Đề thi cuối kì 2 Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức (Đề số 2)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học ứng dụng kết nối tri thức cuối kì 2 đề số 2. Cấu trúc đề thi số 2 cuối kì 2 môn Đề thi, đề kiểm tra cuối kì 2 Tin học ứng dụng kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ THI HỌC KÌ 2
ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Lợi ích nào sau đây KHÔNG thuộc về MySQL?
- A. Hỗ trợ đa nền tảng.
- B. Dễ dàng cài đặt và sử dụng.
- C. Hiệu suất cao và khả năng mở rộng tốt.
- D. Miễn phí và mã nguồn mở.
Câu 2. Để khai báo khóa chính cho một trường trong tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng ta thực hiện các lệnh nào sau đây?
- A. Create new index KEY.
- B. Create new index PRIMARY.
- C. Create new index UNIQUE.
- D. Create new index FULLTEXT.
Câu 3. Cho hai bảng:
NHANVIEN (mã nhân viên, tên nhân viên, phòng ban) và PHONGBAN (mã phòng ban, tên phòng ban).
Để lấy danh sách nhân viên theo tên phòng ban, sử dụng câu truy vấn nào sau đây?
- A. SELECT * FROM nhanvien, phongban.
- B. SELECT * FROM nhanvien WHERE mapb = phongban.mapb.
- C. SELECT nhanvien.manv, nhanvien.tennv, phongban.tenpb
- D. SELECT nhanvien.tennv, phongban.tenpb
FROM nhanvien, phongban
WHERE nhanvien.mapb = phongban.mapb.
Câu 4. Mục đích chính của việc sao lưu cơ sở dữ liệu là gì?
- A. Để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
- B. Để nâng cấp hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu.
- C. Để chia sẻ dữ liệu với nhiều người dùng cùng lúc.
- D. Để bảo vệ dữ liệu khỏi bị mất mát do lỗi phần cứng hoặc phần mềm.
Câu 5. Ảnh bitmap là gì?
- A. Là một trong các loại ảnh số phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như bmp, jpeg, png, gif,....
- B. Là một trong các loại ảnh xóa phông phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như bmp, jpeg, png, gif,....
- C. Là một trong các loại ảnh chụp chân dung phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như bmp, jpeg, png, gif,....
- D. Là một trong các loại ảnh film phổ biến với nhiều định dạng khác nhau như bmp, jpeg, png, gif,....
Câu 6. Công cụ nào sau đây dùng để chỉnh độ tương phản?
- A. Brightness.
- B. Contrast.
- C. Color Balance.
- D. Curves.
Câu 7. Chức năng của công cụ Paint Brush là:
- A. to màu vùng chọn.
- B. xóa điểm ảnh trên ảnh.
- C. vẽ thêm cho lớp đang chọn.
- D. vẽ bằng cách sao chép một vùng.
Câu 8. Để mở một hay nhiều tệp làm lớp ảnh mới, ta chọn lệnh:
- A. File Save as Layers.
- B. File Merge Down.
- C. File Options.
- D. File Open as Layers.
Câu 9. Trong phần mềm làm phim, thanh công cụ chứa:
- A. các tệp ảnh, tệp video, tệp âm thanh,....
- B. đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển đối tượng.
- C. các nút lên để thiết lập tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.
- D. đoạn video ngăn dùng để thêm vào các đoạn video chính.
Câu 10. Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh tự nhiên trong Video Pad, người dùng cần tập trung vào điều gì?
- A. Tăng giảm tốc độ video.
- B. Sử dụng bộ lọc màu.
- C. Áp dụng hiệu ứng mờ dần.
- D. Sử dụng cách chuyển cảnh đơn giản.
Câu 11. Để chuẩn bị tư liệu cho phim hoạt hình sử dụng Video Pad, công việc nào sau đây cần thiết?
- A. Tạo bản mẫu dự án trước khi bắt đầu.
- B. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
- C. Làm việc với nhà sản xuất âm nhạc chuyên nghiệp.
- D. Thu thập hình ảnh và video phù hợp.
Câu 12. Khi muốn tạo hiệu ứng "lomo" cho ảnh của mình, với các góc tối và viền mờ. Quy trình nào sau đây trong GIMP sẽ giúp đạt được hiệu ứng này?
- A. Tạo lớp phủ (overlay) và áp dụng hiệu ứng nhiễu (noise).
- B. Sử dụng công cụ Vignette.
- C. Điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của ảnh.
- D. Sử dụng bộ lọc (filter) "Lens Blur".
Câu 13. Khi muốn thay đổi màu sắc của một vật thể cụ thể trong ảnh mà không ảnh hưởng đến các phần khác của ảnh. Kỹ thuật nào sau đây trong GIMP sẽ giúp thực hiện điều đó hiệu quả nhất?
- A. Sử dụng công cụ Selection và tô màu.
- B. Áp dụng bộ lọc (filter) "Hue/Saturation".
- C. Sử dụng công cụ "Paths" để tạo vùng chọn.
- D. Điều chỉnh cân bằng màu sắc cho toàn bộ ảnh.
Câu 14. Để xuất video đã chỉnh sửa trong VideoPad, định dạng nào sau đây không được hỗ trợ?
- A. MP4.
- B. GIF.
- C. WMV.
- D. AVI.
Câu 15. Trong quá trình tạo phim hoạt hình bằng phần mềm Video Pad, thao tác nào sau đây được sử dụng để bổ sung phụ đề vào các cảnh?
- A. Kéo và thả file văn bản vào dự án.
- B. Sử dụng công cụ chỉnh sửa văn bản trên giao diện chính.
- C. Nhấp đúp vào cảnh cần bổ sung phụ đề và nhập văn bản trực tiếp.
- D. Chọn mục "Bổ sung phụ đề" từ thanh công cụ.
Câu 16. Trong GIMP, công cụ nào được sử dụng để điều chỉnh độ sáng và độ tương phản của một ảnh?
- A. Chuyển màu (Gradients).
- B. Cắt (Crop).
- C. Kênh màu (Color).
- D. Điều chỉnh cường độ sáng/tương phản (Brightness/Contrast).
Câu 17. Khi sử dụng công cụ Điều chỉnh Màu sắc trong GIMP, điều gì sẽ xảy ra khi người dùng thay đổi giá trị của một màu cụ thể?
- A. Màu đó chỉ được thay đổi trong vùng được chọn.
- B. Màu đó sẽ được thay đổi trên toàn bộ ảnh.
- C. Sự sáng tạo mới được tạo ra từ ảnh gốc.
- D. Công cụ sẽ không thực hiện bất kỳ thay đổi nào.
Câu 18. Kỹ thuật nào sau đây là phù hợp nhất để xóa vật thể không mong muốn khỏi bức ảnh trong GMIP?
- A. Sử dụng công cụ Crop để cắt bỏ phần vật thể.
- B. Sử dụng công cụ Clone và Healing để sao chép và lấp đầy vùng xóa đoạn chi tiết thừa.
- C. Làm mờ vùng chứa vật thể bằng hiệu ứng Blur.
- D. Tăng độ sáng của vùng chứa vật thể bằng công cụ Dodge.
Câu 19. Công cụ nào trong GIMP được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các lớp trong ảnh động?
- A. Tools > Animation.
- B. Filters > Animation > Playback.
- C. Layer > Blend.
- D. Image > Animation.
Câu 20. Lệnh nào sau đây không thường được sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển cảnh giữa các phân cảnh trong phim?
- A. Cut.
- B. Fade.
- C. Wipe.
- D. Motion graphics.
Câu 21. Bạn đang làm video giới thiệu sản phẩm mới, muốn tạo hiệu ứng phụ đề "bay" từ trái sang phải theo từng phân đoạn giới thiệu. Hãy chọn cách thực hiện phù hợp nhất trong VideoPad:
- A. Sử dụng công cụ "Công cụ văn bản" để tạo phụ đề cho từng phân đoạn và áp dụng hiệu ứng "Di chuyển" cho mỗi dòng phụ đề.
- B. Tạo phụ đề dạng video animation bằng phần mềm chuyên dụng và import vào VideoPad.
- C. Sử dụng tính năng "Chuyển động" trong công cụ "Công cụ văn bản" để tạo hiệu ứng "bay" cho phụ đề.
- D. Không thể tạo hiệu ứng "bay" cho phụ đề trong VideoPad.
Câu 22. Bạn đang làm phim hoạt hình cho trẻ em, muốn tạo hiệu ứng âm thanh tương tác khi các nhân vật trong phim thực hiện hành động. Ví dụ: khi nhân vật nhảy, sẽ có tiếng bước chân; khi nhân vật vỗ tay, sẽ có tiếng vỗ tay. Cách nào sau đây giúp bạn thực hiện điều này trong Video Pad?
- A. Ghi âm hiệu ứng âm thanh cho từng hành động của nhân vật và import vào Video Pad.
- B. Sử dụng tính năng "Chỉnh sửa âm thanh" trong Video Pad để tạo hiệu ứng âm thanh cho từng hành động.
- C. Ghi âm hiệu ứng âm thanh cho từng hành động của nhân vật và import vào Video Pad, sau đó ử dụng tính năng "Chỉnh sửa âm thanh" trong Video Pad để tạo hiệu ứng âm thanh cho từng hành động.
- D. Không thể tạo hiệu ứng âm thanh tương tác cho phim hoạt hình trong Video Pad.
Câu 23. Bạn đang tạo một ảnh động GIF mô phỏng hiệu ứng nước chảy trong ly. Để tạo chuyển động gợn sóng cho mặt nước một cách tự nhiên, bạn nên sử dụng phương pháp nào sau đây trong GIMP?
- A. Áp dụng bộ lọc Filters > Water > Ripple cho từng lớp ảnh riêng lẻ.
- B. Tạo nhiều lớp ảnh với các vị trí mặt nước khác nhau, sau đó sử dụng kỹ thuật Layer > Blend để tạo hiệu ứng chuyển tiếp mượt mà giữa các lớp.
- C. Sử dụng công cụ Paths để vẽ đường dẫn mô phỏng chuyển động sóng nước, sau đó tạo hiệu ứng Animation dọc theo đường dẫn.
- D. Sử dụng plugin chuyên dụng cho ảnh động như G'MIC để tạo hiệu ứng nước chảy phức tạp.
Câu 24. Khi bạn muốn loại bỏ một đối tượng không mong muốn khỏi một bức ảnh, cách tiếp cận nào sau đây có thể gây ra ảnh hưởng tiêu cực đến tổng thể của bức ảnh?
- A. Sử dụng công cụ Crop để cắt bỏ đối tượng không mong muốn khỏi khung hình.
- B. Sử dụng công cụ Clone và Healing để sao chép và làm lành vùng xóa đoạn chi tiết không mong muốn.
- C. Tăng độ mờ cho đối tượng không mong muốn bằng cách sử dụng công cụ Blur.
- D. Tăng độ sáng của đối tượng không mong muốn để làm nổi bật nó và thu hút sự chú ý của người xem.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Cho một ảnh gốc với kích thước 3000 x 2000 điểm ảnh (tỷ lệ khung hình 3:2). Xác định kích thước ảnh mới khi thay đổi độ phân giải thành 200 dpi?
b) Trong trường hợp mất dữ liệu trên máy tính, bạn sẽ thực hiện các bước nào để khôi phục dữ liệu một cách hiệu quả và đảm bảo an toàn cho dữ liệu quan trọng của mình?
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải thích cách sử dụng công cụ "Layer Mask" trong GIMP và cách nó có thể được áp dụng để tạo hiệu ứng động cho một phần của ảnh.
b) Trong dự án biên tập phim của bạn, có một đoạn video cần phải được xử lý màu sắc để tạo ra một không khí u ám và bí ẩn. Làm thế nào để bạn có thể sử dụng các công cụ chỉnh sửa màu sắc trên Video Pad để đạt được hiệu quả mong muốn?
%
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
NỘI DUNG | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Quản trị cơ sở dữ liệu | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu và các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | 1 | 1 | 0,25 | ||||||||
Thực hành sao lưu dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 | 0,25+1 | ||||||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Tạo ảnh động | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 0,75+1 | ||||
Khám phá phần mềm làm phim | 1 | 1 | 1 | 3 | 0,75 | ||||||
Biên tập phim | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0,5+1 | |||||
Thực hành tạo phim hoạt hình | 1 | 2 | 3 | 0,75 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 11 | 5 | 3 | 8 | 1 | 24 | 4 | ||||
Điểm số | 2,75 | 1,25 | 3 | 2 | 1 | 6 | 4 | 10 | |||
Tổng số điểm | 2,75 điểm 27,5 % | 4,25 điểm 42,5 % | 3 điểm 30 % | 0 điểm 0 % | 10 điểm 100 % | 100% |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU | 1 | 4 | ||||
Quản trị cơ sở dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết được lợi ích của việc quản trị CSDL trên máy tính. | 1 | C1 | ||
Thực hành tạo lập cơ sở dữu liệu và các bảng | Nhận biết | - Biết tạo mới một CSDL, thực hiện thông qua giao diện của phần mềm khách quản trị CSDL HeidiSQL. | 1 | C2 | ||
Thực hành truy xuất dữ liệu qua liên kết các bảng | Nhận biết | - Nhận biết được cách thức truy xuất dữ liệu qua liên kết bảng. | 1 | C3 | ||
Thực hành sao lưu dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết các thao tác sao lưu và phục hỗi dư liệu. | 1 | C4 | ||
Thông hiểu | - Thực hành, vận dụng để sao lưu hay phục hồi được một dữ liệu. | 1 | B1b | |||
PHẦN MỀM CHỈNH SỬA ẢNH VÀ LÀM VIDEO | 3 | 20 | ||||
Phần mềm chỉnh sửa ảnh | Nhận biết | - Nhận biết được phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | C5 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được một vài thông số trong phần mềm chỉnh sửa ảnh. | 1 | 1 | B1a | C16 | |
Vận dụng | - Thực hiện được một số thao tác cơ bản với ảnh: Phóng to, thu nhỏ, xoay, cắt ảnh. | 1 | C12 | |||
Công cụ tinh chỉnh màu sắc và công cụ chọn | Nhận biết | - Biết được các tham số biểu diễn màu, một số công cụ chọn của ảnh số. | 1 | C6 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được các chức năng của công cụ chọn đơn giản. | 1 | C17 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được một số lệnh chỉnh màu đơn giản. | 1 | C13 | |||
Công cụ vẽ và một số ứng dụng | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm lớp ảnh. | 1 | C7 | ||
Thông hiểu | - Biết được một số công cụ vẽ đơn giản. | 1 | C18 | |||
Vận dụng | - Thực hiện được một số ứng dụng để tẩy, làm sạch và xóa các vết xước trên ảnh. | 1 | C24 | |||
Tạo ảnh động | Nhận biết | - Nhận biết một số thao tác trong GIMP. | 1 | C8 | ||
Thông hiểu | - Nắm được các công dụng của các thao tác tạo ảnh động. | 1 | 1 | B2a | C19 | |
Vận dụng | - Thực hiện được các thao tác tạo ảnh động từ mô hình lớp ảnh. | 1 | C23 | |||
Khám phá phần mềm làm phim | Nhận biết | - Nhận biết được một số phần mềm làm phim. | 1 | C9 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được công dụng của các công cụ trong phần mềm làm phim. | 1 | C14 | |||
Vận dụng | - Tạo được các đoạn phim, nhập tư liệu từ ảnh và video có sẵn, biến tập được đoạn phim phục vụ học tập và giải trí. | 1 | C20 | |||
Biên tập phim | Nhận biết | - Nhận biết các bước trong Biên tập phim. | 1 | C10 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được chức năng của các bước biên tập phim. | 1 | 1 | B2b | C21 | |
Thực hành tạo phim hoạt hình | Nhận biết | - Nhận biết được tư liệu, kĩ thuật trong thực hành tạo phim hoạt hình. | 1 | C11 | ||
Vận dụng | - Tạo được thước phim hoạt hình từ ảnh, có hội thoại giữa các nhân vật. | 2 | C22, C15 |