Đề thi giữa kì 2 Hóa học 9 file word với đáp án chi tiết (đề 3)
Đề thi giữa kì 2 môn Hóa học 9 đề số 3 soạn chi tiết bao gồm: đề trắc nghiệm + tự luận, cấu trúc đề và ma trận đề. Bộ đề gồm nhiều đề tham khảo khác nhau đề giáo viên tham khảo nhiều hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh những chỗ cần thiết. Hi vọng bộ đề giữa kì 2 Hóa học 9 mới này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Hóa học 9 kì 1 soạn theo công văn 5512
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khi nhiệt phân muối Cacbonat, khí sinh ra là:
- SO3 CO2 C. O2 D. SO2
Câu 2: Chất không được đựng trong lọ thủy tinh là:
- HCl B. HNO3 C. H2SO4 D. HF
Câu 3: Phần trăm về khối lượng của Cacbon trong phân tử CH4 là:
- 25% B. 50% C. 100% D. 75%
Câu 4: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
- CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
- CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3
Câu 5: Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
- một liên kết đơn. B. một liên kết đôi
- một liên kết ba. D. hai liên kết đôi.
Câu 6: Hóa chất dùng để phân biết khí metan và khí etilen là
- dung dịch nước Brom B. dung dịch Natrihidroxit
- dung dịch phenolphtalein D. dung dịch nước vôi trong.
Câu 7: Lượng Oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 lít khí etilen là
A.4,48 lít B. 8,96 lít C. 13,44 lít D. 6,72 lít
Câu 8: Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A.Số thứ tự của nguyên tố B. Số electron lớp ngoài cùng
C.Số hiệu nguyên tử D. Số lớp electron.
Câu 9: Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần:
- Na, Mg, Al, K K, Na, Mg, Al C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 10: Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 13. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?
- IIA IIB C. IIIA D. IB
Câu 11: Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?
- Al2C4 CH4 C. CO D. Na2CO3
Câu 12: Tính chất vật lí của etilen là:
- Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
- Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
- Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
- Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
Câu 13: Kết luận đúng ghi chữ “ Đ”, kết luận sai ghi chữ “S”:(1 điểm )
Câu | Nội dung | Đ - S |
13.13 | Etilen và Axetilen làm mất màu dung dịch brom vì phân tử có liên kết đôi và liên kết ba, trong đó có liên kết kém bền. | |
13.14 | Metan cũng có phản ứng cộng với brom dù phân tử không có liên kết đôi | |
13.15 | Etilen cũng có phản ứng thế với Clo giống Metan | |
13.16 | Cả metan, etilen và axetilen cháy đều toả nhiều nhiệt |
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 14: (2 điểm) Lập PTHH cho sơ đồ sau, ghi điều kiện của phản ứng (nếu có):
C CO2 CaCO3 CO2 H2CO3
Câu 15: (4 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít khí metan.
- Viết phương trình hoá học của phản ứng.
- Tính thể tích khí oxi và thể tích khí cacbonic tạo thành (ở đktc).
- c. Viết công thức cấu tạo của khí CH4, C2H6, C2H4, C2H2.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)
MÔN: HÓA HỌC 9
Cấp độ Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng Điểm | |||||
VD thấp | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Muối cacbonat | C5 | C14 | |||||||
Số điểm | 0,25đ | 2đ | 2,25đ | ||||||
Silic. Công nghiệp silicat | C8 | ||||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | |||||||
Bảng THHH | C11 | C1 | C9 | ||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | 0,25đ | 0,75đ | |||||
Khái niệm hợp chất hữu cơ. | C2 | C10 | C3 | ||||||
Số điểm | 0,25đ | 0,25đ | 0,25đ | 0,75đ | |||||
Metan, Etilen, Axetilen | C6, C12 | C7 | C13.13, 14,15,16 | C15c | |||||
Số điểm | 0,5đ | 0,25đ | 1đ | 9C-1đ | 1,75đ 9C-2,75đ | ||||
Bài tập tính toán | C4 | C15a,b | |||||||
Số điểm | 0,25đ | 4đ 9C-3đ | 4,25đ 9C-3,25đ | ||||||
T.câu T. điểm | 5 câu 1,25đ | 3 câu 0,75đ | 8 câu 2đ | 2 câu 6đ 1,5 câu 9C-5đ | 0,5 câu 9C-1đ | 10đ |