Đề thi cuối kì 2 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 chân trời sáng tạo Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Toán 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………… | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong phân số, tử số là số tự nhiên viết … dấu gạch ngang.
A. bên trái B. bên phải C. bên dưới D. bên trên
Câu 2. là phân số tối giản của phân số
A. B.
C.
D.
Câu 3. Phép tính nào sau đây là đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 4. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số và
là :
A. 40 B. 20 C. 16 D. 12
Câu 5. "Hai trăm ba mươi tám phần mười ba" được viết thành :
A. B.
C.
D.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng ?
A. Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số.
B. Muốn nhân hai phân số, ta nhân tử số với tử số, giữ nguyên mẫu số.
C. Muốn nhân hai phân số, ta nhân mẫu số với mẫu số, giữ nguyên tử số.
D. Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số của phân số này, mẫu số của phân số kia là kết quả của phép nhân.
...........................................
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tính:
a. b.
c. d.
Câu 2. (1 điểm) Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
a. b.
c. d.
Câu 3. (1.5 điểm) Một cửa hàng có 112 vải. Hôm qua cửa hàng bán được
số mét vải. Hôm nay, cửa hàng bán được
số mét vải. Hỏi sau hai ngày, cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Câu 4. (1 điểm) Tính bằng cách hợp lí
a.
...........................................
BÀI LÀM:
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
……….………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 202)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
4. PHÂN SỐ | Bài 60. Phân số | 2 | 2 | 1 | ||||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | ||||||||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 63. Rút gọn phân số | ||||||||||
Bài 65. Quy đồng mẫu số các phân số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 66. So sánh hai phân số | 1 | 4 | 1 | 4 | 1,5 | |||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | ||||||||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | 1 | 2 | 3 | 1,5 | ||||||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 74. Phép nhân phân số | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1,5 | ||||
Bài 75. Phép chia phân số | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 6 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 3 | 4 | 6 | ||||
Tổng số điểm | 3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 25% | 10 điểm 100 % |
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: TOÁN 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
PHÂN SỐ | ||||||
Bài 60. Phân số | Nhận biết | - Nhận biết được phân số, cấu tạo của phân số. - Đọc và viết được phân số cho trước. - Chỉ ra được phân số thông qua hình ảnh cho trước. | 2 | C1; C5 | ||
Kết nối | - Biểu diễn được phân số thông qua hình vẽ. - Viết được phân số thông qua dữ liệu đề bài. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
Bài 61. Phân số và phép chia số tự nhiên | Nhận biết | - Nhớ được cách viết thương của một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) thành phân số. | ||||
Kết nối | - Viết được thương của một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) thành phân số và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan. | |||||
Bài 62. Phân số bằng nhau | Nhận biết | - Nhận biết được hai phân số bằng nhau, chỉ ra được các tính chất cơ bản của phân số. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Kiểm trược hai phân số bằng nhau. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 63. Rút gọn phân số | Nhận biết | - Nhớ được cách rút gọn phân số. | ||||
Kết nối | - Rút gọn được phân số đến khi nhận được phân số tối giản. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 65. Quy đồng mẫu số các phân số | Nhận biết | - Nhớ được cách quy đồng mẫu số các phân số. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Quy đồng được nhiều phân số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 66. So sánh hai phân số | Nhận biết | - Nhớ được các so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số. | ||||
Kết nối | - So sánh được hai phân số bất kì. | 4 | 1 | C2a; C2b; C2c; C2d | C7 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 68. Cộng hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Nhớ cách thực hiện phép cộng hai phân số cùng mẫu số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai phân số cùng mẫu số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 69. Cộng hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhớ cách thực hiện phép cộng hai phân số khác mẫu số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng hai phân số khác mẫu số. | 1 | C1a | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 2 | C4b; C5 | |||
Bài 71. Trừ hai phân số cùng mẫu số | Nhận biết | - Nhớ cách thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ hai phân số cùng mẫu số. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 72. Trừ hai phân số khác mẫu số | Nhận biết | - Nhớ cách thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép trừ hai phân số khác mẫu số. | 1 | 1 | C1c | C3 | |
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 74. Phép nhân phân số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép nhân phân số. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân phân số. | 1 | C1b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C4a | |||
Bài 75. Phép chia phân số | Nhận biết | - Nhớ được cách thực hiện phép chia phân số. | 1 | C8 | ||
Kết nối | - Thực hiện được phép chia phân số. | 1 | C1d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | |||||
Bài 76. Tìm phân số của một số | Nhận biết | - Nhớ được cách tìm phân số của một số. | ||||
Kết nối | - Tính được phân số của một số và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập thực tế liên quan. | 1 | C3 |