Đề thi cuối kì 2 toán 4 cánh diều (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm):
Câu 1. Cho hình bình hành sau :
Các cặp cạnh nào song song với nhau ?
A. MN song song với PQ; MQ song song với NP
B. MN song song với NP; MQ song song với QP
C. PQ song song với PN; MQ song song với PQ
D. MN song song với QM; PQ song song với PN
Câu 2. Trong các phân số đâu là phân số tối giản ?
A.
B.
C.
D.
Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số sau và
:
A. và
B. và
C. và
D. và
Câu 4. Phân số biểu diễn cho phần đã tô màu của hình vẽ bên là:
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 15 B. 20 C. 24 D. 10
Câu 6. Cho biểu đồ cột như sau :

Tổng trọng lượng trong túi hàng trợ cấp là bao nhiêu?
A. 25 000
B. 20 000
C. 27 000
D. 30 000
Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống (1 điểm).
Câu 7. Từ một chiếc bình 25 lít nước, người ta rót vào 12 lọ, mỗi lọ . Trong bình còn lại bao nhiêu lít nước?
17 lít | 16 lít | 9 lít | 7 lít |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tính:
a) b)
c) d)
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) …..
b)
…..
Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 45 phút = …………phút b) tấn = ………..kg
c) Năm 1720 thuộc thế kỉ ………. d) m2 500dm2 = ………..cm2
Câu 4. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta sử dụng
diện tích để trồng cây,
diện tích để làm sân, và phần diện tích còn lại để xây nhà. Tính diện tích phần đất dùng để xây nhà.
Câu 5. (0.5 điểm) Tính nhanh: 1235 × 6789 × (630 - 315 × 2) : 1996
BÀI LÀM:
……….……………………………………………………………………………… ……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
PHÂN SỐ | Bài 53-54. Khái niệm phân số | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên | ||||||||||
Bài 57. Phân số bằng nhau | ||||||||||
Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 59. Rút gọn phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 60. Quy đồng phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 61-62. So sánh phân số cùng mẫu số, khác mẫu số | 2 | 2 | 1 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số | |||||||||
Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số | ||||||||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 80. Phép nhân phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 82. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1 | 1 | 2,5 | |||||
Bài 84. Phép chia phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | Bài 92: Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 94. Ôn tập hình học và đo lường | 1 | 4 | 1 | 4 | 1,5 | |||||
Bài 95. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 0 | 3 | 10 | 1 | 2 | 7 | 12 | 10 điểm | |
Điểm số | 1,5 | 0 | 1,5 | 4 | 1 | 2 | 4 | 6 | ||
Tổng số điểm | 1,5 điểm 15% | 5,5 điểm 55% | 3 điểm 30% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)
MÔN: TOÁN 4 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
Bài 53, 54. Khái niệm phân số | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số. - Nhận biết được tỉ số, mẫu số của một phân số. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Đọc, viết được phân số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số và ngược lại. | ||||
Kết nối | - Viết các phép chia dưới dạng một phân số. | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào các bài toán thực tiễn. | |||||
Bài 57. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Nhận biết được hai phân số bằng nhau | ||||
Kết nối | - Nhận biết được các cặp phân số bằng nhau để sắp xếp. | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào các bài toán thực tiễn. | |||||
Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số | Nhận biết | - Nhận biết các tính chất cơ bản của phân số. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số để tính toán. | |||||
Vận dụng | - Ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 59. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhận biết khái niệm rút gọn phân số, cách rút gọn phân số. | ||||
Kết nối | - Rút gọn được các phân số. | 1 | C2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan. | |||||
Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số | Nhận biết | - Nhận biết cách quy đồng phân số, khái niệm mẫu số chung. | ||||
Kết nối | - Quy đồng các phân số ( trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại). | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Ứng dụng vào giải các bài toán liên quan đến quy đồng mẫu số. | |||||
Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Nhận biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. | ||||
Kết nối | - So sánh được hai phân số có cùng mẫu số. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến so sánh phân số. | |||||
Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhận biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. | ||||
Kết nối | - So sánh được hai phân số khác mẫu số. | 2 | C2 | |||
Vận dụng | - Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến so sánh phân số. | |||||
CHỦ ĐỀ IV. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ | ||||||
Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu. - Thực hiện tính giá trị biểu thức chứa phân số có các phép tính cộng, trừ. | ||||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số | Kết nối | - Thực hiện được phép trừ hai, ba phân số cùng mẫu. | ||||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số | Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại. | 1 | C1a | ||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số | Kết nối | - Thực hiện được phép trừ hai, ba phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại. | 1 | C1b | ||
Vận dụng | - Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế. | |||||
Bài 80. Phép nhân phân số | Nhận biết | - Nhận biết được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân số, nhân tổng hai phân số với một phân số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân phân số bao gồm: nhân phân số với phân số, nhân phân số với số tự nhiên và số tự nhiên với phân số. | 1 | C1c | |||
Vận dụng | - Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến phép nhân phân số. | |||||
Bài 82. Tìm phân số của một số | Nhận biết | Nhận biết bài toán tìm phân số của một số. | ||||
Kết nối | Tìm được phân số của một số. | 1 | C7 | |||
Vận dụng | Giải quyết các bài toán liên quan đến tìm phân số của một số. | 1 | C4 | |||
Bài 84. Phép chia phân số | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C1d | |||
Vận dụng |
| |||||
ÔN TẬP CUỐI NĂM | ||||||
1. Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng |
| 1 | C5 | |||
2. Ôn tập hình học và đo lường | Nhận biết |
| 1 | C1 | ||
Kết nối |
| 4 | C3 | |||
Vận dụng |
| |||||
3. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| 1 | C6 | |||
Vận dụng |
|