Đề thi giữa kì 1 Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 môn Hóa học 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 1 Hóa học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Hóa học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Sản phẩm của phản ứng phân huỷ Cu(OH)2 bởi nhiệt là :
- CuO và H2. B. Cu, H2O và O2 .
- Cu, O2 và H2 . D. CuO và H2O.
Câu 2: Chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với CO2 là:
- Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. BaCl2. D. Fe(OH)3 .
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau :
X + 2KOH → K2SO3 + H2O . Vậy X có thể là chất nào sau đây:
- SO2. B. HCl. C. BaCl2. D. SO3.
Câu 4: Hòa tan 0,2 mol NaOH vào trong nước tạo thành 800ml dung dịch:
Dung dịch này có nồng độ mol là:
A.0,25 M. B.10 M. C.2,5 M. D. 3,5. M
Câu 5: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch:
- AgNO3 và BaCl2. B. CaCl2 và Na2CO3.
- Ba(OH)2 và H2SO4. D. AgNO3 và BaNO3.
Câu 6: Để phân biệt dung dịch K2CO3 và dung dịch K2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào trong các thuốc thử sau:
- Dung dịch NaOH. B. Dung dịch AgNO3.
- Dung dịch Pb(NO3)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 7: Cách sắp xếp nào sau đây theo đúng thứ tự: oxit, axit, bazơ, muối:
- Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3. NaCl . B. Al2O3, H2SO4, Ca(OH)2, NaCl.
- Al2O3, H2SO4, NaCl, Ca(OH)2. D. Al2O3, NaCl, Ca(OH)2, H2SO4.
Câu 8:Hòa tan hoàn toàn 10,6 g Na2CO3 vào dung dịch HCl. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là :
- 22,4 lít. B. 4,38 lit. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 9: ( 2,5đ) Nêu Tính chất hóa học của muối, Lấy ví dụ minh họa
Câu 10: (2đ) Hãy thực hiện chuyển đổi hoá học sau bằng cách viết các ptpư (ghi rõ điều kiện nếu có) CuCl2 -> Cu(OH)2-> CuO -> CuSO4 -> CuCl2
Câu 11 : (2,5đ) Trộn dung dịch HCl có chứa 1 mol HCl với 200g dung dịch NaOH 40%
- Viết phương trình phản ứng
- Tính khối lượng của muối và các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 12: (1đ) Khối lượng riêng của dung dịch NaOH 12% là 1,1g/ml. Hăy tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 12% nói trên.
(Cho biết Na = 23, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | CỘNG | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Bazơ | -Nêu được tính chất hóa học của bazơ | - Viết được phương trình minh họa tính chất hóa học của bazơ tan, không tan | -. Tính được khối lượng hoặc thể tích của một số dung dịch bazơ, bazơ trong phản ứng | . Phân biệt được một số dung dịch bazơ | |||||
Số câu hỏi | 1 | 2 | 1 | 1 | 5 | ||||
Số điểm | 0,25 | 0,5 | 0,25 | 2.5 | 3,5 (35%) | ||||
2. Muối | -Nêu được tính chất hóa học của muối - Khái niệm phản ứng trao đổi | Viết được phương trình minh họa tính chất hóa học của muối - Phân biệt được những phản ứng xảy ra và không xảy ra | - Tính được khối luọng hoặc thể dung dịch muối trong phản ứng | Tính được nồng phần trăm, nồng độ mol khi biết khối lương riêng của một số muối | |||||
Số câu hỏi | 1 | 2 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 2,5 | 0,5 | 1 | 4 (40%) | |||||
3. Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ | Nêu được sơ đồ muối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ | - Viết được phương trình biểu diễn sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất | Tính khối lượng hoặc thể tích, nồng độ của một số dung dịch trong phản ứng | ||||||
Số câu hỏi | 1 | 1 | 1 | 3 | |||||
Số điểm | 0,25 | 2 | 0,25 | 2,5 (25%) | |||||
Tổng số câu Tổng số điểm | 2 0,5 5% | 1 2,5 25% | 4 1 10% | 1 2 20% | 2 0,5 5% | 1 2.5 25% | 1 1 10% | 12 10,0 100% |