Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt 1 cánh diều (Đề số 1)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 1 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 học kì 2 môn Tiếng Việt 1 cánh diều này bao gồm: kt đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Đề thi tiếng Việt 1 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TH……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TIẾNG VIỆT 1 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

  1. PHẦN TIẾNG VIỆT (10,0 điểm)

1. Đọc thành tiếng (3,0 điểm)

Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS. 

Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ chủ điểm 5 đến chủ điểm 8, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi HS đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn đọc do giáo viên nêu.

2. Đọc hiểu văn bản kết hợp tiếng Việt (7,0 điểm)

Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)

EM VẼ NGÔI TRƯỜNG EM 

Ngôi trường của em
Ngói hồng rực rỡ
Từng ô cửa nhỏ
Nhìn ra chân trời.

Ngôi trường dễ thương
Đứng bên sườn núi
Có một dòng suối
Lượn qua cổng trường.

Ngôi trường yêu thương
Có cây che mát
Có cờ Tổ quốc
Bay trong gió ngàn.

Ngôi trường khang trang
Có thầy, có bạn
Em ngồi em ngắm
Ngôi trường của em.

Theo Nguyễn Lãm Thắng

Câu 1 (0,5 điểm). Bài thơ “Em vẽ ngôi trường em” được viết theo thể thơ nào?

A. Thơ bốn chữ.

B. Thơ năm chữ.

C. Thơ lục bát.

D. Thơ tự do. 

Câu 2 (0,5 điểm). Ngôi trường trong bài thơ nằm ở đâu?

A. Bên cạnh một con sông.

B. Trên đỉnh đồi cao.

C. Ở giữa cánh đồng.

D. Bên sườn núi. 

Câu 3 (0,5 điểm). Mái ngói của ngôi trường trong bài thơ có màu gì?

A. Màu xanh.

B. Màu đỏ.

C. Màu hồng.

D. Màu vàng. 

Câu 4 (0,5 điểm). Hình ảnh “cờ Tổ quốc bay trong gió ngàn” thể hiện điều gì?

A. Sự yên bình của quê hương.

B. Lòng yêu nước và niềm tự hào về trường học.

C. Cơn gió mạnh thổi qua sân trường.

D. Những lá cờ trang trí trên cổng trường. 

Câu 5 (0,5 điểm). Hình ảnh “Từng ô cửa nhỏ / Nhìn ra chân trời” trong bài thơ gợi lên điều gì?

A. Sự rộng mở, tương lai tươi sáng của học sinh.

B. Những ô cửa nhỏ của trường rất đẹp.

C. Học sinh đang đứng bên cửa sổ.

D. Trường học nằm ngay sát chân trời. 

...........................................

Luyện từ và câu: (4,0 điểm)

Câu 7 (2,0 điểm). Điền các từ vào chỗ trống:

a) l hay n: 

cỏ .......on

.....on bia

kỉ .....iệm

....ũng  .....ịu

.....ung tung

...... o .....ắng

....u .....a ...u ...ống

...on ....ước

....ắc ...ư

....ông cạn 

b) ch hay tr: 

hình ...òn

tập ....ung

......í tuệ

bút ......ì

nhà ......ọ

.....ật tự 

Câu 8 (2,0 điểm) Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu có nghĩa rồi viết lại câu hoàn chỉnh vào chỗ chấm dưới đây:

...........................................

B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN (10,0 điểm)

Câu 9 (2,0 điểm):  Chính tả nghe – viết:  GV cho HS viết một đoạn trong bài “Giờ học vẽ” (SGK TV1, Cánh diều – trang 121) Từ “Cả lớp cười ồ” cho đến “đều được cô khen”.

...........................................

BÀI LÀM

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TH .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CÁNH DIỀU

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1

Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

Tổng

TN

TL

HT khác

TN

TL

HT khác

TN

TL

TN

TL

HT khác

1

Đọc thành tiếng

1 câu: 3 điểm

2

Đọc hiểu + Luyện từ và câu

Số câu

2

0

0

3

1

0

1

1

6

2

0

Câu số

1,2,3

0

0

4,5

7

0

6

8

C1,2,3,4,5,6

C7,8

0

Số điểm

1,5

0

0

1,0

2

0

0,5

2

3

4

0

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 7

3

Viết

Số câu

0

1

0

0

0

0

0

1

0

2

0

Câu số

0

9

0

0

0

0

0

10

0

C9,10

0

Số điểm

0

2

0

0

0

0

0

8

0

0

Tổng

Số câu: 2

Số điểm: 10

TRƯỜNG TH .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)

MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

A. PHẦN TIẾNG VIỆT

Từ Câu 1 – Câu 6

6

1. Đọc hiểu văn bản

Nhận biết

- Nhận biết được thể loại của văn bản.  

- Nhận biết được vị trí của ngôi trường. 

- Nhận biết được màu sắc của ngôi trường.  

3

C1,2,3

Kết nối

- Hiểu được ý nghĩa các hình ảnh, chi tiết trong bài.

2

C4,5

Vận dụng

- Rút ra được nội dung và thông điệp của bài đọc mà tác giả gửi gắm.

1

C6

Câu 7– Câu 8

2

2. Luyện từ và câu

Nhận biết

- Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện được cụm từ.       

1

C7

Kết nối

- Sắp xếp câu hoàn chỉnh theo yêu cầu đề bài.          

1

C8

B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN

Câu 9-10

2

3. Luyện viết chính tả và viết bài văn

Vận dụng

Chính tả nghe và viết

1

C9

- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài) 

- Giới thiệu về người đó.   

- Nêu được ngoại hình, tính cách của người đó. 

- Nêu được những phẩm chất, hành động của người đó.

- Nêu được suy nghĩ và cảm nhận của em về người đó. 

- Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn. 

- Có sáng tạo trong diễn đạt, đoạn văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn.

1

C10

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi tiếng Việt 1 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay