Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 11)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 11. Cấu trúc đề thi số 11 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong một cuộc họp trực tuyến, bạn Sơn nhận ra rằng một số người tham gia đang bị gián đoạn bởi tiếng ồn từ môi trường xung quanh. Phương án nào sau đây là hành động phù hợp để gìn giữ tính nhân văn và tôn trọng người khác?
A. Gửi một email sau cuộc họp nhắc nhở về vấn đề này.
B. Gửi tin nhắn riêng đề nghị họ tắt mic trong lúc không phát biểu.
C. Gửi tin nhắn công khai nhắc nhở tất cả mọi người về vấn đề này.
D. Phản ứng bằng cách nâng giọng lên để yêu cầu mọi người lắng nghe.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>C<sub>2<sub>H</sub>5</sub>OH</p>
B. <p>C<sup>2</sup>H<sup>5</sup>OH</p>
C. <p>C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH</p>
D. <p>C<sup>2<sup>H</sup>5</sup>OH</p>
Câu 3. Phương án nào sau đây là một ví dụ về ứng dụng của AI trong đời sống?
A. Chơi game.
B. Lướt web.
C. Xem phim.
D. Nhận dạng giọng nói.
Câu 4. Ứng dụng nào sau đây không sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt?
A. Mở khóa điện thoại thông minh.
B. Kiểm soát ra vào tòa nhà.
C. Đóng mở cửa ra tự động.
D. Xác minh danh tính tại sân bay.
Câu 5. Phần tử HTML nào sau đây không sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. html
B. div
C. link
D. h5
Câu 6. Thiết bị bay không người lái UAV sử dụng công nghệ nào để tránh va chạm?
A. Công nghệ GPS.
B. Công nghệ thị giác máy tính.
C. Công nghệ xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
D. Công nghệ tự động hoá.
Câu 7. Chức năng của địa chỉ MAC là gì?
A. Đảm bảo tính duy nhất và định danh của mỗi thiết bị trong mạng.
B. Kết nối các thiết bị mạng với nhau.
C. Điều khiển lưu lượng dữ liệu giữa các thiết bị.
D. Phân tích dữ liệu đầu vào và đầu ra trong mạng.
Câu 8. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 14. Thiết bị nào sau đây có chức năng “Biến đổi dữ liệu số từ các thiết bị kết nối mạng thành tín hiệu tương tự để truyền đi qua mạng và ngược lại?
A. Access Point.
B. Switch.
C. Modem.
D. Router.
Câu 15. Phương án nào sau đây không là ví dụ cho khả năng học của hệ thống AI?
A. Robot trong dây chuyền lắp ráp ô tô có khả năng hoạt động liên tục nhiều giờ.
B. Robot xếp dỡ hàng hoá ngày càng thực hiện xếp hàng chính xác và nhanh chóng.
C. Robot hút bụi có thể nhận biết khu vực cần làm sạch nhiều hơn để điều chỉnh phương pháp làm sạch phù hợp.
D. Robot người máy thông minh Xoxe có thể nhận diện khuôn mặt của người mới bằng cách được cung cấp hình ảnh.
Câu 16. Giao thức HTTP được sử dụng để làm gì?
A. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng.
B. Truyền tải dữ liệu của các trang web.
C. Chia dữ liệu thành các gói tin.
D. Gửi và nhận thư điện tử.
Câu 17. Các hệ thống AI không công khai, được phát triển bởi tổ chức tư nhân có thể tạo ra nguy cơ gì?
A. Thúc đẩy sự cạnh tranh lành mạnh giữa các công ty công nghệ.
B. Không gây ra vấn đề gì nếu được kiểm soát bởi chính phủ.
C. Tạo ra lo ngại về an ninh do thiếu minh bạch.
D. Thúc đẩy sự tiến bộ công nghệ một cách nhanh chóng.
Câu 18. Phương án nào đúng nhất khi muốn hiển thị tiêu đề trang web với nội dung là “Trang chủ”?
A. <title=“Trang chủ”>
B. <title>Trang chủ<title>
C. <body><title>Trang chủ</title></body>
D. <head><title>Trang chủ</title></head>
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về khái niệm AI hẹp hoặc AI yếu?
A. Là một hệ thống có khả năng tự học và tự cải thiện qua thời gian mà không cần sự hỗ trợ của con người.
B. Là một hệ thống có khả năng tự tạo ra những ý tưởng và sáng kiến mới mà không cần sự hướng dẫn của con người.
C. Là một hệ thống được thiết kế để thực hiện một số nhiệm vụ cụ thể theo những gì đã được học.
D. Là một hệ thống có khả năng thích nghi và giải quyết được nhiều nhiệm vụ ở các lĩnh vực khác nhau.
Câu 20. Đâu là tên miền cấp cao nhất trong “www.mofa.gov.vn”?
A. www.
B. vn.
C. gov.
D. mofa.
Câu 21. Thẻ nào sau đây tạo ra một đoạn văn bản mới, có khoảng cách giữa các đoạn?
A. <span>
B. <p>
C. <br>
D. <div>
Câu 22. Phòng máy tính trường em có cài đặt mạng LAN và không vào được Internet. Em cần chia sẻ thư mục bài tập của mình cho các bạn trong nhóm. Quy trình nào sau đây em cần làm để thực hiện công việc trên?
A. Tạo một tài khoản mới trên máy tính muốn chia sẻ thư mục → Gán quyền truy cập cho tài khoản này → Chọn thư mục cần chia sẻ → Kích hoạt chia sẻ thư mục.
B. Bật tính năng chia sẻ thư mục trên máy tính muốn chia sẻ → Chọn thư mục cần chia sẻ → Thiết lập quyền truy cập cho người dùng → Chia sẻ thư mục.
C. Đăng nhập vào Router của mạng LAN → Thiết lập một đường dẫn tới thư mục muốn chia sẻ → Cấp phép truy cập cho các thiết bị trong mạng LAN.
D. Tạo một địa chỉ IP đặc biệt cho thư mục muốn chia sẻ → Cấu hình firewall để cho phép truy cập từ các máy tính trong mạng LAN → Kết nối các máy tính với địa chỉ IP này.
Câu 23. Trong lĩnh vực y tế, Trí tuệ nhân tạo (AI) được ứng dụng trong công việc nào sau đây?
A. Quản lí hồ sơ bệnh nhân và lịch sử khám bệnh bằng phần mềm.
B. Bệnh nhân đặt lịch khám thông qua ứng dụng của bệnh viện.
C. Thu viện phí thông qua các ứng dụng như ví điện tử, thẻ tín dụng, quét mã vạch thanh toán.
D. Sử dụng robot thông minh hỗ trợ phẫu thuật nội soi.
Câu 24. Địa chỉ URL nào sau đây là đúng?
A. https://fit.hnue.edu.vn
B. fit.hnue.edu.vn
C. C://fit.hnue.edu.vn
D. http://hnue.edu.vn/index.html
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Hội thảo Dartmouth (1956) được coi là sự kiện đánh dấu sự khởi đầu của lĩnh vực AI.
b. AI luôn bảo vệ quyền riêng tư của người dùng, không bao giờ có khả năng vi phạm.
c. MYCIN là hệ thống AI có tri thức và khả năng suy luận, MYCIN có một tập hợp quy tắc suy diễn dưới dạng “IF ... THEN ...” và dựa vào những quy tắc này để xác định một số loại vi khuẩn gây nhiễm trùng nặng.
d. Hệ thống dự báo thời tiết là một ví dụ về khả năng nhận thức được môi trường xung quanh của AI.
Câu 2. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Mỗi máy tính chỉ có duy nhất một địa chỉ IP.
b. Giao thức FTP quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin.
c. Lệnh ping dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 136.215.47.19 dưới dạng nhị phân là 10001000 11010111 01011110 00010011.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Media Language.
b. Trang web được thiết lập từ các tệp văn bản thường có phần mở rộng là .html hoặc .htm được gọi là trang HTML.
c. Trong tệp văn bản HTML, phần tử <body> dùng để khai báo phần nội dung sẽ được hiện thị trên trình duyệt web.
d. Mã HTML <h1 style: “color=red”>Lịch sử phát triển của HTML</h1> sẽ định dạng màu chữ đỏ cho tiêu đề.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |