Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Địa lũy được sinh ra trong điều kiện các lớp đá
A. xô lệch.
B. sụt xuống.
C. uốn nếp.
D. trồi lên.
Câu 2: Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 0.
B. Múi giờ số 6.
C. Múi giờ số 12.
D. Múi giờ số 18.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng khi nói về GPS và bản đồ số trong giao thông?
A. Lưu trữ lộ trình đường đi của phương tiện giao thông.
B. Các định hướng di chuyển.
C. Tìm kiếm thiết bị đã mất.
D. Chống trộm cho các phương tiện.
Câu 4: Nơi nào sau đây trong năm có sáu tháng ngày sáu tháng đêm
A. xích đạo.
B. chí tuyến.
C. cực.
D. vòng cực.
Câu 5: Cho bảng số liệu
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG I TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
CỦA VIỆT NAM, NĂM 2019
(Đơn vị: °C)
Địa điểm | Sơn La | Hà Nội | Đà Nẵng | Cà Mau |
Nhiệt độ | 16,5 | 18,0 | 22,4 | 27,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu, địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Sơn La.
D. Cà Mau.
Câu 6: Nội lực tác động đến địa hình bề mặt Trái Đất thông qua
A. quá trình phong hóa.
B. các vận động kiến tạo.
C. nguồn bức xạ Mặt Trời.
D. góc nhập xạ Mặt Trời.
Câu 7: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14: Trái Đất tự quanh quanh trục sinh ra hệ quả nào dưới đây?
A. Các mùa trong năm.
B. Chuyển động biểu kiến hằng năm.
C. Ngày, đêm dài ngăn theo mùa và theo vĩ độ.
D. Sự luân phiên ngày, đêm.
Câu 15: Nước chảy trên mặt tạo nên dạng địa hình nào sau đây?
A. Mài mòn.
B. Thổi mòn.
C. Khoét mòn.
D. Xâm thực.
Câu 16: Để thể hiện sự phân bố dân cư trên bản đồ, người ta thường dùng
A. phương pháp khoanh vùng.
B. phương pháp chấm điểm.
C. phương pháp kí hiệu đường chuyển động,
D. phương pháp bản đồ - biểu đồ.
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về mùa?
A. Mọi nơi trên Trái Đất đều có mùa như nhau.
B. Một năm có bốn mùa.
C. Có đặc điểm riêng về thời tiết, khí hậu.
D. Hai bán cầu có mùa trái ngược nhau.
Câu 18: Dây núi con Voi ở tả ngạn sông Hồng là dạng địa hình nào sau đây do hiện tượng đứt gãy tạo nên?
A. Núi lửa.
B. Địa lũy.
C. Núi uốn nếp.
D. Địa hào.
Câu 19: Địa hình cồn cát ven biển miền Trung nước ta là do
A. sóng biển tạo nên.
B. sóng biển và gió tạo thành.
C. nội lực.
D. sóng tạo thành.
Câu 20: P Phương pháp kí hiệu dùng để biểu hiện các đối tượng Địa lí có đặc điểm
A. phân bố theo luồng di chuyển.
C. phân bố thành từng vùng.
B. phân bố phân tán, lẻ tẻ.
D. phân bố theo những điểm cụ thể.
Câu 21: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG CỦA HÀ NỘI
(Đơn vị: mm)
Tháng | I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | IX | X | XI | XII |
Lượng mưa | 18,6 | 26,2 | 43,8 | 90,1 | 188,5 | 230,9 | 288,2 | 318,0 | 265,4 | 130,7 | 43,4 | 23,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ bảng số liệu, Hà Nội có lượng mưa trung bình tháng lớn nhất là
A. Tháng VIII.
B. Tháng VI.
C. Tháng II.
D. Tháng X
Câu 22: Việt Nam nằm trong múi giờ số
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Câu 23: Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất không tạo ra hệ quả nào sau đây?
A. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ.
C. Chuyển động lệch hướng của các vật thể.
B. Các mùa trong năm.
D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Câu 24: Trên bản đồ kinh tế -xã hội các đối tượng Địa lí thường được thể hiện bằng phương pháp kí hiệu đường chuyển động là
A. biên giới, đường giao thông.
C. các luồng di dân, các luồng vận tải.
B. các nhà máy, sự trao đổi hàng hóa.
D. các nhà máy, đường giao thông.
Câu 25: Hiện tượng biển tiến, biển thoái là kết quả của vận động nào sau đây?
A. Hạ xuống.
B. Năm ngang.
C. Nâng lên.
D. Thẳng đứng.
Câu 26: Ở miền khí hậu nóng, nhân tố chủ yếu tác động đến chế độ nước sông là
A. nước ngầm.
B. địa hình.
C. chế độ mưa.
D. thực vật.
Câu 27: Kết quả phần lớn lãnh thổ nước Hà Lan hiện nay nằm dưới mực nước biển là do
A. Vận động hạ xuống của vỏ Trái Đất.
B. Hiện tượng đứt gãy.
C. Hoạt động động đất, núi lửa.
D. Hiện tượng uốn nếp.
Câu 28: Về mùa đông, ở các địa điểm trên bán cầu Bắc luôn có
A. ngày dài hơn đêm.
B. đêm dài hơn ngày.
C. toàn ngày hoặc đêm.
D. ngày đêm bằng nhau.
PHẦN II. Tự luận
Câu 1: Một trận bóng diễn ra ở Luân Đôn (Anh) lúc 19 giờ ngày 5/10/2022. Hỏi ở Hà Nội (Việt Nam) sẽ xem được trận bóng đá đó lúc mấy giờ, ngày nào?
Câu 2: Nội lực là gì? Nguyên nhân sinh ra nội lực.
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
Phần I: TRẮC NGHIỆM.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh | A.1. Khái quát về môn Địa lí ở trường phổ thông, vai trò của môn Địa lí đối với cuộc sống. A.2.Định hướng nghề nghiệp. | 2 | ||||||||||
2 | B. Sử dụng bản đồ | B.1. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. B.2. Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống. B.3. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống. | 4 | ||||||||||
3 | C. Trái Đất | C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. C.2. Thuyết kiến tạo mảng. C.3. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất. | 2 | 4 | 1 | ||||||||
4 | D. Thạch quyển | D.1. Khái niệm thạch quyển D.2. Nội lực và ngoại lực D.3. Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa | 6 | 4 | 1 | ||||||||
5 | E. Khí quyển | E.1. Khái niệm khí quyển E.2. Nhiệt độ không khí E.3. Khí áp và gió E.4. Mưa E.5. Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất | 6 | ||||||||||
Tổng số câu | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |