Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………….. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Trong lúc học trực tuyến, bạn A nhận được nhiều tin nhắn riêng trên điện thoại và phải trả lời liên tục. Đôi khi chất lượng đường truyền không đảm bảo, bạn A cũng không nghe được đầy đủ nội dung giảng dạy của Thầy Cô. Tình huống của bạn A thể hiện nhược điểm nào của việc giao tiếp trong không gian mạng?
A. Thiếu tập trung, thiếu liên tục.
B. Thiếu tập trung, thiếu bảo mật.
C. Thiếu bảo mật, thiếu liên tục.
D. Thiếu tin cậy, thiếu bảo mật.
Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức là
A. <p>H<index>3</index>PO<index>4</index></p>
B. <p>H<sup>3</sup>PO<sup>4</sup></p>
C. <p>H<small>3</small>PO<small>4</small></p>
D. <p>H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub></p>
Câu 3. Khả năng nào sau đây không phải là khả năng của AI?
A. Nhận dạng hình ảnh.
B. Dịch ngôn ngữ.
C. Sáng tác thơ ca.
D. Cảm nhận mùi vị.
Câu 4. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10. Khả năng suy luận của AI được thể hiện như thế nào?
A. Vận dụng tri thức, nhận thức, suy luận, khả năng hiểu ngôn ngữ để giải quyết vấn đề.
B. Đọc, hiểu, diễn giải và tạo ra văn bản tương tự như con người.
C. Vận dụng tri thức và logic để đưa ra quyết định hoặc giải quyết vấn đề.
D. Trích rút được thông tin từ dữ liệu để học và tích luỹ tri thức.
Câu 11. Địa chỉ IP 10101001 11111110 00011110 00110111 viết dưới dạng thập phân là
A. 169.254.30.55.
B. 169.254.30.7.
C. 168.254.30.53.
D. 169.254.30.9.
Câu 12. Hành vi nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong giao tiếp trên không gian mạng?
A. Sử dụng ngôn từ một cách tùy thích khi tham gia bình luận trực tuyến.
B. Sử dụng không gian mạng để chỉ trích người khác một cách gay gắt.
C. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng để nhằm thu hút lượt tương tác.
D. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi chia sẻ thông tin cá nhân.
Câu 13. Giao thức TCP/IP có ý nghĩa gì trong việc truyền tải dữ liệu từ mạng cục bộ (LAN) đến Internet và ngược lại?
A. Giúp chuyển đổi địa chỉ mạng khi kết nối từ mạng LAN đến Internet.
B. Giúp định tuyến và đảm bảo dữ liệu được truyền chính xác giữa các mạng khác nhau.
C. Giúp điều khiển tốc độ kết nối mạng giữa các thiết bị.
D. Giúp quản lý an toàn và bảo mật cho dữ liệu truyền qua mạng.
Câu 14. Mạng Internet là loại mạng nào?
A. Mạng đô thị.
B. Mạng cục bộ.
C. Mạng cá nhân.
D. Mạng diện rộng.
Câu 15. Ứng dụng dạy ngôn ngữ sử dụng công nghệ nào để đánh giá khả năng ngôn ngữ của người học?
A. Công nghệ nhận dạng chữ viết tay.
B. Công nghệ nhận dạng giọng nói.
C. Công nghệ nhận dạng khuôn mặt.
D. Công nghệ nhận dạng vân tay.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng về giao thức FTP?
A. Là giao thức để gửi email.
B. Là giao thức để duyệt web.
C. Là giao thức để truyền tải tập tin giữa máy tính và máy chủ.
D. Là giao thức để chia sẻ dữ liệu giữa các máy tính trong cùng mạng LAN.
Câu 17. Vì sao lại nói “Sự phát triển của AI trong tương lai có thể gây ra một số vấn đề về việc làm”?
A. AI có thể được sử dụng để tạo tin hay hình ảnh giả mạo, gây ảnh hưởng tới cá nhân hoặc cộng đồng.
B. AI có thể được sử dụng để tạo ra các phần mềm độc hại thông minh, tự động hoá quy trình tấn công mạng.
C. AI có thể tạo ra những công việc mới nhưng cũng thay thế nhiều công việc hiện tại.
D. Các mô hình AI có thể sử dụng thông tin cá nhân như hình ảnh, âm thanh giọng nói hay các đoạn clip riêng tư vào mục đích xấu.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về cấu trúc và nội dung văn bản HTML là đúng?
A. Nội dung của phần tử body sẽ được hiển thị trong màn hình của cửa sổ trình duyệt web.
B. Dòng đầu tiên của mỗi tệp HTML có dạng <!DOCTYPE html> có vai trò thông báo kiểu của tệp là html và được xem là phần tử HTML.
C. Tiêu đề trang web được viết trong cặp thẻ <title></title> và sẽ được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
D. Mỗi tệp HTML là tập hợp các thẻ HTML.
Câu 19. Trí tuệ nhân tạo hẹp khác gì với trí tuệ nhân rộng?
A. Trí tuệ nhân tạo hẹp có khả năng giống hệt con người.
B. Trí tuệ nhân tạo hẹp không cần dữ liệu để học.
C. Trí tuệ nhân tạo hẹp có thể tự học và tự thích nghi.
D. Trí tuệ nhân tạo hẹp chỉ thực hiện được một nhiệm vụ cụ thể.
Câu 20. Đâu là tên miền cấp hai trong “https://news.microsoft.com/”?
A. microsoft.
B. news.
C. com.
D. https.
Câu 21. Phần tử HTML nào sau đây được sử dụng để khai báo thông tin liên quan đến bảng mã kí tự, từ khoá tìm kiếm, thông tin tác giả?
A. meta.
B. body.
C. title.
D. html.
Câu 22. Một bạn học sinh cần thực hiện in bài tập đã làm trong phần mềm Microsoft Word thông qua một máy in đã được chia sẻ trong mạng LAN trên phòng thực hành Tin học.
Quy trình nào sau đây bạn học sinh cần làm để thực hiện công việc trên?
A. Tìm máy in trong mạng → Kết nối máy tính vào mạng LAN → Thêm máy in vào máy tính → In bài làm.
B. Mở trình điều khiển máy in → Cài đặt driver cho máy in → Kết nối máy tính vào mạng LAN → In bài làm.
C. Kết nối máy tính vào mạng LAN → Tìm máy in trong mạng → Thêm máy in vào máy tính → In bài làm.
D. Mở trình duyệt web → Truy cập vào mạng LAN → Tìm máy in → In bài làm.
Câu 23. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của sinh trắc học?
A. Dự báo xu thế thị trường.
B. Mở khóa điện thoại di động bằng vân tay.
C. Phát triển các hệ thống chẩn đoán bệnh.
D. Tạo ra mô hình cá nhân hoá học tập.
Câu 24. Khi nhấn chuột vào một siêu liên kết, theo mặc định, nội dung trang web liên kết sẽ hiển thị ở đâu?
A. Trong một tab mới của trình duyệt.
B. Trong một cửa sổ mới.
C. Trong một cửa sổ trình duyệt mới.
D. Trong cửa sổ trình duyệt hiện tại.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.
a. Hội nghị mùa hè năm 1965 tại Trường Dartmouth (bang New Hampshire, Hoa Kỳ) được xem như sự kiện ra đời của ngành Trí tuệ nhân tạo.
b. Đèn cảm ứng tự động bật tắt khi có người đi qua là một ứng dụng của AI.
c. Trợ lí ảo là một công nghệ AI có thể nhận dạng và hiểu suy nghĩ của con người.
d. Hệ thống chẩn đoán y tế dựa trên AI có thể sử dụng tri thức về hình ảnh y khoa, các triệu chứng và bệnh lí để hỗ trợ chẩn đoán.
Câu 2..............................................
.............................................
.............................................
.
Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.
a. Giao thức TCP là giao thức vận chuyển đáng tin cậy hơn giao thức UDP trong mạng Internet.
b. Quá trình trao đổi dữ liệu giữa hai máy tính theo giao thức TCP bao gồm 4 bước: Thiết lập kết nối Trao đổi dữ liệu
Kiểm tra lỗi và khôi phục
Kết thúc kết nối.
c. Lệnh ipconfig dùng để kiểm tra cấu hình IP của máy tính đang sử dụng.
d. Địa chỉ IP 136.215.47.19 dưới dạng nhị phân là 10001000 11010111 01011110 00010011.
Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.
a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.
b. Phần tử HTML có ý nghĩa chú thích trong tệp HTML có dạng <-- ... --!>.
c. Trong một tệp HTML, phần tử body chứa các phần tử có liên quan chung đến toàn bộ trang web như title, meta, style và script.
d. Đoạn mã HTML tạo liên kết đến trang web của Bộ Giáo dục và Đào tạo là <a link=“https://www.moet.gov.vn”>Bộ GD&DT</a>.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | 3 | 3 | 2 | 3 | 2 | 3 |
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | 1 | 1 | ||||
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | 6 | 6 | 2 | 4 | 3 | 1 |
Tổng (số lệnh hỏi trong đề thi) | 9 | 10 | 5 | 7 | 5 | 4 |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)
MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số lệnh hỏi | Câu hỏi | ||||
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông) | NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) | NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | TN nhiều đáp án | TN Đúng Sai | ||
CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO | 8 | 4 | ||||||
Bài 1. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo | Nhận biết | - Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì. - Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI. | 2 | 2 | C3 C4 | C1a C1b | ||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,… - Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI). | 3 | 2 | C10 C15 C19 | C1c C1d | |||
Vận dụng | ||||||||
Bài 2. Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo) | Nhận biết | - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. | 2 | C6 C17 | ||||
Thông hiểu | - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,… | 1 | C23 | |||||
Vận dụng | ||||||||
CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET KẾT NỐI MẠNG | 8 | 8 | ||||||
Bài 1. Cơ sở về mạng máy tính | Nhận biết | - Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính. - Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng. | 1 | 2 | C14 | C2a C2b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được đặc điểm của các loại mạng. - Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router. | 1 | 1 | C7 | C2c | |||
Vận dụng | - Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu. | 1 | C2d | |||||
Bài 2. Các giao thức mạng | Nhận biết | - Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay. - Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP. - Biết được cấu trúc của một tên miền. | 2 | 1 | C8 C20 | C3a | ||
Thông hiểu | - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. - Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP. | 2 | 1 | C13 C16 | C3b | |||
Vận dụng | - Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại. | 1 | 2 | C11 | C3c C3d | |||
Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạng | Nhận biết | |||||||
Thông hiểu | ||||||||
Vận dụng | - Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch. - Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính. - Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên. | 1 | C22 | |||||
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ | 2 | |||||||
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạng | Nhận biết | - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng. | ||||||
Thông hiểu | - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. | 1 | C12 | |||||
Vận dụng | - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. | 1 | C1 | |||||
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH TẠO TRANG WEB | 6 | 4 | ||||||
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản | Nhận biết | - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng. | 2 | 2 | C5 C21 | C4a C4b | ||
Thông hiểu | - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML. | 1 | 1 | C18 | C4c | |||
Vận dụng | - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. | 1 | C4d | |||||
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kết | Nhận biết | - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web. | ||||||
Thông hiểu | - Mô tả được cách tạo siêu liên kết. - Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục. | 1 | C24 | |||||
Vận dụng | - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết. | 2 | C2 C9 |