Đề thi cuối kì 2 Tin học 12 file word với đáp án chi tiết (đề 4)

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học 12 đề số 4 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 2 Tin học 12 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TIN HỌC 12

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  1. Trường (field): bản chất là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý
  2. Bản ghi (record): bản chất là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý
  3. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường
  4. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu

Câu 2: Phát biểu nào sau là đúng nhất ?

  1. Record là tổng số hàng của bảng B. Data Type là kiểu dữ liệu trong một bảng
  2. Table gồm các cột và hàng D. Field là tổng số cột trên một bảng

Câu 3: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No                         B.Boolean                             C.True/False                D.Date/Time

Câu 4: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải  chọn loại nào?

  1. Number B. Currency C. Text                                     D. Date/time

Câu 5: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như: trường “gioitinh”, trường  “đoàn viên”, ...nên chọn kiểu dữ liệu nào để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

  1. Number B. Text C. Yes/No                                     D. Auto Number

Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

  1. AutoNumber B. Yes/No C. Number                                     D. Currency

Câu 7: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

  1. Text B. Currency C. Longint             D. Memo

Câu 8: Khi tạo bảng, trường “DiaChi” có kiểu dữ liệu là Text, trong mục Field size ta nhập vào số 300. Sau đó ta lưu cấu trúc bảng lại.

  1. Access báo lỗi B. Trường DiaChi có tối đa 255 kí tự
  2. Trường DiaChi có tối đa 300 kí tự D. Trường DiaChi có tối đa 256 kí tự

Câu 9: Giả sử trường “DiaChi” có Field size là 50. Ban đầu địa chỉ của học sinh A là “Le Hong Phong”, giờ ta sửa lại thành “70 Le Hong Phong” thì kích thước CSDL có thay đổi như thế nào ?

  1. Giảm xuống B. Không đổi C. Tăng lên

Câu 10: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

  1. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính
  2. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau
  3. Trường khóa chính có thể để trống
  4. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber

Câu 11: Thành phần cơ sở của Access là:

  1. Table B. Field C. Record                                     D. Field name

Câu 12: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, tại cửa sổ cơ sở dữ liệu ta chọn nhãn:

  1. Queries B. Reports C. Tables                                     D. Forms

Câu 13: Đâu là kiểu dữ liệu văn bản trong Access:

  1. Character B. String C. Text                              D. Currency

Câu 14: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng:

  1. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time                                     D. Date/Time

Câu 15: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:

  1. Click vào nút B. Bấm Enter
  2. Click vào nút D. Click vào nút

Câu 16: Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Nháy nút , rồi nháy đúp Design View B. Nhấp đúp <tên bảng>
  2. Nháy đúp vào Create Table in Design View D. A hoặc C

Câu 17: Cửa sổ cấu trúc bảng được chia làm những phần nào?

  1. Phần định nghĩa trường và phần các tính chất của trường
  2. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và mô tả trường (Description)
  3. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type) và các tính chất của trường (Field Properties)
  4. Tên trường (Field Name), kiểu dữ liệu (Data Type), mô tả trường (Description) và các tính chất của trường (Field Properties)

Câu 18: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột:

  1. File Name B. Field Name C. Name Field                                     D. Name

Câu 19: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột:

  1. Field Type B. Description C. Data Type                                     D. Field Properties

Câu 20: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là:

  1. Khóa chính B.Bản ghi chính C.Kiểu dữ liệu                     D.Trường chính

Câu 21: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

  1. Edit à Primary key B. Nháy nút C. A và B                                                                          D. A hoặc B

Câu 22: Trong Access, khi chỉ định khoá chính sai, muốn xóa bỏ khoá chính đã chỉ định, ta nháy chuột vào nút lệnh :

  1. B. C.                D.

Câu 23: Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện : ...........® Primary Key

  1. Insert B. Edit C. File                                     D. Tools

Câu 24: Hãy chọn phương án đúng. Trong chế độ thiết kế, một trường thay đổi khi:

  1. Một trong những tính chất của trường thay đổi. B. Tên trường thay đổi.
  2. Kiểu dữ liệu của trường thay đổi. D. Tất cả các phương án trên.

Câu 25: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực hiện :

  1. File à Save B.Nháy nút
  2. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S D. A hoặc B hoặc C

Câu 26: Để mở bảng ở chế độ thiết kế, chọn tên bảng rồi thực hiện…

  1. Nhấn phím ENTER B. File à Open C. Nháy nút                                      D. Nháy nút

Câu 27: Hãy chọn phương án đúng nhất. Thay đổi cấu trúc bảng là:

  1. Thêm trường mới. B. Thay đổi trường (tên, kiểu dữ liệu, tính chất, …).
  2. Xóa trường. D. Tất cả các thao tác trên.

Câu 28: Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:

  1. Create table by using wizard B. Create Table in Design View
  2. File/open/<tên tệp CSDL> D. File/new/Blank Database

Câu 29: Bảng đang hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn thêm một trường vào bên trên trường hiện tại, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Insert/Rows B. Create Table by Using Wizard
  2. File/New/Blank Database              D. File/New

Câu 30: Trong khi tạo cấu trúc bảng, tính chất của trường được khai báo tại mục...

  1. Field Properties B. Field Name             C. Data Type                                     D. Description

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 

%

 

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Tin học 12 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay