Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi nhận được một bình luận tiêu cực hoặc phản đối ý kiến của bản thân trên mạng, cách phản ứng nào sau đây là phù hợp với tính nhân văn?
A. Tấn công và phản đối lại người gửi bình luận.
B. Bỏ qua và không đáp trả bình luận đó.
C. Trả lời bình tĩnh và kiên nhẫn diễn giải ý kiến.
D. Xoá bình luận đó mà không cần giải thích.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>Ba(OH)<sub>2</sub></p>
B. <p>Ba(OH)<sup>2</sup></p>
C. <p>Ba(OH)<small>2</small></p>
D. <p>Ba(OH)<index>2</index></p>
Câu 3. Hệ thống nào sau đây không được coi là hệ thống có ứng dụng AI?
A. Hệ thống đề xuất nội dung trên Spotify.
B. Hệ thống lọc thư rác.
C. Hệ thống nông nghiệp thông minh.
D. Hệ thống dây chuyền lắp ráp tự động.
Câu 4. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?
A. Học máy.
B. AI tạo sinh.
C. Thị giác máy tính.
D. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 5. Phần tử HTML nào sau đây sử dụng thẻ đóng để kết thúc khai báo?
A. meta
B. br
C. mark
D. input
Câu 6. Phương án nào sau đây là ứng dụng của AI trong lĩnh vực giao thông vận tải?
A. Chẩn đoán bệnh.
B. Điều khiển xe ô tô tự lái.
C. Phân tích dữ liệu khoa học.
D. Tối ưu hoá quá trình sản xuất.
Câu 7. Modem là thiết bị có khả năng nào sau đây?
A. Định tuyến dữ liệu từ thiết bị gửi tới thiết bị nhận.
B. Quản lí truy cập người dùng trong mạng.
C. Chuyển đổi từ tín hiệu tương tự sang tín hiệu số và ngược lại.
D. Chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng LAN.
Câu 8. Giao thức nào sau đây được sử dụng để truyền tải trang web một cách an toàn?
A. SMTP.
B. HTTP.
C. HTTPS.
D. ICMP.
Câu 9. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “On the way to success, there is no trace of lazy men” trên trình duyệt web?
A. On <strong>the way to success</strong>, there is <em>no trace of lazy men</em>
B. On <b>the way to success</b>, there is <strong>no trace of lazy men</strong>
C. On <i>the way to success</i>, there is <u>no trace of lazy men</u>
D. On <b>the way to success</b>, there is <i>no trace of lazy men</i>
Câu 10. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ được thực hiện theo từng gói dữ liệu có độ dài xác định.
B. Mỗi thiết bị tham gia Internet đều phải có địa chỉ IP.
C. Giao thức TCP cho phép gửi một yêu cầu đến một máy tính khác, một thiết bị mạng hay một ứng dụng trên mạng để lấy thông tin phản hồi.
D. Giao thức IP chỉ đảm bảo chuyển dữ liệu từ mạng này đến mạng kia mà không đảm bảo chuyển dữ liệu đến một ứng dụng cụ thể trên một máy cụ thể.
Câu 17. Sự phát triển của AI không dẫn đến nguy cơ nào sau đây?
A. Quyền riêng tư bị xâm phạm do AI có khả năng thu thập dữ liệu cá nhân.
B. Tất cả các bác sĩ sẽ bị thay thế do AI có thể chẩn đoán bệnh.
C. Các hệ thống bảo mật bị đe dọa do AI có khả năng tấn công mạng.
D. Người dùng bị lừa đảo qua mạng do kẻ xấu lợi dụng thông tin giả mạo của AI.
Câu 18. Trong ngôn ngữ HTML, thẻ <p> được định nghĩa như thế nào?
A. paragraph: Xác định một đoạn văn bản.
B. picture: Hiển thị một hình ảnh.
C. progress bar: Hiển thị một thanh tiến trình.
D. pointer: Xác định một vị trí.
Câu 19. Chức năng nào sau đây không phải là ứng dụng của AI?
A. Xử lý hình ảnh và nhận diện khuôn mặt.
B. Phân tích văn bản để trích xuất thông tin.
C. Tạo kế hoạch du lịch tự động dựa trên sở thích cá nhân.
D. Chế tạo các vật liệu mới bằng phương pháp thủ công.
Câu 20. Đâu là tên miền phụ trong “www.ftu.edu.vn”?
A. vn.
B. www.
C. ftu.
D. edu.
Câu 21. Phần tử nào chứa toàn bộ nội dung HTML của trang web?
A. head
B. body
C. html
D. footer
Câu 22. Tại phòng thực hành Tin học, nhóm em được giao nhiệm vụ kết nối máy tính với bộ định tuyến để thực hiện truy cập vào Internet. Quy trình nào sau đây nhóm em cần làm để kết nối máy tính với mạng qua cáp Ethernet?
A. Chuẩn bị thiết bị → Trên điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G, thực hiện chia sẻ mạng và điểm phát Wi-Fi di động → Kết nối máy tính với mạng Wi-Fi đã được chia sẻ.
B. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối với Access Point đã thiết lập sẵn từ trước → Nhập mật khẩu (nếu có) → Kiểm tra kết nối trên máy tính.
C. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối Bluetooth giữa máy tính và điện thoại thông minh đã có sẵn 3G/4G → Kiểm tra kết nối trên máy tính.
D. Chuẩn bị thiết bị → Kết nối dây cáp Ethernet với máy tính, đầu còn lại cắm vào bộ định tuyến hoặc bộ chuyển mạch → Kiểm tra kết nối trên máy tính.
Câu 23. Ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo (AI) không hỗ trợ được công việc nào sau đây trong khám và điều trị của các nhân viên ngành y tế?
A. Chẩn đoán bệnh dựa trên hình ảnh phim X-quang.
B. Phẫu thuật nội soi.
C. Tư vấn người bệnh dựa trên hệ chuyên gia.
D. Thực hiện các xét nghiệm huyết học.
Câu 24. Để khai báo thuộc tính cho phần tử HTML, phương án nào sau đây là đúng cú pháp?
A. <Tên phần tử tên thuộc tính:“giá trị”>Nội dung </Tên phần tử>
B. <Tên phần tử>Thuộc tính</Tên phần tử>
C. <Tên phần tử tên thuộc tính=“giá trị”>Nội dung </Tên phần tử>
D. <Tên phần tử>Nội dung<tên thuộc tính=“giá trị” /Tên phần tử >
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Các hệ thống AI luôn hoạt động độc lập mà không cần đến dữ liệu từ con người.
b. Chương trình máy tính chơi cờ là một hệ thống AI mạnh.
c. Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là một ứng dụng của AI trong các tiện ích thông minh
d. Trí tuệ nhân tạo hoàn toàn có thể được sử dụng để tạo ra các chương trình học được cá nhân hoá dựa trên nhu cầu và khả năng học tập của từng học sinh.
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Access Point có chức năng chính là cung cấp kết nối không dây cho các thiết bị trong một mạng LAN.
b. Switch là thiết bị kết nối nhiều mạng LAN khác nhau.
c. Có thể dùng Modem để kết nối các máy tính trong mạng gia đình.
d. Nếu mạng LAN của phòng máy bị mất kết nối, có thể kiểm tra Modem hoặc Router, vì đây là các thiết bị chịu trách nhiệm kết nối mạng nội bộ với Internet.
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. Phần tử <html> là bắt buộc đối với mỗi văn bản HTML.
b. Một văn bản HTML phải luôn được bắt đầu bằng thẻ <DOCTYPE html>.
c. Trên màn hình trình duyệt, nội dung trong thẻ <p> sẽ được hiển thị trong một đoạn mới với khoảng trống giữa các đoạn văn bản.
d. Mã HTML <b><u>Lịch sử phát triển của HTML</u></b> khi hiển thị trên trình duyệt web sẽ có định dạng Lịch sử phát triển của HTML.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |