Đề thi cuối kì 2 lịch sử 8 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 8 chân trời sáng tạo cuối kì 2 đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 cuối kì 2 môn Lịch sử 8 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 8 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 (0,25 điểm). Ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ bị thực dân Pháp chiếm bào năm 1867 là?
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
Câu 2 (0,25 điểm). Căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Ba Đình là:
A. ba làng Mậu Thịnh, Thượng Thọ, Mỹ Khê (huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa).
B. huyện Nga Sơn (tỉnh Thanh Hóa).
C. vùng núi Hùng Lĩnh (huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa).
D. vùng núi Mã Cao (miền Tây Thanh Hóa).
Câu 3 (0,25 điểm). Vào năm 1877 và năm 1882, Nguyễn Lộ Trạch đã dâng lên vua Tự Đức bản điêu trần có tên là:
A. Thời vụ sách.
B. Bình Ngô sách.
C. Dương vụ.
D. Canh tân.
Câu 4 (0,25 điểm). Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập (1904) chủ trương nào sau đây?
A. Khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế.
B. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
C. Thiết lập một nước Việt Nam độc lập.
D. Thiết lập chính thể Cộng hòa dân chủ.
Câu 5 (0,25 điểm). Tháng 4 – 1882, lịch sử Việt Nam ghi nhận sự kiện nào sau đây?
A. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Trương Định phát động nhân dân Nam Kì đánh Pháp.
C. Nguyễn Trung Trực dựng cờ khởi nghĩa chống Pháp.
D. Nguyễn Tri Phương đánh tan quân Pháp xâm lược.
Câu 6 (0,25 điểm). Hoạt động chính của nghĩa quân Hương Khê trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888 là gì?
A. Xây dựng hệ thống chiến lũy đế chiến đấu.
B. Tổ chức, huấn luyện, rèn đúc vũ khí và tích trữ lương thực.
C. Tập trung lực lượng đánh thực dân Pháp.
D. Liên kết với nghĩa quân Yên Thế để cùng chống Pháp.
Câu 7 (0,25 điểm). Đặc điểm nổi bật của tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX là:
A. Khủng hoảng trầm trọng, toàn diện.
B. Chính trị không ổn định, kinh tế phát triển.
C. Chính trị ổn định, kinh tế khủng hoảng.
D. Mầm mống tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh.
Câu 8 (0,25 điểm). Mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành là:
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. các nước phương Tây.
D. các nước châu Âu, châu Phi và châu Mỹ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày những nét chính về khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896).
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao sau khi “Chiếu cần vương” được ban hành đã được đông đảo các tầng lớp của nhân dân ta hưởng ứng?
Câu 3 (0,5 điểm). Có ý kiến cho rằng: “Nếu Việt Nam tiến hành cải cách thì sẽ thoát khỏi nguy cơ bị biến thành thuộc địa và trở thành nước Nhật thứ hai?”. Em có đồng ý với ý kiến trên không? Vì sao?
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHƯƠNG 6: VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | |||||||||||
Bài 20. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884) | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3,0 | |||||
Bài 21. Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Bài 22. Trào lưu cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,0 | ||||||
Bài 23. Việt Nam đầu thế kỉ XX | 2 | 2 | 0 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8 | 3 | 5,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm | 2,0 điểm 20% | 1,5 điểm 15% | 1,0 điểm 10% | 0,5 điểm 5% | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
TRƯỜNG THCS ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX | ||||||
1. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân Việt Nam (1858 – 1884) | Nhận biết | - Nhận biết ba tỉnh miền Tây Nam Kỳ bị thực dân Pháp chiếm vào năm 1867. - Nhận biết sự kiện của lịch sử Việt Nam vào tháng 4/ 1882. | 1 1 | C1 C5 | ||
Thông hiểu | Nhận biết và nêu những nét chính về cuộc khời nghĩa Hương Khê. | 1 | C1 (TL) | |||
Vận dụng | Lí giải vì sao Chiếu Cần vương lại được đông đảo các tầng lớp nông dân hưởng ứng. | 1 | C2 (TL) | |||
Vận dụng cao | ||||||
2. Phong trào chống Pháp của nhân dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nhận biết căn cứ chính của cuộc khởi nghĩa Ba Đình. - Nhận biết hoạt động chính của nghĩa quân Hương Khê trong giai đoạn từ năm 1885 đến năm 1888. | 1 1 | C2 C6 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | ||||||
3. Trào lưu cải cách ở Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX | Nhận biết | - Nhận biết tên bản điêu trần Nguyễn Lộ Trạch đã dâng lên cho vua Tự Đức vào năm 1877 và năm 1882. - Nhận biết đặc điểm nổi bật tình hình Việt Nam giữa thế kỉ XIX. | 1 1 | C3 C7 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). | 1 | C3 (TL) | |||
4. Việt Nam nửa dầu thế kỉ XX
| Nhận biết | - Nhận biết chủ trương Hội Duy tân do Phan Bội Châu thành lập. - Nhận biết mục tiêu hướng tới trong hành trình đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Tất Thành. | 1 1 | C4 C8 | ||
Thông hiểu | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vận dụng cao |