Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Để biểu hiện hướng gió, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?
A. Kí hiệu.
C. Bản đồ - biểu đồ.
B. Chấm điểm.
D. Kí hiệu đường chuyển động.
Câu 2. Để thể hiện các mỏ than trên lãnh thổ nước ta, người ta thường dùng phương pháp
A. kí hiệu.
B. chấm điểm.
C. đường chuyển động.
D. khoanh vùng.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất gồm ba nhóm:
A. Đá macma, đá granit, đá vôi.
B. Đá macma, đá trầm tích và đá phiến
C. Đá macma, đá trầm tích, đá biến chất.
D. Vỏ đại dương, Man ti trên, nhân Trái Đất.
Câu 7. Nhận định nào dưới đây không đúng về đặc điểm của vỏ Trái Đất?
A. gồm vỏ lục địa và vỏ đại dương.
B. vỏ đại dương dày hơn vỏ lục địa.
C. có độ dày dao động từ 5 km đến 70 km.
D. vỏ lục địa cấu tạo bởi ba tầng đá.
Câu 8. Lớp vỏ đại dương được cấu tạo chủ yếu bằng
A. granit.
B. trầm tích.
C. badan.
D. trầm tích và granit.
Câu 9. Loại đá nào dưới đây thuộc nhóm đá macma?
A. sa thạch.
B. đá vôi.
C. đá badan.
D. đá hoa.
Câu 10. Lớp vỏ lục địa được cấu tạo chủ yếu bằng
A. đá phiến.
B. trầm tích.
C. badan.
D. granit.
Câu 11. Nguồn gốc hình thành Trái Đất liên quan chặt chẽ với sự hình thành
A. sự sống.
B. Mặt Trăng.
C. Vũ Trụ.
D. hệ Mặt Trời.
Câu 12. Vỏ Trái Đất và phần cứng mỏng phía trên của Manti gọi là
A. lớp Manti.
B. vỏ đại dương.
C. thạch quyển.
D. vỏ lục địa.
Câu 13. Nhìn chung, vùng tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo thường
A. là những nơi không ổn định, có hoạt động kiến tạo xảy ra.
B. rất ổn định.
C. có diện tích nhỏ và kéo dài theo chiều kinh tuyến.
D. hình thành các dãy núi trẻ, cao đồ sộ.
Câu 14. Ngoại lực là
A. lực diễn ra trên bề mặt Trái Đất.
B. lực sinh ra trong lòng Trái Đất.
C. lực sinh ra do vận động tự quay của Trái Đất.
D. lực sinh ra do các phản ứng hoá học toả nhiệt.
Câu 15. Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua
A. các vận động kiến tạo.
B. nguồn bức xạ Mặt Trời.
C. quá trình phong hóa.
D. góc nhập xạ Mặt Trời.
Câu 16. Vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo thường xuất hiện
A. động đất.
B. ngập lụt.
C. mưa bão.
D. lũ quét.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Cho thông tin sau:
Hiện tượng uốn nếp là hiện tượng đất đá bị uốn thành nếp nhưng không bị phá vỡ tính liên tục. Đứt gãy xảy ra ở những vùng đá cứng, làm cho đất đá bị gãy, vỡ rồi bị di chuyển ngược hướng nhau theo phương thẳng đứng hay nằm ngang, tạo thành các hẻm vực, các thung lũng, địa hào, địa lũy.
a) Nội lực là các lực sinh ra từ Mặt Trời và Mặt Trăng.
b) Hiện tượng uốn nếp thường được hình thành ở những miền đá mềm khi có vận động kiến tạo.
c) Hoạt động núi lửa chỉ xảy ra trên lục địa do có nội lực tác động mạnh.
d) Đồng bằng sông Hồng được hình thành chủ yếu bởi quá trình nội lực.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Trên bản đồ, mỗi điểm chấm tương ứng với 100 người. Đếm được 5 điểm chấm tại khu dân cư trên bản đồ. Hãy tính số dân tại khu dân cư.
Câu 3. Cô Phan muốn đi từ trường THPT Kẻ Sặt đến thành phố Hải Dương, trên tay cô có tờ bản đồ tỉ lệ là 1: 300 000. Trên bản đồ khoảng cách từ trường THPT Kẻ Sặt đến thành phố Hải Dương là 6 cm. Vậy em giúp cô tính đoạn đường từ trường THPT Kẻ Sặt đến thành phố Hải Dương trên thực tế là bao nhiêu km?
Câu 4. Biết tỉ lệ bản đồ là 1: 500 000. Hỏi 3cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế?
B. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Tại thời điểm Luân Đôn là 21 giờ ngày 31/12/2023. Hỏi cùng thời điểm đó, Việt Nam, Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, Hoa Kì là mấy giờ, ngày bao nhiêu? Biết rằng:
Luân Đôn | Việt Nam | Trung Quốc | O-xtrây-li-a | Hoa Kì |
Múi giờ 0 | Múi giờ +7 | Múi giờ +8 | Múi giờ +10 | Múi giờ -3 |
Câu 2. Nội lực và ngoại lực có quan hệ như thế nào trong sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất?
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Chủ đề 1 | Sử dụng bản đồ | 2TN | |||
Chủ đề 2: Trái đất | Nội dung 1: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. | 3TN | 2TLN | ||
Nội dung 2: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất. | 3TN | 3TN | |||
Chủ đề 3: Thạch quyển | Nội dung 1: Nội lực | 2TN | |||
Nội dung 2: Ngoại lực | 2TN | 1 ĐS | |||
Chủ đề 4: Khí quyển | Nội dung 1: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất | 2TN | 2 TLN | 1 TL | |
Nội dung 2: Khí áp và gió | 1TN | 1 LN | |||
Nội dung 3: Mưa | 2TN | 1 ĐS | |||
Kỹ năng | Giờ trên Trái Đất, nhiệt độ, lượng mưa, các loại gió… | ||||
Tổng hợp chung | 40% | 40% | 10% | 10% |
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
STT | Nội dung kiến thức/kỹ năng (Đơn vị kiến thức/kỹ năng | Yêu cầu cần đạt của các mức độ nhận thực | Số điểm / Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
1 | Sử dụng bản đồ | Thông hiểu Phân biệt được một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ: kí hiệu, đường chuyển động, chấm điểm, khoanh vùng, bản đồ - biểu đồ. Xác định được một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống | 02 TN | ||
2 | Trái Đất | Nhận biết - Trình bày được nguồn gốc hình thành Trái Đất. - Trình bày được đặc điểm của vỏ Trái Đất, các vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. Trình bày được khái quát thuyết kiến tạo mảng. Thông hiểu -Phân tích được hệ quả địa lí của các chuyển động chính của Trái Đất: + -Chuyển động tự quay: sự luân phiên ngày đêm, giờ trên Trái Đất; + Chuyển động quanh Mặt Trời: các mùa trong năm, ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. Vận dụng -Vận dụng thuyết kiến tạo mảng để giải thích được nguyên nhân hình thành các vùng núi trẻ, các vành đai động đất, núi lửa. – Phân tích hình vẽ, lược đồ để thấy được các hệ quả chuyển động của Trái Đất | 05 TN | 01 TLN 02 TLN | 01 TL |
3 | Thạch quyển | Nhận biết -Nêu được khái niệm thạch quyền. - Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực. Thông hiểu -Phân biệt được thạch quyền với vỏ Trái Đất. -Trình bày được nguyên nhân hình thành nội lực và ngoại lực. - Trình bày tác động của nội lực, ngoại lực đến sự hình thành địa hình bề mặt Trái Đất. | 04 TN | 01 ĐS | |
4 | Khí quyển | Nhận biết – Nêu được khái niệm khí quyển. - Trình bày được sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo vĩ độ địa lí, lục địa, đại dương; địa hình. Vận dụng | 04 TN | 02 TLN 01 DS 01 TN | 02 TL |
Tỉ lệ | 40% | 40% | 20% |