Đề thi giữa kì 1 Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 2)
Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 9 đề số 2 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Hóa học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Hóa học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các oxit sau, oxit không tan trong nước là
- MgO. B. P2O5. C . Na2O. D. CO2.
Câu 2: Oxit tác dụng được với dung dịch HCl là
A.SO2. B. CO2. C. CuO. D. P2O5.
Câu 3: Nhóm chỉ gồm các oxit axit là:
- CO2, P2O5, MgO, SO2. B. CO2, P2O5, NO, SO2.
- CO, P2O5, MgO, SO2. D. CO2, P2O5, SO3, SO2.
Câu 4: Để pha loãng H2SO4 đặc an toàn, cần
- cho từ từ H2SO4 đặc vào bình đựng nước.
- cho từ từ nước vào bình đựng H2SO4 đặc.
- rót đồng thời H2SO4 đặc và nước vào bình.
- cách A và B đều dùng được.
Câu 5: Cho các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, H2SO4, KNO3. Trong các dung dịch trên, có bao nhiêu dung dịch có pH < 7?
- 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào một ống nghiệm có chứa 1 ml dung dịch FeCl3. Lắc nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng nào xảy ra?
- Có kết tủa màu xanh. B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
- Có kết tủa, sau đó tan đi. D. Có kết tủa màu trắng.
Câu 7: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
- CO2. B. Na2O. C. CO. D. MgO.
Câu 8: Phản ứng được sử dụng để điều chế NaOH trong công nghiệp là
- 2Na + 2H2O à2NaOH + H2. B. Na2CO3 + Ba(OH)2 à BaCO3 + 2NaOH.
- Na2O + H2O à2NaOH. D. 2NaCl + 2H2O đpdd 2NaOH + H2 + Cl2.
có màn ngăn
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Vì sao vôi sống sẽ giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong tự nhiên?
Câu 2: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl, HCl, Na2SO4.
Câu 3: (1,5 điểm)
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeSO4 (1) FeCl2 (2) Fe(OH)2 (3) FeO
Câu 4: (2,5 điểm) Cho một hỗn hợp 2 muối khan MgCl2 và CaCO3 phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc).
- Viết PTHH xảy ra.
- Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng.
- Nếu dùng 80 ml dung dịch axit HCl trên trung hòa với 80ml NaOH 2M thì dung dịch sau phản ứng làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì? (Biết: Ca = 40, C =12, O =16)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
Nội dung kiến thức | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1. OXIT | Nhận ra được oxit không tan trong nước, oxit tác dụng với axit, oxit axit, oxit bazơ. | Giải thích được hiện tượng vôi sống giảm chất lượng nếu lưu giữ lâu ngày trong không khí. | ||||||||
Số câu | 3 |
| 1 | 4 | ||||||
Số điểm. Tỉ lệ % | 1,5 15% | 0,5 5% | 2,0 20% | |||||||
2. AXIT | Nhận ra cách pha loãng H2SO4đ, | Phân biệt được các chất bằng phương pháp hóa học. | ||||||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm. Tỉ lệ % | 0,5 5% | 1,5 15% | 2,0 20% | |||||||
3. BAZƠ | Nhận ra, phản ứng điều chế NaOH trong công nghiệp, dựa vào pH để xác định tính axit, bazơ. | Xác định được chất tác dụng với dd bazơ, chất kết tủa sau khi trộn 2 dung dịch với nhau. | ||||||||
Số câu | 2 | 2 | 4 | |||||||
Số điểm. Tỉ lệ % | 1,0 10% | 1,0 10% | 2,0 20% | |||||||
4. MUỐI | Tính được CM của dung dịch. Xđ được dd sau p/ư làm nước bắp cải tím chuyển sang màu gì?. | |||||||||
Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm. Tỉ lệ % | 2,5 25% | 2,5 25% | ||||||||
5. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. | Viết được PTHH thực hiện dãy chuyển đổi hóa học. | |||||||||
Số câu. | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm. Tỉ lệ % | 1,5 15% | 1,5 15% | ||||||||
Tổng số điểm. Tổng số điểm. Tỉ lệ % | 6 3,0 30% | 4 4,0 40% | 1 2,5 25% | 1 0,5 5% | 12 10,0 100% | |||||