Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo (Đề số 3)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 3. Cấu trúc đề thi số 3 học kì 2 môn Tiếng Việt 1 chân trời này bao gồm: kt đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Đề thi tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TH………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TIẾNG VIỆT (10,0 điểm)
1. Đọc thành tiếng (3,0 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ chủ điểm 19 đến chủ điểm 35, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi HS đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Đọc hiểu văn bản kết hợp Tiếng Việt (7,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi (3,0 điểm)
Câu chuyện của rễ
Hoa nở trên cành Khoe muôn sắc thắm Giữa vòm lá xanh Tỏa hương trong nắng. Để hoa nở đẹp Để quả trĩu cành | Để lá biếc xanh Rễ chìm trong đất... Nếu không có rễ Cây chẳng đâm chồi Chẳng ra trái ngọt Chẳng nở hoa tươi. (Theo Phương Dung) |
Câu 1 (0,5 điểm). Theo bài đọc, Hoa nở ở đâu?
A. Trong đất.
B. Trên cành.
C. Dưới gốc cây.
D. Trong lá.
Câu 2 (0,5 điểm). Theo bài đọc, Rễ cây ở đâu?
A. Trên cành cây.
B. Trong lá cây.
C. Trong đất.
D. Trên hoa.
Câu 3 (0,5 điểm). Rễ cây giúp cây điều gì?
A. Nở hoa.
B. Ra quả.
C. Đâm chồi.
D. Nở hoa, ra quả, đâm chồi.
Câu 4 (0,5 điểm). Nếu không có rễ, cây sẽ thế nào?
A. Hoa nở đẹp hơn.
B. Không ra quả ngọt.
C. Lá xanh hơn.
D. Cây cao hơn.
Câu 5 (0,5 điểm). Điều gì giúp hoa có nhiều màu sắc đẹp?
A. Lá cây.
B. Rễ cây.
C. Ánh nắng.
D. Quả cây.
Câu 6 (0,5 điểm). Bài thơ muốn nói về điều gì?
A. Vẻ đẹp của hoa.
B. Sự quan trọng của rễ cây.
C. Sự khác biệt giữa hoa và rễ.
D. Cách trồng cây.
Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm).Điền vần “ao” hoặc “oe” vào chỗ chấm thích hợp:
...........................................
Câu 8 (2,0 điểm).
a. Em hãy tìm một từ có nghĩa giống với từ “xinh đẹp”:..........................................
b. Em hãy tìm một từ trái nghĩa với từ “khỏe mạnh”: .............................................
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN (10,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm). Chính tả nghe – viết: Viết đoạn trong bài “Chào xuân” (SGK TV1, Chân trời sáng tạo – Trang 44) Từ đầu cho đến …. Chào từng bước xuân.
...........................................
Bài làm
...........................................
...........................................
...........................................
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK2 (2024 - 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc thành tiếng | 1 câu: 3 điểm | |||||||||||
2 | Đọc hiểu + Luyện từ và câu | Số câu | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 |
Câu số | 1,2 | 0 | 0 | 3,5,6 | 7 | 0 | 4 | 8 | C1,2,3,4,5,6 | C7,8 | 0 | ||
Số điểm | 1 | 0 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0.5 | 2 | 3 | 4 | 0 | ||
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 7 | ||||||||||||
3 | Viết | Số câu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Câu số | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | C9,10 | 0 | ||
Số điểm | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||
Tổng | Số câu: 2 Số điểm: 10 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HK2 (2024 – 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 6 | 6 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết vị trí mà hoa nở trên cây. - Nhận biết vị trí rễ cây. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | - Nhận biết được công dụng của rễ cây. - Nhận biết được điều giúp hoa có nhiều màu sắc đẹp. - Nhận biết được nội dung của bài thơ. | 3 | C3, 5, 6 | |||
Vận dụng | - Xác định hậu quả của cây nếu không có rễ. | 1 | C4 | |||
CÂU 7 – CÂU 8 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Điền được vần “oa” và “oe” vào chỗ chấm thích hợp. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa theo yêu cầu đề bài. | 1 | C8 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
CÂU 9 – CÂU 10 | 2 | |||||
3. Luyện viết bài văn | Vận dụng | Chính tả nghe và viết. | 1 | C9 | ||
- Nắm được bố cục của đoạn văn kể về một buổi sáng của em (Mở đoạn – Thân đoạn – Kết đoạn). - Giới thiệu được những hoạt động em hay làm vào buổi sáng. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết được đoạn văn kể về buổi sáng của em. - Bài viết diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, lí lẽ thuyết phục, có sáng tạo trong cách viết bài. | 1 | C10 |