Đề thi giữa kì 1 toán 4 chân trời sáng tạo (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 4 chân trời sáng tạo Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 4 chân trời này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 4
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính:
là:
| A.8000 | B. 6000 | C. 4000 | D. 10 000 |
Câu 2: Quang có 12 hoa điểm tốt. Số hoa điểm tốt của Trang gấp 3 lần số hoa điểm tốt của Quang. Hỏi Trang có bao nhiêu hoa điểm tốt?
| A. 24 | B. 36 | C. 26 | D. 32 |
Câu 3: Hình chữ nhật có chu vi là 34m. Hỏi nửa chu vi là bao nhiêu?
| A. 34m | B. 17cm | C. 68m | D. 17m |
Câu 4: Điền vào chỗ trống: 20m23cm = ... cm
| A. 2023 | B. 223 | C. 3023 | D. 2030 |
Câu 5: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 7: Tìm x biết: x
3 = 2025
| A. 405 | B. 675 | C. 6 075 | D. 1012 |
Câu 8: Kết quả của biểu thức: 15m + 200cm - 30dm=?
| A. 14dm | B. 320cm | C. 15m | D. 14m |
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:
| a) | b) | c) | d) |
………………… ………………… ………………… ………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… | ………………… ………………… ………………… ………………… | ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2 (1 điểm): Tìm x, biết:
| a) | b) |
…………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… | …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… |
Bài 3 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức
| a) | b) |
…………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… | …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………… |
Bài 4 (1,5 điểm): .............................................
.............................................
.............................................
Bài 5 (0,5 điểm): Phép chia có thương bằng 2023 và số dư bằng 3 thì số bị chia bé nhất của phép chia là bao nhiêu?
Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
| CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
| Bài 1-2. Ôn tập các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | 1 (C1) | 1 | 0,5 | ||||||||
| Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 (C2) | 1 | 0,5 | |||||||||
| Bài 4. Biểu thức chứa chữ | ||||||||||||
| Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính | ||||||||||||
| GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 (C3) | 1 | 0,5 | ||||||||
| Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 (C4) | 1 (C2) | 1 | 1 | 1,5 | |||||||
| SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ | Bài 10. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | |||||||||||
| Bài 11. Hàng và lớp | ||||||||||||
| Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu | 1 (C5) | 1 (C5) | 1 | 1 | 1,0 | |||||||
| Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | 1 (C6) | 1 | 0,5 | |||||||||
| Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số | 1 (C7) | 1 | 0,5 | |||||||||
| Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | ||||||||||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | Bài 17. Yến, tạ, tấn | 1 (C8) | 1 (1 ý C1 ) | 1 (C3) | 1 | 2 | 2,0 | |||||
| Bài 18. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | 1 (1 ý C1) | 1 (C4) | 2 | 2,0 | ||||||||
| Bài 19. Giây, thế kỉ | 1 (2 ý C1) | 2 | 1,0 | |||||||||
| Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 4 | 3 | 8 |
10 điểm | ||||||
| Điểm số | 3,5 | 0,5 | 3,0 | 3,0 | 4 | 6 | ||||||
| Tổng số điểm | 3,5 điểm 35% | 3,5 điểm 35% | 3,0 điểm 30% | 10 điểm 100 % | ||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
| ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | 0 | 2 | ||||
| 1. Các số và các phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Đọc, viết, so sánh và nhận biết cấu tạp thập phân các số trong phạm vi 100 000. | 1 | C1 | ||
| Kết nối | - Thực hiện được các phép tính trong phạm vi 100 000 | |||||
| 2. Số chẵn, số lẻ | Nhận biết | - Hiểu và nắm được dấu hiệu nhận biết số chãn, số lẻ. | 1 | C2 | ||
| 4. Biểu thức có chứa chữ | Nhận biết | - Nhận biết được biểu thức chứa 1 chữ, 2 chữ, 3 chữ. - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ. | ||||
| Kết nối | - Vận dụng tính chu vi, diện tích các hình theo các công thức có chứa chữ. | |||||
| 5. Bài toán giải bằng ba bước tính | Vận dụng | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. (phân tich tóm tắt đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải). | ||||
| GÓC VÀ ĐƠN VỊ ĐO GÓC | 1 | 2 | ||||
| 6. Đo góc, đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo góc, sử dụng thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o. | 1 | C3 | ||
| 7. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Nhận biết được các góc nhọn, góc tù và góc bẹt. | 1 | C4 | ||
| Kết nối | - Xác định được số góc bẹt, góc tù, góc vuông. | 1 | C2 | |||
| Vận dụng | Vận dụng, giải được các bài tập thực tế liên quan đến đơn vị đo góc. | |||||
| SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ. | 1 | 3 | ||||
| 8. Số có 6 chữ số. Số 1 000 000 | Nhận biết | - Đọc, viết được các số trong phạm vi 1 000 000. - Nhận biết được các số tròn trăm nghìn. - Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số. | ||||
| 9. Hàng và lớp | Nhận biết | - Nhận biết được lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị. - Nhận biết được các hàng tương ứng trong mỗi lớp. - Nhận biết được, viết được, đọc được các số tròn chục triệu, tròn trăm triệu. | ||||
| 10. Các số trong phạm vi lớp triệu | Nhận biết | - Biết cách phân tích cấu tạo số, cách đọc và cách viết các số trong phạm vi lớp triệu. | 1 | C5 | ||
| Kết nối | - Lập được các số thoả mãn yêu cầu đề bài. | 1 | C5 | |||
| 11. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn. | Nhận biết | - Làm tròn và làm tròn được số đến hàng trăm nghìn. | 1 | C6 | ||
| 12. So sánh các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Xác định được số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các chữ số. | 1 | C7 | ||
| Kết nối | - Thực hiện được việc sắp xếp các số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm các số. | |||||
| 13. Làm quen với dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được số tự nhiên và dãy số tự nhiên | ||||
| Vận dụng cao | - Phân tích được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên và làm các bài toán tính số số hạng, tổng các số số hạng của dãy số; tìm được các số ở vị trí thứ n của dãy số. | |||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO ĐẠI LƯỢNG | 4 | 1 | ||||
| 14. Yến, tạ, tấn | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg. | ||||
| Kết nối | - Thực hiện ước các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản | 1 | 1 | 1ÝC1 | C8 | |
| Vận dụng | - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo khối lượng. | |||||
| 15. Đề - xi- mét vuông, mét vuông, mi – li – mét vuông | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo diện tích dm2, m3, mm2. | ||||
| Kết nối | - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán các số đo diện tích | 1 | 2ÝC1 | |||
| Vận dụng | - Giải quyết được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Giải quyết được một số vấn đề thực tế liên quan đến đo diện tích. | |||||
| 16. Giây, thế kỉ | Nhận biết | - Làm quen với các đơn vị thời gian: giây và thế kỉ. | ||||
| Kết nối | - Chuyển đổi và tính toán với đơn vị thời gian đã học | 2 | 2ýC1 | |||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị thời gian. | |||||