để ổn định về chính trị, làm cơ sở phát triển kinh tế.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7. Để khuyến khích nhân dân học tập, triều đình Tây Sơn đã làm gì?

A. Ban Chiếu khuyến học.

B. Xây dựng Văn Miếu – Quốc Tử Giám.

C. Tổ chức các kì thi Hương, thi Hội.

D. Đặt lệ xướng danh và khắc tên vào Bia Tiến sĩ.

Câu 8. Chữ Nôm được người Việt sáng tạo dựa trên cơ sở chữ viết nào?

A. Chữ La-tinh.

B. Chữ Ai Cập cổ đại.

C. Chữ Hán.

D. Chữ La Mã cổ đại.

Câu 9. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt có tên là gì?

A. Quốc triều hình luật.

B. Hình thư

C. Luật Gia Long.

D. Hình luật.

Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?

A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.

B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.

C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.

D. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.

Câu 11. Vì sao dưới thời Nguyễn kinh tế công thương nghiệp không thể phát triển thành nền kinh tế tư bản chủ nghĩa?

A. Do nền công thương nghiệp Việt Nam quá lạc hậu.

B. Do chính sách trọng nông ức thương của nhà Nguyễn.

C. Do sự ngăn cản buôn bán của thương nhân phương Tây.

D. Do sự ngăn cản buôn bán của thương nhân Hoa Kiều.

Câu 12. Tổ chức bộ máy nhà nước của các triều đại phong kiến Đại Việt có điểm gì giống nhau?

A. Thiết lập chế độ Thái thượng hoàng.

B. Tổ chức theo mô hình quân chủ lập hiến.

C. Thực hiện chế độ hôn nhân nội tộc.

D. Tổ chức theo mô hình quân chủ chuyên chế.

Câu 13.Việt Nam có bao nhiêu dân tộc có số dân dưới 5 nghìn người?

A. 6 dân tộc.

B. 8 dân tộc.

C. 10 dân tộc.

D. 11 dân tộc.

Câu 14. Dân tộc Cống thuộc ngữ hệ nào?

A. Ngữ hệ Nam Đảo.

B. Ngữ hệ Mông – Dao.

C. Ngữ hệ Hán – Tạng.

D. Ngữ hệ Nam Á.

Câu 15. Món ăn của người Kinh ở miền Trung thường có đặc điểm gì?

A. thanh đạm.

B. cay, mặn.

C. ngọt, ít cay.

D. ngọt, chua.

Câu 16. Chợ có vai trò như thế nào trong đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam?

A. Là nơi để người dân tập trung thành làng, xóm để sinh sống.

B. Là nơi sinh hoạt cộng đồng của các dân tộc thiểu số.

C. Là nơi con người chế tạo ra các sản phẩm thủ công.

D. Là nơi trao đổi, buôn bán, giao lưu văn hóa và thể hiện tính cộng đồng.

Câu 17. Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là

A. chỉ sinh sống ở miền núi.

B. chỉ sinh sống ở đồng bằng.

C. vừa tập trung vừa xen kẽ.

D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo.

Câu 18. Nhận định nào không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?

A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.

B. Phong phú về hoa văn trang trí.

C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.

D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.

Câu 19.Khối đại đoàn kết dân tộc có mấy nguyên tắc cơ bản?

A. 2 nguyên tắc.

B. 3 nguyên tắc.

C. 4 nguyên tắc.

D. 5 nguyên tắc.

Câu 20. Câu nói “Trong bầu trời không gì quý bằng nhân dân. Trong thế giới không gì mạnh bằng lực lượng đoàn kết của nhân dân” là của ai?

A. Tôn Đức Thắng.

B. Phạm Văn Đồng.

C. Võ Nguyên Giáp.

D. Hồ Chí Minh.

Câu 21. Minh chứng sinh động về sức mạnh đồng thuận của cả dân tộc Việt Nam trong thế kỉ XXI là:

A. Chiến thắng đại dịch COVID-19.

B. Giúp đỡ nhân dân miền Trung chống bão.

C. Giúp đỡ miền Nam chống dịch.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 22. Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là:

A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.

B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.

C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.

D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.

Câu 23. Chính sách dân tộc trong thời đại mới hiện nay khác gì so với thời kì phong kiến?

A. Mang tính có lợi nhiều hơn cho đồng bào người Kinh.

B. Mang tính có lợi nhiều hơn cho cộng đồng dân tộc thiểu số.

C. Mang tính thống nhất, bình đẳng trên nhiều lĩnh vực.

D. Mang tính tiến bộ, toàn diện trên nhiều lĩnh vực.

Câu 24. Hồ Chí Minh từng căn dặn: Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề……………., quyết định thành bại của cách mạng.

A. cơ bản

B. quan trọng

C. sống còn

D. then chốt

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (3,0 điểm)

a) Trình bày thành tựu cơ bản về tư tưởng, tôn giáo, tín ngưỡng của văn minh Đại Việt. (2,0 điểm).

b) Tại sao trong thế kỉ XV, Nho giáo chiếm vị trí độc tôn và là hệ tư tưởng chính thống của giai cấp thống trị? (1,0 điểm)

Câu 2. (1,0 điểm) Ngày 6/9/1967, trong thư gửi đồng chí Nguyễn Hữu Thọ - chủ tịch Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam cùng đồng bào, chiến sĩ, cán bộ miền Nam, Bác Hồ đã nói “Đoàn kết là sức mạnh vô địch của chúng ta. Bản Cương lĩnh chính trị của Mặt trận là ngọn cờ đại đoàn kết toàn thể nhân dân miền Nam để cùng nhau chống Mỹ, cứu nước đến thắng lợi cuối cùng. Nhân dân ta đã đoàn kết, càng đoàn kết rộng rãi và chặt chẽ hơn nữa!”. Em hãy viết một đoạn văn ngắn nêu ý kiến của mình về câu nói trên Bác.



 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 14. Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt

3

 

1

 

1

 

1

 

6

 

1.5

Bài 15. Một số thành tựu của văn minh Đại Việt

3

 

1

1 ý

1

1 ý

1

 

6

1

4.5

Bài 16. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam

3

 

1

 

1

 

1

 

6

 

1.5

Bài 17. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam

3

 

1

 

1

 

1

1

6

1

2.5

Tổng số câu TN/TL

12

 

4

1

4

1

4

1

24

2

10.0

Điểm số

3.0

 

1.0

2.0

1.0

1.0

1.0

1.0

6.0

4.0

10.0

Tổng số điểm

3.0 điểm

30 %

3.0 điểm

30 %

2.0 điểm

20 %

2.0 điểm

20 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi lịch sử 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay