Đề thi cuối kì 2 toán 4 cánh diều (Đề số 9)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 cánh diều Cuối kì 2 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 học kì 2 môn Toán 4 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2024 - 2025

Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (mỗi câu 0,5 điểm):

Câu 1. Hình nào dưới đây là hình thoi ?

 

A. Hình D

B. Hình A

C. Hình B

D. Hình C

Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :  

A. 50                     

B. 55  

C. 57

D. 59

Câu 3. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số   và   là :

A. 40           

B. 60

C. 70

D. 50

Câu 4. Những hình nào sau đấy có phân số chỉ phần tô màu là  ?

 

A. Hình B và hình C                               

B. Hình A và hình D                           

C. Hình D và hình B                                 

D. Hình A và hình C

Câu 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :  

A.                                 B.                         C.                        D.  

Câu 6. Mẹ mua một số loại hoa quả và sắp xếp thành biểu đồ dưới đây: 

 

Mẹ mua tổng số lượng bao nhiêu quả? 

A. 27 quả  

B. 24 quả

C. 22 quả 

D. 25 quả

Đúng viết Đ, sai viết S vào ô trống (1 điểm).

Câu 7. Một bồn xăng chứa 50 lít xăng, một người đổ vào các xe máy, mỗi xe máy đổ được  Sau khi đổ xăng cho 20 xe máy, hỏi bồn xăng còn lại bao nhiêu lít?

31 lít34 lít39 lít37 lít

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Tính:

a)                                                                    b) 

c)                                                                    d)  

Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:

a)  …..                                              b)  …..               

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a)    giờ 30 phút = …………phút                            b)   tấn = ………..kg

c) Năm 1845 thuộc thế kỉ ……….                           d) 7 m2 300dm2 = ………..cm2

Câu 4. (1,5 điểm) Một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng   chiều dài. Người ta sử dụng   diện tích để làm sân cầu lông,   diện tích để làm sân đá bóng, và phần diện tích còn lại để làm khu vực vui chơi. Tính diện tích phần đất dùng để làm khu vực vui chơi

Câu 5. (0.5 điểm) Tính nhanh: 422 x 19 + 422 x 77 + 422 x 4

BÀI LÀM:

……….………………………………………………………………………………      ……….………………………………………………………………………………

……….………………………………………………………………………………

 

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI  HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

CHỦ ĐỀ

NỘI DUNG KIẾN THỨC

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

Điểm số

Nhận biết

Kết nối

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

PHÂN SỐ 

Bài 53-54. Khái niệm phân số

1

1

0,5

Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên

Bài 57. Phân số bằng nhau

1

1

0,5

Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số

1

1

0,5

Bài 59. Rút gọn phân số 

Bài 60. Quy đồng phân số 

1

1

0,5

Bài 61-62. So sánh phân số cùng mẫu số, khác mẫu số

2

2

1

CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số 

Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số

Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số

1

1

0,5

Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số

1

1

0,5

Bài 80. Phép nhân phân số

1

1

0,5

Bài 82. Tìm phân số của một số

1

1

1

1

2,5

Bài 84. Phép chia phân số

1

1

0,5

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Bài 92: Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên

1

1

0,5

Bài 94. Ôn tập hình học và đo lường

1

4

1

4

1,5

Bài 95. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

1

1

0,5

Tổng số câu TN/TL

2

0

4

10

1

2

7

12

10 điểm

Điểm số

1

0

2

4

1

2

4

6

Tổng số điểm

1 điểm

10%

6 điểm

60%

3 điểm

30%

10 điểm

100 %

TRƯỜNG TIỂU HỌC .............

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 - 2025)

MÔN: TOÁN 4 – CÁNH DIỀU

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số câu)

TN 

(số câu)

TL

TN 

PHÂN SỐ

Bài 53, 54. Khái niệm phân số

Nhận biết

- Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số.

- Nhận biết được tỉ số, mẫu số của một phân số.

1

C4

Kết nối

- Đọc, viết được phân số.

Vận dụng

- Vận dụng giải quyết các bài toán liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật.

Bài 55. Phân số và phép chia số tự nhiên

Nhận biết

- Nhận biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số và ngược lại.

Kết nối

- Viết các phép chia dưới dạng một phân số.

Vận dụng

- Ứng dụng vào các bài toán thực tiễn.

Bài 57. Phân số bằng nhau

Nhận biết

- Nhận biết được hai phân số bằng nhau

Kết nối

- Nhận biết được các cặp phân số bằng nhau để sắp xếp.

1

C2

Vận dụng

- Ứng dụng vào các bài toán thực tiễn.

Bài 58. Tính chất cơ bản của phân số

Nhận biết

- Nhận biết các tính chất cơ bản của phân số.

Kết nối

- Sử dụng các tính chất cơ bản của phân số để tính toán.

1

C5

Vận dụng

- Ứng dụng vào giải quyết các bài toán thực tế.

Bài 59. Rút gọn phân số

Nhận biết

- Nhận biết khái niệm rút gọn phân số, cách rút gọn phân số.

Kết nối

- Rút gọn được các phân số.

Vận dụng

- Vận dụng vào giải các bài toán thực tế có liên quan.

Bài 60. Quy đồng mẫu số các phân số 

Nhận biết

- Nhận biết cách quy đồng phân số, khái niệm mẫu số chung.

Kết nối

- Quy đồng các phân số ( trường hợp có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại).

1

C3

Vận dụng

- Ứng dụng vào giải các bài toán liên quan đến quy đồng mẫu số.

Bài 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số

Nhận biết

- Nhận biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.

Kết nối

- So sánh được hai phân số có cùng mẫu số.

Vận dụng

- Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến so sánh phân số.

Bài 62. So sánh hai phân số khác mẫu số

Nhận biết

- Nhận biết quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.

Kết nối

- So sánh được hai phân số khác mẫu số.

2

C2

Vận dụng

- Vận dụng giải các bài toán thực tế có liên quan đến so sánh phân số.

CHỦ ĐỀ IV. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ

Bài 73. Cộng các phân số cùng mẫu số

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu.

- Thực hiện tính giá trị biểu thức chứa phân số có các phép tính cộng, trừ.

Vận dụng

- Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế.

Bài 74. Trừ các phân số cùng mẫu số

Kết nối

- Thực hiện được phép trừ hai, ba phân số cùng mẫu.

Vận dụng

- Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế.

Bài 76. Cộng các phân số khác mẫu số

Kết nối

- Thực hiện được phép cộng hai, ba phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.

1

C1a

Vận dụng

- Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế.

Bài 77. Trừ các phân số khác mẫu số

Kết nối

- Thực hiện được phép trừ hai, ba phân số khác mẫu, trong đó có một mẫu số chia hết cho các mẫu số còn lại.

1

C1b

Vận dụng

- Ứng dụng giải quyết các bài toán thực tế.

Bài 80. Phép nhân phân số

Nhận biết

- Nhận biết được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân phân số, nhân tổng hai phân số với một phân số.

Kết nối

- Thực hiện được phép nhân phân số bao gồm: nhân phân số với phân số, nhân phân số với số tự nhiên và số tự nhiên với phân số.

1

C1c

Vận dụng

- Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến phép nhân phân số.

Bài 82. Tìm phân số của một số

Nhận biết

Nhận biết bài toán tìm phân số của một số.

Kết nối

Tìm được phân số của một số.

1

C7

Vận dụng

Giải quyết các bài toán liên quan đến tìm phân số của một số.

1

C4

Bài 84. Phép chia phân số

Nhận biết

  • Nhận biết phân số đảo được.

Kết nối

  • Thực hiện được phép chia phân số bao gồm: phép chia phân số cho phân số, phép chia số tự nhiên cho phân số, phép chia phân số cho số tự nhiên.

1

C1d

Vận dụng

  • Giải được một số bài toán thực tế liên quan đến phép chia phân số.

ÔN TẬP CUỐI NĂM

1. Ôn tập số tự nhiên và phép tính với số tự nhiên

Nhận biết

  • Nhận biết tính chất của dãy số tự nhiên.

  • Nhận biết được giá trị theo vị trí của chữ số trong một số.

  • Nhận biết được cấu tạo của số.

  • Nhận biết các tính chất của số tự nhiên.

Kết nối

  • Đọc, viết các số tự nhiên.

  • So sánh, làm tròn các số tự nhiên.

  • Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên.

Vận dụng

  • Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.

1

C5

2. Ôn tập hình học và đo lường

Nhận biết

  • Nhận biết và viết được tên góc nhọn, góc vuông, góc tù.

  • Nhận biết được hình bình hành, hình thoi

1

C4

Kết nối

  • Dùng thước đo góc xác định được số đo góc.

  • Chuyển đổi được các đơn vị đo khối lượng, thời gian, diện tích đã học.

4

C3

Vận dụng

  • Giải được bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số đo các đại lượng đã học.

3. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

Nhận biết

  • Nhận biết biểu đồ cột.

Kết nối

  • Đọc được dữ liệu trong dãy số thống kê, biểu đồ cột, số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần.

1

C6

Vận dụng

  • Ứng dụng giải quyết một số bài toán thực tế.

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay