Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt 3 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt 3 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 học kì 2 môn Tiếng Việt 3 cánh diều này bao gồm: kt đọc thành tiếng, đọc hiểu, luyện từ và câu, tập làm văn, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tiếng việt 3 cánh diều (bản word)
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TH………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN TIẾNG VIỆT (10,0 điểm)
1. Đọc thành tiếng (3,0 điểm)
Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ chủ điểm 5 đến chủ điểm 8, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi HS lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi HS đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung của đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Đọc hiểu văn bản kết hợp tiếng Việt (7,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: (3,0 điểm)
BÀI CA VỀ TRÁI ĐẤT
Trái Đất này là của chúng mình
Quả bóng xanh bay giữa trời xanh
Bồ câu ơi, cánh chim gù thương mến
Hải âu ơi, cánh chim vờn sóng biển
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Cùng bay nào, cho trái đất quay!
Trái Đất này của bạn trẻ năm châu
Vàng, đen, trắng ... dù da khác màu
Ta là nụ, là hoa của đất
Gió đẫm hương thơm, nắng tô thắm sắc
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!
Đinh Hải
Câu 1 (0,5 điểm). Những loài chim nào xuất hiện trong bài đọc?
A. Chim bồ câu và công.
B. Chim hải yến và thiên nga.
C. Chim bồ câu và chim hải yến.
D. Chim bồ câu và chim hải âu.
Câu 2 (0,5 điểm). Hình ảnh “quả bóng xanh” trong bài đọc chỉ sự vật nào?
A. Quả bóng đá.
B. Quả bóng bay màu xanh.
C. Trái Đất.
D. Mặt Trăng.
Câu 3 (0,5 điểm). Trong bài thơ, tác giả đã nhắc đến những yếu tố nào của thiên nhiên?
A. Chim bồ câu, chim hải âu, quả bóng xanh, gió và nắng.
B. Núi cao, sông sâu, đại dương rộng lớn.
C. Rừng rậm, suối chảy, bầu trời xanh.
D. Mặt trời, mặt trăng, các vì sao.
Câu 4 (0,5 điểm). Tại sao tác giả nói “Trái Đất này là của chúng mình”?
A. Vì Trái Đất thuộc về trẻ em.
B. Vì tất cả mọi người đều sống trên Trái Đất và cần bảo vệ nó.
C. Vì Trái Đất là một quả bóng xanh.
D. Vì Trái Đất rất đẹp và có nhiều loài chim.
Câu 5 (0,5 điểm). Câu thơ “Màu hoa nào cũng quý, cũng thơm!” thể hiện điều gì?
...........................................
Câu 7 (2,0 điểm). Em hãy gạch chân dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”.
a) Vì ham chơi, em đã quên làm bài tập cô giao.
b) Không được bơi ở đoạn sông này vì có lốc xoáy.
c) Vì thương dân, Chử Đồng Tử và Tiên Dung đi khắp nơi dạy dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.
d) Em không đạt điểm cao trong bài kiểm tra vì lười học.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 8 (2,0 điểm) Em hãy đặt câu với mỗi từ dưới đây:
...........................................
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN (10,0 điểm)
Câu 9 (2,0 điểm): Chính tả nghe – viết: GV cho HS viết một đoạn trong bài “Cu-ba tươi đẹp” (SGK TV3, Cánh diều – trang 95) Từ “Em ạ” cho đến “em lại nhớ Cu-ba”.
Câu 10 (8,0 điểm): Em hãy viết bài văn giới thiệu một nhân vật trong truyện mà em đã từng đọc.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TH .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 Vận dụng | Tổng | |||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | TN | TL | HT khác | |||
1 | Đọc thành tiếng | 1 câu: 3 điểm | |||||||||||
2 | Đọc hiểu + Luyện từ và câu | Số câu | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 1 | 1 | 6 | 2 | 0 |
Câu số | 1,2,3 | 0 | 0 | 4,5 | 7 | 0 | 6 | 8 | C1,2,3,4,5,6 | C7,8 | 0 | ||
Số điểm | 1,5 | 0 | 0 | 1,0 | 2 | 0 | 0,5 | 2 | 3 | 4 | 0 | ||
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 7 | ||||||||||||
3 | Viết | Số câu | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 0 |
Câu số | 0 | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | C9,10 | 0 | ||
Số điểm | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |||
Tổng | Số câu: 2 Số điểm: 10 |
TRƯỜNG TH .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TIẾNG VIỆT 3 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. PHẦN TIẾNG VIỆT | ||||||
Từ Câu 1 – Câu 6 | 6 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được loài chim xuất hiện trong bài đọc. - Nắm được hình ảnh quả bóng xanh mang hàm nghĩa gì. - Nắm được những yếu tố thiên nhiên xuất hiện trong bài đọc. | 3 | C1,2,3 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được ý nghĩa các hình ảnh, chi tiết trong bài. | 2 | C4,5 | |||
Vận dụng | - Rút ra được nội dung và thông điệp của bài đọc mà tác giả gửi gắm. | 1 | C6 | |||
Câu 7– Câu 8 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Xác định được thành phần câu. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Hoàn thiện câu với từ ngữ đã có sẵn. | 1 | C8 | |||
B. PHẦN VIẾT - TẬP LÀM VĂN | ||||||
Câu 9-10 | 2 | |||||
3. Luyện viết chính tả và viết bài văn | Vận dụng | Chính tả nghe và viết | 1 | C9 | ||
- Nắm được bố cục của một bài văn (mở bài – thân bài – kết bài) - Giới thiệu được nhân vật mà em định kể. - Nêu được ngoại hình của nhân vật. - Nêu được tính cách của nhân vật. - Nêu được vai trò của nhân vật trong truyện. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn. - Có sáng tạo trong diễn đạt, đoạn văn có hình ảnh, giọng điệu hấp dẫn. | 1 | C10 |