Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Khi gặp phải những ý kiến tiêu cực hoặc phê bình không xây dựng trên mạng, em không nên làm gì?
1) Phản ứng tiêu cực và trả đũa.
2) Đọc và xem xét phản hồi một cách tích cực để cải thiện bản thân.
3) Bỏ qua và không phản hồi.
4) Chia sẻ phản hồi đó với nhiều người hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>a<pow>3</pow>b</p>
B. <p>a<sub>3</sub>b</p>
C. <p>a<sup>3</sup>b</p>
D. <p>a<small>3</small>b</p>
Câu 3. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 9. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “Hợp kim titan cứng nhất thế giới tạo bằng công nghệ in 3D” trên trình duyệt web?
A. Hợp kim <u> titan </u> cứng nhất thế giới tạo bằng <strong> công nghệ in 3D </strong>
B. Hợp kim <em> titan </em> cứng nhất thế giới tạo bằng <b> công nghệ in 3D <b>
C. Hợp kim <i> titan </i> cứng nhất thế giới tạo bằng <u> công nghệ in 3D <u>
D. Hợp kim <strong> titan </strong> cứng nhất thế giới tạo bằng <i> công nghệ in 3D </i>
Câu 10. Ví dụ minh hoạ cho một hệ thống AI có khả năng học là gì?
A. Máy tính chơi cờ vua và tự học từ các trận đấu.
B. Máy tính tính toán số liệu.
C. Máy tính lướt web nhanh chóng.
D. Máy tính ghi âm.
Câu 11. Cho địa chỉ IP dưới dạng nhị phân 11000000 10101000 00001100 11010011, hãy xác định địa chỉ ở dạng thập phân tương ứng.
A. 192.168.12.211.
B. 192.168.11.210.
C. 198.168.24.11.
D. 255.168.12.211.
Câu 12. Để bảo vệ quyền riêng tư cá nhân khi giao tiếp trực tuyến, em nên làm gì?
A. Chia sẻ thông tin cá nhân với tất cả mọi người.
B. Đăng nhập vào các trang web không xác định.
C. Sử dụng các cài đặt quyền riêng tư của nền tảng để kiểm soát thông tin chia sẻ.
D. Không quan tâm đến việc bảo mật thông tin cá nhân.
Câu 13. Giao thức TCP có vai trò gì trong mạng máy tính?
A. Định tuyến và định danh các gói tin để có thể chuyển tiếp các gói tin qua các mạng đến đúng địa chỉ máy nhận.
B. Truyền tải tệp giữa các máy tính.
C. Truyền tải dữ liệu các trang web.
D. Đảm bảo việc truyền dữ liệu ổn định và đúng thứ tự giữa các ứng dụng trên mạng.
Câu 14. Thiết bị nào sau đây có chức năng chính là điều khiển luồng dữ liệu trong mạng LAN?
A. Switch.
B. Modem.
C. Router.
D. Repeater.
Câu 15. “Khả năng vận dụng các quy tắc logic và tri thức đã tích luỹ để đưa ra kết luận dựa trên các thông tin đang có” thể hiện đặc trưng nào của AI?
A. Khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng suy luận.
C. Khả năng học.
D. Khả năng hiểu ngôn ngữ.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về IPv6 là đúng?
A. IPv6 là một chuỗi 128 bit nhị phân, thường được biểu diễn dưới dạng thập phân, gồm 6 phần ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm.
B. IPv6 là một chuỗi 128 bit nhị phân, thường được biểu diễn dưới dạng thập lục phân, gồm 8 phần ngăn cách nhau bằng dấu chấm.
C. IPv6 là một chuỗi 128 byte nhị phân, thường được biểu diễn dưới dạng nhị phân, gồm 8 phần ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm.
D. IPv6 là một chuỗi 128 bit nhị phân, thường được biểu diễn dưới dạng thập lục phân, gồm 8 phần ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm.
Câu 17. Một trong số những cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai là gì ?
A. Tăng cường bảo mật thông tin.
B. Giảm sự phụ thuộc vào thông tin.
C. Gây ra các vấn đề về đạo đức do thiên vị trong dữ liệu.
D. Tạo thêm nhiều việc làm mới.
Câu 18. Thẻ <br> được sử dụng để làm gì?
A. In đậm một đoạn văn bản.
B. In nghiêng một đoạn văn bản.
C. Xuống dòng.
D. Gạch chân một đoạn văn bản.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về AI yếu?
A. AI yếu đặt ra mục tiêu nhỏ hơn, hướng tới những ứng dụng cụ thể trong từng lĩnh vực cụ thể.
B. AI yếu không tự học hỏi hoặc tự hoàn thiện bản thân được nếu không có sự hỗ trợ của con người.
C. AI yếu có trí tuệ kém hơn con người trong mọi công việc nó thực hiện.
D. Chương trình chơi cờ vua là một ứng dụng của AI yếu.
Câu 20. Đâu là tên miền cấp cao nhất trong www.hanoi.edu.vn?
A. www.
B. vn.
C. edu.
D. hanoi.
Câu 21. Phần tử nào được sử dụng để xác định phần đầu của một tài liệu HTML?
A. body
B. head
C. html
D. header
Câu 22. Một công ty nhỏ cần thiết lập mạng LAN cho văn phòng gồm 10 máy tính, một máy in mạng, và kết nối Internet. Hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng trình tự:
1. Kết nối tất cả các máy tính và máy in vào Switch.
2. Cấu hình Router để kết nối Internet.
3. Đặt địa chỉ IP cho các thiết bị (tĩnh hoặc sử dụng DHCP từ Router).
4. Kết nối Switch với Router.
A. 1 → 3 → 4 → 2.
B. 1 → 4 → 3 → 2.
C. 4 → 1 → 2 → 3.
D. 1 → 4 → 2 → 3.
Câu 23. AI được ứng dụng như thế nào trong truyền thông mạng?
A. Đánh giá tình trạng bảo mật và phát hiện các cuộc tấn công.
B. Thay thế con người trong toàn bộ quy trình truyền tải dữ liệu.
C. Giảm chi phí thiết lập hệ thống phần cứng.
D. Tạo ra các giao thức truyền thông mới.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ <hx> với 7 mức tiêu đề từ <h1> đến <h7>.
B. Cặp thẻ <div></div> hay <span></span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ.
C. Thẻ <hr> dùng để xuống dòng trên trang web.
D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.
a. Để kết nối mạng, máy tính hay thiết bị số cần được trang bị bộ giao tiếp mạng.
b. Để hoạt động trong mạng máy tính, mỗi bộ giao tiếp mạng được gán một địa chỉ MAC duy nhất, cấu trúc của địa chỉ MAC được biểu diễn bằng 6 cặp số khác nhau tương ứng với 12 kí tự trong hệ thập phân.
c. Việc chuyển đổi tín hiệu dạng số sang dạng tương tự hoặc dạng tín hiệu nào đó phù hợp để truyền qua đường truyền mạng gọi là giải điều chế xung (Demodulation).
d. Khi kết nối máy tính với các thiết bị mạng, cần cắm một đầu giắc của cáp tín hiệu vào cổng VJ45 của máy tính.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Giao thức DNS cho phép dùng hệ thống tên bằng chữ thay thế cho địa chỉ IP vốn khó nhớ.
b. Giao thức IP chủ yếu liên quan đến việc kiểm soát luồng dữ liệu và đảm bảo các gói tin được truyền tải theo đúng thứ tự.
c. Mỗi trang web tương ứng với một địa chỉ IP trong mạng Internet.
d. Địa chỉ IP 201.136.70.45 dưới dạng nhị phân là 11001001 10001000 01000110 01101001.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlinks and Text Markup Language.
b. Các tệp văn bản HTML có phần mở rộng là .html hoặc .txt.
c. Các phần tử HTML có thể độc lập, rời nhau hoặc lồng nhau.
d. Sử dụng khai báo <a href=“https://www.youtube.com”>YouTube</a> để chèn siêu liên kết vào trang web.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |