Đề thi cuối kì 1 Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 1)

Đề thi cuối kì 1 môn Hóa học 9 đề số 1 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề cuối kì 1 Hóa học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

HÓA HỌC 9

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

Điểm bằng số

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HCl

B. Na2SO4

C. Mg(OH)2

D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuO

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, N2O5

D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

A. CO2

B. Cl2

C. H2

D. SO2

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3

B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn

C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO

D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào  trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch AgNO3

C. Dung dịch H2SO4  loãng

D. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lít

B. 0,1 lít

C. 0,25 lít

D. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3

B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3

C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl

D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.

C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit…), than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.

D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác

B. Cho Fe tác dụng với Al2O3

C. Điện phân dung dịch muối nhôm

D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.

C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.

D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch KNO3

D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0g

B. 40,0g

C. 30,0g

D. 15,0 g

 Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuO

B. P2O5

C. MgO

D. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2

B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2

C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2

Câu 15: Nhôm, sắt  không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguội

B. Lưu huỳnh

C. Khí oxi

D. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 6,075g

B. 4,05g

C. 8,1g

D. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3

B. Dung dịch CuSO4

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2

B. CO2, SO2, CuSO4, Fe

C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4

D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3

B. Al

C. Na

D. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74g

B. 28,7g

C. 2,87g

D. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lít

B. 6,72 lít

C. 8,96 lít

D. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4Cl

B. NH4NO3

C. NH4HCO3

D. (NH2)2CO

Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lít

B. 5,04 lít

C. 10,08 lít

D. 4,48 lít

 B. PHẦN TỰ LUẬN (4điểm)

Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:

Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 32,4 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuClnồng  độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B.

1/ Tính khối lượng chất rắn A.

2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên.

3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư.

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………… 

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)

MÔN: HÓA HỌC 9

Nội dung kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Oxit

0,5đ

 

0,25đ

     

0,75đ

Axit

0,25đ

   

0,25đ

   

0,5đ

Bazơ

0,25đ

 

0,25đ

     

0,5đ

Muối

0,5đ

 

0,25đ

 

0,25đ

   

1,0đ

Kim loại

1,0đ

  

0,5đ

 

1,0đ

  

2,5đ

Phi kim

    

0,25đ

   

0,25đ

Mối quan hệ giữa các chất vô cơ

0,5đ

 

1,5đ

  

2,0đ

 

0,5đ

4,5đ

Tổng

3,0đ

 

2,25đ

0,5đ

0,75đ

3,0đ

 

0,5đ

10,0đ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Đề thi Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay