Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong một nhóm chat trên mạng xã hội, một bạn học sinh đăng một bài viết phê phán một quan điểm hoặc hành động của một người khác. Phương án nào sau đây là phản ứng tích cực nhất nên làm để gìn giữ tính nhân văn?
A. Thảo luận công khai về vấn đề và mời người đó tham gia.
B. Gửi tin nhắn riêng để giải quyết một cách tôn trọng.
C. Bình luận trực tiếp trên bài đăng của người đó để diễn đạt ý kiến.
D. Tạo một bài đăng mới phản biện ý kiến của người đó.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>2<sub>x<sub>2</sub></sub></p>
B. <p>2<sup>x</sup><sup>2</sup></p>
C. <p>2<sub>x</sub><sub>2</sub></p>
D. <p>2<sup>x<sup>2</sup></sup></p>
Câu 3. Trí tuệ nhân tạo (AI) là gì?
A. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc cơ học.
B. Khả năng của máy tính thực hiện các công việc trí tuệ của con người.
C. Khả năng của máy tính chơi trò chơi.
D. Khả năng của máy tính xử lý dữ liệu nhanh hơn.
Câu 4. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Hệ thống lọc thư rác.
B. Hệ thống nông nghiệp thông minh.
C. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.
D. Hệ thống đề xuất nội dung trên Apple Music.
Câu 5. Phần tử HTML nào sau đây sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. script
B. meta
C. img
D. hr
Câu 6. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong thương mại điện tử?
A. Tăng cường quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích khách hàng.
B. Chỉ hiển thị sản phẩm phổ biến.
C. Tăng giá bán sản phẩm tự động.
D. Giảm chi phí giao hàng.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Có thể tạo ra được bao nhiêu địa chỉ IPv4 khác nhau?
A. 236.
B. 234.
C. 232.
D. 230.
Câu 14. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để kết nối các mạng LAN với nhau?
A. Router.
B. Modem.
C. Access Point.
D. Switch.
Câu 15. Phương án nào dưới đây nêu đúng về khả năng học của AI?
A. Trích xuất thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
B. Cảm nhận và hiểu biết môi trường thông qua các cảm biến và thiết bị đầu vào.
C. Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận.
D. Khả năng tìm ra cách giải quyết các tình huống phức tạp dựa trên thông tin và tri thức.
Câu 16. Chức năng của giao thức TCP là gì?
A. Truyền tải và trao đổi thông tin giữa máy chủ web và trình duyệt web.
B. Đảm bảo truyền dữ liệu đúng thứ tự trong mạng.
C. Định danh và định tuyến các gói dữ liệu trong mạng.
D. Quản lí việc truyền dữ liệu theo từng ứng dụng trong mạng.
Câu 17. Phát biểu “AI có khả năng thực hiện những công việc có tính sáng tạo nghệ thuật như viết truyện, viết nhạc, vẽ tranh, những công việc lao động sáng tạo mà trước đây là đặc quyền của con người” thể hiện cảnh báo gì về ứng dụng AI?
A. Xuất hiện các hình thức lừa đảo thông qua không gian mạng.
B. Vi phạm quyền riêng tư.
C. Áp lực mất việc làm đối với con người.
D. Đe doạ an ninh hệ thống.
Câu 18. Trong HTML, dấu “/” trong thẻ có ý nghĩa gì?
A. Đánh dấu phần tử bị lỗi.
B. Chỉ thị kiểu chữ.
C. Bắt đầu thẻ.
D. Kết thúc thẻ.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất khi nói về Trợ lí ảo?
A. Một phần mềm giúp máy tính có thể tự học và giải quyết vấn đề.
B. Một công nghệ AI có thể hiểu và thực hiện các yêu cầu bằng ngôn ngữ tự nhiên.
C. Một công nghệ AI có thể nhận dạng và hiểu suy nghĩ của con người.
D. Một thuật toán thông minh cho phép máy tính tư duy như con người.
Câu 20. Đâu là tên miền cấp ba trong địa chỉ “www.moh.gov.vn”?
A. gov.
B. www.
C. vn.
D. moh.
Câu 21. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng
A. <!-- chú thích --!>
B. <-- chú thích --!>
C. <-- chú thích -->
D. <!-- chú thích -->
Câu 22. Trong phòng thực hành Tin học có các máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows) đã được kết nối với nhau thành một mạng LAN. Bạn học sinh A đã chia sẻ thư mục để làm việc nhóm cùng bạn học sinh B. Các bước nào sau đây là phù hợp để bạn học sinh B truy cập đến thư mục đã được chia sẻ của bạn học sinh A trong mạng LAN?
A. Bật Bluetooth trên máy tính Tìm kiếm các thiết bị gần
Đăng nhập với tên người dùng và mật khẩu (nếu có)
Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
B. Sử dụng ứng dụng di động để quét mã QR trên máy chủ chứa thư mục Đăng nhập vào ứng dụng
Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
C. Mở File Explorer trên máy tính Nháy chọn vào Network
Nháy chọn vào tên máy tính chứa thư mục chia sẻ
Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
D. Gửi emai đến người quản trị mạng yêu cầu quyền truy cập Đợi phản hồi từ người quản trị mạng
Nhận thông tin đăng nhập
Nháy chọn vào tên thư mục được chia sẻ.
Câu 23. Trong lĩnh vực y tế, thành tựu nào sau đây dựa trên sự phát triển của AI?
A. Đặt lịch khám với chuyên gia bằng sử dụng ứng dụng của bệnh viện trên điện thoại thông minh.
B. Tra cứu hồ sơ điện tử của bệnh nhân bằng số căn cước công dân.
C. Phần mềm hỗ trợ phân tích hình ảnh X-quang để phát hiện bất thường.
D. Thanh toán viện phí bằng hình thức chuyển khoản.
Câu 24. Để tạo một liên kết nội bộ trong cùng một trang web, thuộc tính nào sau đây sẽ được sử dụng để xác định vị trí liên kết?
A. href
B. id
C. target
D. link
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1..............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất, cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 6 cặp số khác nhau tương ứng với 12 kí tự trong hệ thập lục phân.
b. Access Point có chức năng kết nối các thiết bị vào một mạng không dây.
c. Switch có khả năng xác định đường đi tốt nhất để gửi tin nhắn từ máy gửi đến máy đích.
d. Mạng viễn thông sử dụng Router để chuyển tiếp dữ liệu.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Các giao thức mạng phân tách các quy trình lớn hơn thành các chức năng và nhiệm vụ nhỏ hơn, riêng biệt, trên tất cả các cấp độ mạng.
b. DNS (Domain Name System) là một hệ thống chuyển đổi các tên miền website, chuyển từ dạng www.tenmien.com sang dạng địa chỉ IP tương ứng với tên miền và ngược lại.
c. Lệnh ipcheck dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 01111110 01110001 00110010 00001110 dưới dạng thập phân là 126.113.50.7.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlinks and Text Markup Language.
b. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
c. Phần tử <meta> được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.
d. Sử dụng thẻ <mark> và thuộc tính style=“color: red;” để nhấn mạnh nội dung quan trọng, nội dung đó có màu đỏ và in đậm.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |