Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Để thuận lợi trong đời sống xã hội, bề mặt Trái Đất được chia ra thành
A. 21 múi giờ.
B. 23 múi giờ.
C. 24 múi giờ.
D. 22 múi giờ.
Câu 2. Ở vùng tiếp xúc của các mảng kiến tạo không có đặc điểm
A. Có những sống núi ngầm ở đại dương.
B. Xảy ra các loại hoạt động kiến tạo.
C. Có nhiều hoạt động núi lửa, động đất.
D. Là những vùng ổn định của vỏ Trái Đất.
Câu 3. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục nên mọi nơi trên bề mặt Trái Đất đều
A. Thời gian ngày và đêm dài ngăn theo mùa.
B. Khí hậu của các mùa trong năm giống nhau.
C. Chuyển động biểu kiến năm của Mặt Trời.
D. Có sự luân phiên ngày và đêm.
Câu 4. Biểu hiện không phải là do tác động của nội lực
A. hoạt động động đất, núi lửa.
B. bộ phận được nâng lên hay hạ xuống.
C. đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
D. các lớp đất đá bị uốn nếp hoặc đứt gãy.
Câu 5. Địa hình khe rãnh tạo thành do
A. gió thổi.
B. sóng biển.
C. dòng nước.
D. băng hà.
Câu 6. Nơi nào sau đây trong năm luôn có thời gian ngày và đêm dài bằng 12 giờ
A. Vòng cực.
B. Chí tuyển.
C. Cực.
D. Xích đạo.
Câu 7. Địa hình bồi tụ thành đụn cát, cồn cát do
A. sóng biển.
C. băng tan.
B. gió.
D. dòng chảy tạm thời.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Phát biểu nào đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?
A. Các mùa có lượng bức xạ giống nhau.
B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời gây ra.
C. Mùa là một phần thời gian của năm.
D. Đặc điểm khí hậu các mùa giống nhau.
Câu 16. Tầng khí quyển nào sau đây có ảnh hưởng đến đời sống con người và sinh vật
A. bình lưu.
B. đối lưu.
C. ngoài cùng.
D. giữa và nhiệt.
Câu 17. Để thể hiện hướng di chuyển của bão trên Biển Đông vào nước ta, thường dùng phương pháp
A. khoanh vùng.
B. chấm điểm.
C. kí hiệu theo đường.
D. đường chuyển động.
Câu 18. GPS là một hệ thống các vệ tinh bay xung quanh
A. Trái Đất.
B. Sao Thủy.
C. Mặt Trời
D. Mặt Trăng.
Câu 19. Càng lên cao, nhiệt độ càng giảm vì
A. bức xạ mặt đất cảng yếu, không khí cảng loãng.
B. bức xạ mặt đất càng mạnh, mật độ khí càng đậm.
C. không khí càng loãng, bức xạ mặt đất càng mạnh.
D. mật độ khí càng đậm, bức xạ mặt đất càng yêu.
Câu 20. Cơ cấu sử dụng đất theo lãnh thổ thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. chấm điểm.
B. đường chuyển động.
C. bản đồ - biểu đồ.
D. kí hiệu.
Câu 21. Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. chấm điểm.
B. kí hiệu.
C. đường chuyển động.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 22. Phân bố dân cư thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động.
B. bản đồ - biểu đồ.
C. kí hiệu.
D. chấm điểm.
Câu 23. Địa lí học gồm có
A. địa lí tự nhiên và bản đồ học.
B. bản đồ học và kinh tế - xã hội.
C. kinh tế đô thị và địa chất học.
D. địa lí tự nhiên và kinh tế - xã hội.
Câu 24. Đá mac ma có
A. các lớp đá năm song song, xen kẽ với nhau.
B. các lớp vật liệu độ dày, màu sắc khác nhau.
C. các tỉnh thể thô hoặc mịn nằm xen kẽ nhau.
D. các tỉnh thể lóng lánh với cấu trúc không rõ.
Câu 25. Nguyên nhân chủ yếu của ngoại lực
A. sự sắp xếp vật chất theo trọng lực.
B. nguồn năng lượng từ quá trình phân hủy các chất phóng xạ.
C. bức xạ của mặt trời.
D. các phản ứng hóa học.
Câu 26. Từ xích đạo về cực có
A. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.
B. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.
C. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.
D. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.
Câu 27. Quá trình phá hủy làm các đá, khoáng vật bị vỡ với kích thước khác nhau nhưng không thay đổi thành phần, tính chất là
A. phong hóa hóa học.
B. phong hóa sinh học.
C. phong hóa lí học.
D. quá trình bóc mòn.
Câu 28. Thạch quyền bao gồm vỏ Trái Đất và
A. nhân trong của Trái Đất.
C. phần trên của lớp Man-ti.
B. phần dưới của lớp Man-ti.
D. nhân ngoài của Trái Đất.
PHẦN II. Tự luận
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau:
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm ở các vĩ độ địa lí trên bán cầu Nam
(Đơn vị: °C)
Vĩ độ | 0° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° |
Nhiệt độ trung bình | 24,5 | 24,7 | 19,3 | 10,4 | 5,0 | 2,0 | -10,2 | - 50,0 |
Biên độ nhiệt độ năm | 1.8 | 5,9 | 7,0 | 4,9 | 4.3 | 11,8 | 19,5 | 28,7 |
(Nguồn: sách giáo khoa Địa lí 10 - Cánh Diều)
a. Trình bày sự phân bố nhiệt độ không khí theo vĩ độ địa lí ở bán cầu Nam?
b. Tại sao nhiệt độ không khí thay đổi từ xích đạo về hai cực?
Câu 2.
a. Tại sao phong hóa lí học lại xảy ra ở miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miên khí hậu lạnh?
b. Dựa vào tỉ lệ sau: 1 : 7000 000, hãy cho biết 1 cm trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
Phần I: TRẮC NGHIỆM.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TNKQ) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | A. Môn Địa lí với định hướng nghề nghiệp cho học sinh | A.1. Khái quát về môn Địa lí ở trường phổ thông, vai trò của môn Địa lí đối với cuộc sống. A.2.Định hướng nghề nghiệp. | 2 | ||||||||||
2 | B. Sử dụng bản đồ | B.1. Một số phương pháp biểu hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. B.2. Phương pháp sử dụng bản đồ trong học tập địa lí và trong đời sống. B.3. Một số ứng dụng của GPS và bản đồ số trong đời sống. | 4 | ||||||||||
3 | C. Trái Đất | C.1. Sự hình thành Trái Đất, vỏ Trái Đất và vật liệu cấu tạo vỏ Trái Đất. C.2. Thuyết kiến tạo mảng. C.3. Hệ quả địa lí các chuyển động của Trái Đất. | 2 | 4 | 1 | ||||||||
4 | D. Thạch quyển | D.1. Khái niệm thạch quyển D.2. Nội lực và ngoại lực D.3. Sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa | 6 | 4 | 1 | ||||||||
5 | E. Khí quyển | E.1. Khái niệm khí quyển E.2. Nhiệt độ không khí E.3. Khí áp và gió E.4. Mưa E.5. Các đới và kiểu khí hậu trên Trái Đất | 6 | ||||||||||
Tổng số câu | 16 | 12 | 1 | 1 | 28 | 2 | |||||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |