Đề thi cuối kì 2 ngữ văn 7 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Ngữ văn 7 cánh diều cuối kì 2 đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 cuối kì 2 môn Ngữ văn 7 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án ngữ văn 7 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TIẾNG VIỆT 7 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
PHẦN I. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN (6,0 ĐIỂM)
MẸ
Từ ngày con thơ bé
Đến bây giờ lớn khôn
Tiếng ru hời khe khẽ
Vẫn thấm đượm trong hồn
Qua những ngày nắng cháy
Chân mẹ đã khô cằn
Mùa lũ về nước chảy
Mẹ dãi dầu vai xương
Này dáng mẹ thon thon
Này bàn tay nhỏ nhắn
Ủa đâu rồi mẹ nhỉ?
Sao nhiều quá nếp nhăn?
Một đời mẹ trở trăn
Lo những ngày con ốm
Mẹ trăm bề thấp thỏm
Cho con giấc ngủ lành
Mẹ cắt bớt tuổi xanh
Bao nhiêu mẹ cũng đành
Người hanh hao gầy guộc
Con biền biệt trời xa
Mẹ ơi tháng năm qua
Con bây giờ đã lớn
Mười mấy năm xa nhà
Nhớ mẹ! Lòng đau đớn!
Con cứ hẹn xuân về
Sẽ thăm lại vườn quê
Mà bao mùa mai nở
Vẫn riêng mình thỏa thuê!
(Huỳnh Nhật Minh)
Câu 1: Trong khổ thơ thứ tư tác giả sử dụng bao nhiêu số từ?
- Một.
B. Hai.
C. Ba.
D. Bốn.
Câu 2: Trong bài thơ, tác giả chủ yếu sử dụng cách gieo vần nào?
- Vần chân.
B. Vần lưng.
C. Vần liền.
D. Vần hỗn hợp.
Câu 3: Các từ “Hanh hao gầy guộc” gợi lên hình ảnh người mẹ như thế nào?
- Thân hình gầy gò, yếu ớt
B. Thân hình gầy gò ốm yếu
C. Thân hình khô gầy, yếu ớt
D. Thân hình rất gầy, rất yếu
Câu 4: Trong khổ thơ cuối có mấy phó từ
- Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 5: Qua bài thơ tác giả chủ yếu dành cho mẹ tình cảm gì?
- Thương nhớ, biết ơn
B. Yêu mến, trân trọng
C. Ngưỡng mộ, ngợi ca
D. Kính trọng, nể phục
Câu 6: Khổ thơ thứ 5 bộc lộ phẩm chất nào của người mẹ
- Mẹ kiên cường, dũng cảm
B. Mẹ chịu đựng, hi sinh
C. Mẹ sẻn so, tiết kiệm
D. Mẹ nhẫn nhục, chịu đựng
Câu 7: Bài thơ có thể được xếp vào nhóm đề tài nào
- Tình cảm gia đình
B. Tình cảm cha con
C. Tình cảm mẹ con
D. Tình cảm bà cháu
Câu 8: Qua bài thơ, thông điệp chủ yếu mà tác giả gửi đến người đọc là gì?
- Hãy yêu thương và biết ơn mẹ
B. Hãy về thăm mẹ nhiều hơn
C. Hãy trân trọng tình yêu thương của mẹ
D. Hãy ghi nhớ những lời mẹ ru
Câu 9: Theo em trong khổ thơ cuối tác giả muốn nhắn nhủ điều gì?
Câu 10: Qua bài thơ em thấy mình phải làm gì để thể hiện tình yêu thương, lòng biết ơn đối với mẹ?
- VIẾT: (4. 0 điểm)
Viết bài văn trả lời cho câu hỏi “Thế nào là tình bạn đẹp?”.
------------------------- Hết -------------------------
BÀI LÀM:
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: TIẾNG VIỆT 7 – CÁNH DIỀU
TT | Kĩ năng | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Đọc hiểu | Thơ 5 chữ | 3 | 0 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 60 | |
2 | Viết | Nghị luận về một vấn đề trong đời sống. | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 0 | 1* | 40 |
Tổng | 15 | 5 | 25 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 20 | 40 | 30 | 10 | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |