Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Tiếng Việt 1 chân trời này bao gồm: kt đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Đề thi tiếng Việt 1 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TH………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TIẾNG VIỆT (10,0 điểm)
1. Đọc thành tiếng (3,0 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ chủ điểm 19 đến chủ điểm 27, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi HS đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Đọc hiểu văn bản kết hợp tiếng Việt (7,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
HƯƠNG NHÃN
Trong xanh ánh mắt
Trong vắt nhãn lồng
Chim ăn nhãn ngọt
Bồi hồi nhớ ông!
Ngày ông trồng nhãn
Cháu còn bé thơ
Vâng lời ông dặn
Cháu tưới cháu che.
Mấy mùa hè đến
Bao mùa đông sang
Vành non vẫy gọi
Lá xanh ngút ngàn.
Nay mùa quả chín
Thơm hương nhãn lồng
Cháu ăn nhãn ngọt
Nhớ ông vun trồng.
Theo Trần Kim Dũng
Câu 1 (0,5 điểm). Hình ảnh nào gợi cho người cháu nhớ đến ông?
A. Ánh mắt trong xanh.
B. Cùi nhãn trong vắt.
C. Chim về ăn nhãn.
D. Vườn cây nhãn.
Câu 2 (0,5 điểm). Ngày ông trồng nhãn, cháu ở lứa tuổi nào?
A. Lứa tuổi mẫu giáo.
B. Lứa tuổi tiểu học.
C. Lứa tuổi trung học.
D. Lứa tuổi đại học.
Câu 3 (0,5 điểm). Vì sao bạn nhỏ trong bài thơ nhớ đến ông?
A. Vì ông đã từng hái nhãn cho cháu ăn.
B. Vì ông đã trồng cây nhãn từ khi cháu còn bé.
C. Vì ông thường kể chuyện về cây nhãn.
D. Vì ông đã từng dạy cháu cách chăm sóc cây nhãn.
Câu 4 (0,5 điểm). Hành động chăm sóc cây của bạn nhỏ trong bài thơ thể hiện đức tính gì?
...........................................
Câu 5 (0,5 điểm).
...........................................
Câu 6 (0,5 điểm).
...........................................
Luyện từ và câu: (4,0 điểm)
Câu 7 (2,0 điểm). Điền các vần uynh, uych, uêch, oac vào chỗ trống:
a) Hai bạn đuổi nhau, chạy h____ h_____ trên sân trường.
b) Bố em đi mua đèn h_____ quang để thay bóng đèn bị cháy.
c) Em bé kh________ tay làm đổ ly sữa.
d) Bạn nam viết chữ ng______ ng_____ làm cho cô giáo rất bực mình.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8 (2,0 điểm) Đọc bài đọc dưới đây, chỉ ra các từ chứa vần oa, oe và đặt câu với những từ đó:
Hoa loa kèn
Trong vườn, muôn hoa khoe sắc.
Cúc đại đóa xòe những ngón tay mập, khỏe đón nắng mai. Hoa hồng chê: “Thô quá!”. Loa kèn nghe vậy rất buồn. Nó nép sát bờ rào.
Lúc ấy, bác làm vườn tới. Đến bên loa kèn, thấy nó vẫn ngậm nụ, bác thì thầm: “Dậy đi nào!”. Loa kèn bật nở. Những đóa hoa như những chiếc loa xinh xắn bắt đầu tỏa hương.
Theo Thanh Chương
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN (10,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Chính tả nghe – viết: Viết một đoạn trong bài “Làm bạn với bố” (SGK TV1, Chân trời sáng tạo – trang 46) từ “Lớn lên một chút” cho đến “đánh cờ vua,...”.
Câu 10 (8,0 điểm): Em hãy viết đoạn văn khoảng 4 đến 5 câu giới thiệu ông hoặc bà của em.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc thành tiếng | 1 câu: 3 điểm | |||||||||||
2 | Đọc hiểu + Luyện từ và câu | Số câu | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 |
Câu số | 1,2,3 | 0 | 0 | 4,5 | 7 | 0 | 6 | 8 | C1,2,3,4,5,6 | C7,8 | 0 | ||
Số điểm | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 2 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 4 | 0 | ||
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 7 | ||||||||||||
3 | Viết | Số câu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Câu số | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | C9,10 | 0 | ||
Số điểm | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||
Tổng | Số câu: 2 Số điểm: 10 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. PHẦN TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ Câu 1 – Câu 6 | 6 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được hình ảnh gợi cho người cháu nhớ đến ông. - Nhận biết được thời gian mà ông trồng cây nhãn đó. - Nhận biết được lí do mà cậu bé nhớ đến ông. | 3 | C1,2,3 | ||
Kết nối | - Hiểu được ý nghĩa các hình ảnh, chi tiết trong bài. | 2 | C4,5 | |||
Vận dụng | - Rút ra được nội dung và thông điệp của bài đọc mà tác giả gửi gắm. | 1 | C6 | |||
Câu 7– Câu 8 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được vần theo yêu cầu đề bài để hoàn thành câu. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Tìm từ theo yêu cầu đề bài và đặt câu chứa những từ ngữ đó. | 1 | C8 | |||
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 9-10 | 2 | |||||
3. Luyện viết chính tả và viết đoạn văn | Vận dụng | Chính tả nghe và viết | 1 | C9 | ||
- Nắm được bố cục của một đoạn văn (câu mở đầu – câu phát triển – câu kết thúc). - Giới thiệu về người đó. - Nêu được đặc điểm ngoại hinh, tính cách của người đó. - Nêu được kỷ niệm của em với người đó. - Nêu được cảm xúc và suy nghĩ của em. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết đoạn văn. - Có sáng tạo trong diễn đạt, đoạn văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 | C10 |