Đề thi giữa kì 1 khoa học máy tính 12 cánh diều (Đề số 8)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Khoa học máy tính Cánh diều Giữa kì 1 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 1 môn Tin học 12 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng khoa học máy tính cánh diều

SỞ GD & ĐT …………………..Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT……………….Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

"

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng. 

Câu 1. Qua các mạng xã hội, em biết được tin tức đồng bào mình ở Nghệ An chịu thiên tai nặng nề. Là người biết ứng xử nhân văn trong không gian mạng, em không nên làm điều gì sau đây trên các trang mạng xã hội mà mình tham gia?

A. Tham gia và vận động mọi người ủng hộ vùng bị thiên tai.

B. Đăng thông tin như bài viết, hình ảnh về vùng bị thiên tai.

C. Chia sẽ chân thành sự đồng cảm của mình đối với đồng bào bị thiên tai.

D. Lập một tổ chức lừ thiện, trực tiếp quyên góp cho vùng bị thiên tai.

Câu 2. Đoạn mã HTML trình bày công thức kenhhoctap

A. <p>x<sup>y<sub>2</sub></sup></p>

B. <p>x<sub>y</sub><sup>2</sup></p>

C. <p>x<sub>y<sup>2</sup></sub></p>

D. <p>x<sup>y</sup><sub>2</sub></p>

Câu 3. Phương án nào sau đây là ví dụ về AI tạo sinh trong sáng tác nhạc?

A. ChatGPT.

B. Midjourney.

C. DALL-E.

D. Mubert.

Câu 4. Lĩnh vực nào nghiên cứu cách máy tính và con người giao tiếp với nhau?

A. Học máy. 

B. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên.

C. Thị giác máy tính.      

D. AI tạo sinh.

Câu 5. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 11. Địa chỉ IP 240.136.85.7 viết dưới dạng nhị phân là

A. 11110000 10101010 01010101 00001111

B. 11101000 10001000 10101010 00000111

C. 11110000 10001000 01010101 00000111

D. 11001100 11001000 01010101 00000111

Câu 12. Hành vi nào sau đây thể hiện tính nhân văn trong giao tiếp trên không gian mạng?

A. Sử dụng ngôn từ một cách tùy thích khi tham gia bình luận trực tuyến.

B. Tôn trọng quyền riêng tư của người khác khi chia sẻ thông tin cá nhân.

C. Chia sẻ thông tin chưa được kiểm chứng để nhằm thu hút lượt tương tác.

D. Sử dụng không gian mạng để chỉ trích người khác một cách gay gắt.

Câu 13. Giao thức mạng nào quy định cách các máy khách và máy chủ giao tiếp và trao đổi thông tin?

A. HTTP.

B. TCP.

C. UDP.

D. ICMP.

Câu 14. Loại mạng nào phù hợp cho kết nối giữa các chi nhánh của một công ty trong một quốc gia?

A. Mạng WAN.

B. Mạng MAN.

C. Mạng LAN.

D. Mạng PAN.

Câu 15. Tập hợp quy tắc suy diễn của hệ chuyên gia MYCIN được biểu diễn dưới dạng nào?

A. IF … ELSE …

B. IF … THEN …

C. FOR … THEN … 

D. WHILE … IN …

Câu 16. Giao thức Internet (IP) có vai trò gì trong mạng máy tính?

A. Chia dữ liệu thành gói tin.

B. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng.

C. Gửi và nhận thư điện tử.

D. Truyền tải dữ liệu của các trang.

Câu 17. Nhận dạng vân tay và khuôn mặt trên điện thoại di động là ứng dụng của AI trong lĩnh vực nào?

A. Tiện ích thông minh.  

B. Điều khiển tự động.

C. Thiết kế đồ họa. 

D. Dịch vụ khách hàng.

Câu 18. Thẻ <head> không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có cả thẻ đóng và thẻ mở.

B. Dùng để khai báo các nội dung thuộc phần mở đầu của trang web.

C. Thường chứa thẻ <title></title>.

D. Nằm trong thẻ <body></body>.

Câu 19. Máy tính điều khiển xe tự lái như thế nào?

A. Sử dụng cảm biến lidar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

B. Sử dụng cảm biến radar và siêu âm để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

C. Sử dụng cảm biến radar và camera để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

D. Sử dụng cảm biến siêu âm và lidar để phát hiện và nhận biết xe xung quanh, các chướng ngại vật, biển báo giao thông và người đi bộ trên đường.

Câu 20. Đâu là tên miền phụ trong “www.news.google.com”?

A. www.

B. news.

C. google.

D. com.

Câu 21. Thẻ nào sau đây có thể xuất hiện nhiều hơn một lần trong một trang web?

A. html

B. div

C. title

D. body

Câu 22. Em hãy sắp xếp các bước chia sẻ ổ đĩa sau theo đúng thứ tự.

1. Chọn nhóm hoặc tên người dùng muốn chia sẻ và tiến hành phân quyền, sau đó nháy chọn OK.

2. Tích vào ô Share this folder.

3. Nháy chuột phải vào ổ đĩa muốn chia sẻ, chọn Properties để mở hộp thoại Properties.

4. Nháy chọn Permissions và OK để mở hộp thoại Permissions.

5. Nháy chọn tab Sharing, chọn Advanced Sharing… và OK để mở hộp thoại Advanced Sharing.

A. 3 kenhhoctap 2 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4 kenhhoctap 1.

B. 3 kenhhoctap 4 kenhhoctap 5 kenhhoctap 1 kenhhoctap 2.

C. 3 kenhhoctap 5 kenhhoctap 2 kenhhoctap 4 kenhhoctap 1.

D. 3 kenhhoctap 5 kenhhoctap 4 kenhhoctap 2 kenhhoctap 1.

Câu 23. Phương án nào sau đây là một ứng dụng của AI trong sản xuất?

A. Phát triển các phương tiện tự lái.

B.Hỗ trợ quá trình ra quyết định của bác sĩ.

C. Phân tích hành vi tiêu dùng và thông tin tài chính của khách hàng để đưa ra gợi ý sản phẩm.

D. Giúp tự động hoá nhiều quá trình, từ chế tạo, lắp ráp, kiểm tra chất lượng đến quản lí chuỗi cung ứng.

Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng với một thẻ liên kết HTML?

A. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một hình ảnh.

B. Một thẻ liên kết có thể liên kết với một hoặc nhiều trang web khác.

C. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một vị trí cụ thể trong cùng một trang web.

D. Một thẻ liên kết có thể liên kết tới một tệp văn bản.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Trí tuệ nhân tạo – AI (Artificial Intelligence) là khả năng của máy tính có thể làm những công việc mang tính trí tuệ con người.

a. Thuật ngữ Trí tuệ nhân tạo (AI - Artificial Intelligence) do Giáo sư John McCarthy (Đại học Stanford) đưa ra vào năm 1956 với định nghĩa là “khoa học và kĩ thuật chế tạo máy móc thông minh”.

b. Dự báo thời tiết là một hệ thống AI mạnh.

c. Các máy tìm kiếm thông tin trên Internet như Google, Bing có thể hiểu yêu cầu tra cứu của người dùng được đưa vào bằng văn bản hay bằng tiếng nói.

d. Trong tương lai, AI có thể hoàn toàn thay thế bác sĩ trong việc chẩn đoán và chữa bệnh.

Câu 2. Để mạng máy tính có thể hoạt động một cách hiệu quả thì hệ thống mạng cần nhiều thiết bị khác nhau.

a. Router có khả năng xác định đường đi tốt nhất để gửi tin nhắn từ máy gửi đến máy đích.

b. Switch và Router là hai thiết bị mạng có cùng chức năng, chọn thiết bị nào cũng được.

c. Để mở rộng mạng Wi-Fi, khắc phục tình trạng sóng yếu cần sử dụng Access Point.

d. Modem được sử dụng để truy cập Internet thông qua nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).

Câu 3. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 4. HTML là ngôn ngữ chuyên dụng dùng để tạo trang web.

a. HTML là viết tắt của cụm từ Hypertext Markup Language.

b. Cấu trúc cơ bản của tệp HTML có dạng như một cây thông tin các phần tử HTML với gốc của cây chính là phần tử <head>.

c. Tất cả các thông tin được khai báo trong cặp thẻ <head></head> đều được hiển thị trên tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.

d. Mã HTML <p style=“color: blue”> … </p> sẽ định dạng màu chữ xanh cho đoạn văn bản.

  

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU

Năng lựcCấp độ tư duy
PHẦN IPHẦN II
Nhận biếtThông hiểuVận dụngNhận biếtThông hiểuVận dụng
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)332323
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số) 11   
NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST6624 31

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

9105754

  

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 12 - CÁNH DIỀU

Nội dungCấp độNăng lựcSố lệnh hỏiCâu hỏi
NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&STTN nhiều đáp ánTN Đúng SaiTN nhiều đáp ánTN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIỚI THIỆU TRÍ TUỆ NHÂN TẠO

84  

Bài 1.

Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết  

- Biết được Al, Al yếu, Al mạnh là gì.

- Biết được một số lĩnh vực nghiên cứu của AI.

22

C3

C4

C1a

C1b

Thông hiểu  

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

- Giải thích được sơ lược về khái niệm và một số đặc trưng của Trí tuệ nhân tạo (AI).

32

C10

C15

C19

C1c

C1d

Vận dụng       

Bài 2.

Giới thiệu về Trí tuệ nhân tạo (Tiếp theo)

Nhận biết  

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ, đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai.

2 

C6

C17

 
Thông hiểu  - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như: điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,…1 C23 
Vận dụng       

CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

KẾT NỐI MẠNG

88  

Bài 1.

Cơ sở về mạng máy tính

Nhận biết

- Nêu được một số khái niệm về mạng máy tính.

- Nhận biết được một số thiết bị mạng thông dụng.

  12C14

C2a

C2b

Thông hiểu

- Trình bày được đặc điểm của các loại mạng.

- Giải thích được chức năng và ứng dụng của một số  thiết bị mạng thông dụng: Access Point, Switch, Modem, Router.

  11C7C2c
Vận dụng- Sử dụng được thiết bị phù hợp với yêu cầu.   1 C2d

Bài 2.

Các giao thức mạng

Nhận biết

- Nêu được khái niệm giao thức mạng và biết được một số giao thức mạng Internet quan trọng hiện nay.

- Nhận biết được địa chỉ MAC, địa chỉ IP.

- Biết được cấu trúc của một tên miền.

  21

C8

C20

C3a
Thông hiểu

- Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

- Giải thích được quá trình trao đổi dữ liệu theo giao thức TCP.

  21

C13

C16

C3b
Vận dụng- Đổi được địa chỉ IP dạng nhị phân sang thập phân và ngược lại.  12C11

C3c

C3d

Bài 3. Thực hành thiết lập kết nối và sử dụng mạngNhận biết       
Thông hiểu       
Vận dụng

- Kết nối được máy tính với các thiết bị: Access Point, Switch.

- Kết nối được thiết bị di động vào mạng máy tính.

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành để chia sẻ tài nguyên.

  1 C22 
CHỦ ĐỀ D. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
2   
Giao tiếp và tính nhân văn trong ứng xử trên không gian mạngNhận biết - Nêu được một số phương thức giao tiếp qua không gian mạng.     
Thông hiểu - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. 1 C12 
Vận dụng - Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia thế giới ảo. 1 C1 

CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

TẠO TRANG WEB

64  
Bài 1. Làm quen với ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bảnNhận biết  - Nhận biết được một số khái niệm chính của ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản: phần tử, thẻ mở, thẻ đóng.22

C5

C21

C4a

C4b

Thông hiểu  - Trình bày được cấu trúc của văn bản HTML.11C18C4c
Vận dụng  - Tạo được một trang web đơn giản bằng ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản. 1 C4d
Bài 2. Định dạng văn bản và tạo siêu liên kếtNhận biết  - Liệt kê được một số cách làm nổi bật văn bản trên trình duyệt web.    
Thông hiểu  

- Mô tả được cách tạo siêu liên kết.

- Trình bày được cách tạo nội dung trang web theo đoạn văn bản và cách tạo tiêu đề mục.

1 C24 
Vận dụng  - Thực hiện được việc định dạng và tạo siêu liên kết.2 

C2

C9

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Khoa học máy tính 12 Cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay