Đề thi cuối kì 2 tin học ứng dụng 11 cánh diều (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 11 Tin học ứng dụng cánh diều cuối kì 2 đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 cuối kì 2 môn Tin học ứng dụng 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cơ sở dữ liệu tập trung thường dẫn đến tình trạng gì khi có lỗi xảy ra tại một điểm duy nhất?
- A. Nguy cơ mất dữ liệu lớn.
- B. Hiệu suất tăng đáng kể.
- C. Khả năng chịu lỗi cao.
- D. Bảo mật tăng cường.
Câu 2. Biện pháp nào dưới đây là quan trọng nhất để bảo vệ an toàn của hệ cơ sở dữ liệu?
- A. Mã hóa dữ liệu.
- B. Thiết lập quyền truy cập chính xác.
- C. Sử dụng mật khẩu mạnh.
- D. Sao lưu dữ liệu định kỳ.
Câu 3. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để sao chép ảnh theo phép biến đổi phối cảnh?
- A. Clone Stamp Tool.
- B. Magic Wand Tool.
- C. Perspective Clone Tool.
- D. Smudge Tool.
Câu 4. Khi thực hiện thay đổi thứ tự ảnh và thời gian xuất hiện trên Animiz, điều gì xảy ra nếu ta không lưu lại công việc của mình?
- A. Tất cả các thay đổi sẽ tự động được lưu.
- B. Animiz sẽ hiển thị cảnh báo và yêu cầu lưu trước khi thoát.
- C. Bạn chỉ có thể lưu lại thay đổi khi xuất video.
- D. Mọi thay đổi sẽ bị mất khi thoát khỏi chương trình.
Câu 5. Phần mềm nào thích hợp nhất để làm phim hoạt hình đơn giản?
- A. Animiz.
- B. Photoshop.
- C. Microsoft Excel.
- D. Adobe Premiere Pro.
Câu 6. Cách để tăng độ bão hòa (saturation) của màu sắc trong GIMP?
- A. Giảm giá trị của thanh trượt "Saturation".
- B. Tăng giá trị của thanh trượt "Saturation".
- C. Nhấp vào biểu tượng hình cánh hoa > Chọn "Tăng Saturation".
- D. Nhấp chuột phải vào ảnh > Chọn "Màu sắc" > "Tăng Saturation".
Câu 7. Microsoft Access là phần mềm nào trong bộ ứng dụng Microsoft Office?
- A. Word.
- B. Excel.
- C. Access.
- D. PowerPoint.
Câu 8. Làm thế nào để tạo một bảng mới trong cơ sở dữ liệu?
- A. Sử dụng lệnh INSERT.
- B. Sử dụng lệnh SELECT.
- C. Sử dụng lệnh UPDATE.
- D. Sử dụng lệnh CREATE TABLE.
Câu 9. Các thao tác thiết lập, chỉnh sửa, xóa mối quan hệ giữa hai bảng trong CSDL bắt đầu bằng:
- A. Chọn Data Tools\Draw.
- B. Chọn Home\Layout.
- C. Chọn Database Tools\Relationships.
- D. Chọn Layout\Zotero.
Câu 10. Có những loại biểu mẫu nào trong Access?
- A. Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc với bảng CSDL.
- B. Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.
- C. Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.
- D. Biểu mẫu một bản ghi; Biểu mẫu nhiều bản ghi; Biểu mẫu tách đôi; Biểu mẫu kết buộc và không kết buộc với bảng CSDL.
Câu 11. Để lọc dữ liệu trong truy vấn SELECT và chỉ lấy các bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó, chúng ta sử dụng:
- A. GROUP BY.
- B. HAVING.
- C. ORDER BY.
- D. WHERE.
Câu 12. Cách nào sau đây là phổ biến để tối ưu hóa quá trình kết xuất thông tin từ cơ sở dữ liệu?
- A. Sử dụng chỉ mục (indexing).
- B. Sử dụng duyệt mảng tuần tự.
- C. Sử dụng chuỗi ký tự (string) để lưu trữ dữ liệu.
- D. Sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt.
Câu 13. Dải lệnh Layout trong Microsoft Access được sử dụng chủ yếu để thực hiện chức năng nào sau đây?
- A. Định dạng hiển thị báo cáo.
- B. Thiết kế truy vấn.
- C. Tạo bảng.
- D. Xây dựng biểu đồ.
Câu 14. Biểu mẫu điều hướng trong Microsoft Access được sử dụng để làm gì?
- A. Hiển thị dữ liệu từ bảng.
- B. Dẫn dắt người dùng giữa các đối tượng khác nhau trong cơ sở dữ liệu.
- C. Tạo liên kết giữa các bảng khác nhau.
- D. Thực hiện các thao tác nhập liệu dữ liệu mới.
Câu 15. Công cụ nào trong phần mềm Animiz cho phép bạn thêm hội thoại cho nhân vật trong quá trình tạo phim hoạt hình?
- A. Pencil Tool.
- B. Dialogue Generator.
- C. Character Animator.
- D. Subtitle Module.
Câu 16. Trong ngôn ngữ truy vấn SQL, câu lệnh nào được sử dụng để tính tổng giá trị của một trường cụ thể trong cơ sở dữ liệu?
- A. SELECT AVG().
- B. SELECT COUNT().
- C. SELECT MAX().
- D. SELECT SUM().
Câu 17. Bước nào sau đây không phải là một phần của quá trình tạo báo cáo đơn giản bằng Report Wizard?
- A. Xác định nhóm thông tin cần hiển thị.
- B. Chọn bảng dữ liệu cần báo cáo.
- C. Lựa chọn kiểu báo cáo.
- D. Thiết lập mẫu báo cáo.
Câu 18. Khi sử dụng dải lệnh Layout để thiết kế biểu mẫu trong Microsoft Access, chức năng nào giúp xác định vị trí chính xác của các điều khiển?
- A. Chèn Control.
- B. Sắp xếp điều khiển.
- C. Điều chỉnh kích thước.
- D. Hiển thị ô thuộc tính.
Câu 19. Khi tạo quan hệ "một - nhiều" trong Microsoft Access, trường nào trong bảng con thường được sử dụng để liên kết với khóa chính của bảng cha?
- A. Trường số.
- B. Khóa chính.
- C. Khóa ngoại.
- D. Trường văn bản.
Câu 20. Lookup Wizard trong Microsoft Access được sử dụng để làm gì trong quá trình liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu?
- A. Tạo ra bảng mới.
- B. Thêm mới bản ghi.
- C. Xóa dữ liệu.
- D. Chọn các trường liên kết.
Câu 21. Cách để tạo một ô chọn ngày (DatePicker) trong biểu mẫu của Microsoft Access?
- A. Sử dụng lệnh "DatePicker" từ thanh Ribbon.
- B. Chọn "Thêm DatePicker" từ menu context khi nhấn chuột phải vào biểu mẫu.
- C. Kéo và thả một ô chọn ngày từ hộp công cụ vào biểu mẫu.
- D. Sử dụng lệnh "ThêmControl" và chọn "DatePicker" từ danh sách.
Câu 22. Tham số trong truy vấn cơ sở dữ liệu được sử dụng để làm gì?
- A. Giữ giá trị cố định.
- B. Định nghĩa điều kiện trong WHERE.
- C. Tương tác với người dùng để nhận giá trị đầu vào.
- D. Xác định số lượng bảng được sử dụng trong truy vấn.
Câu 23. Làm thế nào để thêm một nút điều hướng vào biểu mẫu trong Microsoft Access?
- A. Sử dụng tab "Dữ liệu" trên thanh Ribbon.
- B. Sử dụng ô kiểm "Hiển thị Nút Điều hướng" trong thiết kế biểu mẫu.
- C. Sử dụng lệnh SQL để thêm nút.
- D. Nhấn phím tắt Ctrl + N khi đang ở chế độ xem biểu mẫu.
Câu 24. Để thêm một bảng mới vào cơ sở dữ liệu Access, bạn cần thực hiện bước nào sau đây?
- A. Chọn Tab "Table" và nhấp vào nút "New Table".
- B. Mở Query Design, chọn bảng và nhấp vào nút "Add New Table".
- C. Nhấp chuột phải vào cơ sở dữ liệu và chọn "Insert New Table".
- D. Chọn Tab "Insert" và chọn "New Table".
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Trong một dự án quản lý đơn hàng online, cần thực hiện những gì để thiết kế bảng cơ sở dữ liệu để lưu trữ thông tin về đơn hàng, bao gồm mã đơn hàng, sản phẩm, số lượng, và thông tin khách hàng?
b) Trong trường hợp muốn xóa một khách hàng khỏi hệ thống và đồng thời xóa tất cả các đơn đặt hàng liên quan đến khách hàng đó, cần thực hiện các thao tác gì để đảm bảo tính toàn vẹn của dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Trong Microsoft Access, nêu ngắn gọn việc sử dụng lệnh Layout để thêm các đối tượng điều khiển (Control) vào Form Header một cách hiệu quả? Mô tả ngắn gọn quy trình và về việc tối ưu hóa giao diện bằng cách sắp xếp và định dạng các đối tượng điều khiển.
b) Cho các bảng dữ liệu:
Bảng "Orders":
OrderID | CustomerID | ProductID | Quantity | OrderDate |
1 | 101 | 201 | 5 | 2023-03-15 |
2 | 102 | 202 | 3 | 2023-03-16 |
3 | 103 | 201 | 2 | 2023-03-17 |
Bảng "Products":
ProductID | ProductName | Price |
201 | Laptop | 800 |
202 | Smartphone | 500 |
Hãy viết câu lệnh truy vấn SQL để tạo một bảng mới có tên là "OrderDetails" bao gồm các trường sau:
OrderID | CustomerID | ProductName | Quantity | TotalPrice |
TRƯỜNG THPT ……...
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Chỉnh sửa video trên Animiz | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thực hành tổng hợp | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Làm quen với Microsoft Access | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Tạo và sử dụng biểu mẫu | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Thiết kế truy vấn | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Tạo báo cáo đơn giản | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Hoàn tất ứng dụng | 1 | 1 | 2 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 14 | 0 | 6 | 3 | 4 | 1 | 0 | 0 | 24 | 4 | 10 |
Điểm số | 3,5 | 0 | 1,5 | 3,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 3,5 điểm 35 % | 4,5 điểm 45 % | 2,0 điểm 20 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT ……...
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Giới thiệu các hệ cơ sở dữ liệu) | 0 | 4 | ||||
Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết một số kiến trúc thương gặp của hai loại hệ CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán. | 1 | C1 | ||
Bảo vệ sự an toàn của hệ cơ sở dữ liệu và bảo mật thông tin trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được tầm quan trọng của an toàn và bảo mật hệ CSDL - Nhận biết một số biện pháp bảo vệ sự an toàn và bảo mật hệ CSDL. | 1 | C2 | ||
ỨNG DỤNG TIN HỌC (Phần mềm chỉnh sửa ảnh và làm video) | 0 | 5 | ||||
Tẩy xóa ảnh trong GIMP | Nhận biết | - Biết cách sử dụng công cụ Clone và Healing để tẩy xóa ảnh. | 1 | C3 | ||
Chỉnh sửa video trên Animiz | Nhận biết | - Nhận biết được các chức năng của một số công cụ chỉnh sửa video cơ bản: Chỉnh sửa âm thanh, ảnh, tạo phụ đề,…. | 1 | C4 | ||
Làm phim hoạt hình trên Animiz | Nhận biết | - Bước đầu biết cách làm phim hoạt hình đơn giản bằng phần mềm làm video. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Tạo được phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật và có phụ đề. | 1 | C15 | |||
Thực hành tổng hợp | Nhận biết | - Củng cố được các lệnh, các thao tác cơ bản để tạo ảnh động trong GIMP. | 1 | C6 | ||
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH (Thực hành tạo và khai thác cơ sở dữ liệu) | 3 | 17 | ||||
Làm quen với Microsoft Access | Nhận biết | - Nhận biết được một số đặc điểm của phần mềm hệ quản trị CSDL quan hệ Microsoft Access và một số thành phần chính trong cửa sổ làm việc của nó. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số kiểu dữ liệu trường của các bản ghi trong Microsoft Access và cách thiết lập kiểu dữ liệu trường. | 1 | C24 | |||
Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết cách tạo bảng theo thiết kế. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | - Biết được sơ bộ cách thiết lập một số thuộc tính kiểu dữ liệu thường dùng. - Tạo được một số bảng CSDL. | 1 | 1 | B1a | C19 | |
Liên kết các bảng trong cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết các lựa chọn kết nối dữ liệu, các thao tác thiết lập bảng. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Biết được cách thiết lập đúng đắng mối quan hệ giữa các bảng trong một CSDL để kết nối dữ liệu giữa hai bản ghi từ hai bảng. | 1 | 1 | B1b | C20 | |
Tạo và sử dụng biểu mẫu | Nhận biết | - Nhận biết được các khái niệm về các loại biểu mẫu. - Phân biệt được “có kết buộc với bảng CSDL” và “Không kết buộc”. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các bước, cách sử dụng các lệnh để tạo biểu mẫu. - Tạo được một số loại biểu mẫu thường dùng nhất. | 1 | C21 | |||
Thiết kế truy vấn | Nhận biết | - Nhận biết được ý nghĩa của các truy vấn. | 1 | C11 | ||
Thông hiểu | - Nắm được cách tạo và sử dụng các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ CSDL. | 1 | C22 | |||
Vận dụng | - Giải thích được tính ưu việt của việc quản lí dữ liệu một cách khoa học nhờ ứng dụng CSDL. | 1 | C16 | |||
Tạo báo cáo đơn giản | Nhận biết | - Biết được các loại báo cáo. - Biết được khái niệm xây dựng báo cáo. | 1 | C12 | ||
Vận dụng | - Thực hiện được việc kết xuất thông tin từ CSDL. - Tìm hiểu thêm được một vài chức năng của hệ quản trị CSDL. | 1 | C17 | |||
Chỉnh sửa các thành phần giao diện | Nhận biết | - Nhận biết được các thành phần trong báo cáo. - Nhận biết chức năng của dải lệnh Layout. | 1 | C13 | ||
Thông hiểu | - Chỉnh sửa được bài trí các thành phần trong biểu mẫu, báo cáo. | 1 | B2a | |||
Vận dụng | - Thiết lập được các chủ đề màu sắc, phong cách văn bản của giao diện ứng dụng. | 1 | C18 | |||
Hoàn tất ứng dụng | Nhận biết | - Nhận biết được các thao tác, lệnh dùng để tạo biểu mẫu. | 1 | C14 | ||
Thông hiểu | - Tạo được biểu mẫu điều hướng. - Hoàn tất một ứng dụng đơn giản. | 1 | C23 |