Đề thi giữa kì 1 toán 7 kết nối tri thức (Đề số 10)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 10. Cấu trúc đề thi số 10 giữa kì 1 môn Toán 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 2: Số đối của
là
A.
. B. -1. C. 1. D.
.
Câu 3: Cho hai góc kề bù
và
, biết
. Khi đó số đo
là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 4: Biết hai tam giác hình bên bằng nhau. Cách viết nào dưới đây đúng?

A. ΔABC=ΔEFD. B. ΔABC=ΔDFE
C. ΔABC=ΔDEF. D. ΔABC=ΔFDE
Câu 5: Số 125 viết được dưới dạng luỹ thừa của 5 là
A. 5125. B. -5125. C. -53. D. 53.
Câu 6: Viết số
dưới dạng luỹ thừa cơ số
ta được
A.
. B.
. C.
. D.
.
|

|
|
Câu 7: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
"Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng ... đường thẳng song song với đường thẳng đó"
A. chỉ có một. B. có hai. C. có ba. D. có vô số.
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Biết a//b,
, khi đó ![]()

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý?
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (3,0 điểm)
.............................................
.............................................
.............................................
Bài 2: (1,0 điểm)

Cho hình bên. Chứng minh rằng: DABC = DABD
Bài 3: (1,0 điểm)

Giải thích tại sao xx' // yy'.
Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 400 000 đồng. Cửa
hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
| 1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 3 (c1,2) 0,67đ | 1 (b1a) 1,0đ |
1,67 | ||||||
| Các phép toán với số hữu tỉ. | 2 (c5,6) 0,67đ | 2 (b1b, 1c) 2,0đ | 1 (b5) 1,0đ | 3,67 | |||||||
| 2 | Các hình học cơ bản | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 4 (c3,7,8,9) 1,33đ |
1,33 | |||||||
| Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | 1 (c10) 0,33đ | 1 (c11) 0,33đ | 1 (b4) 1,0đ | 1,67 | |||||||
| Khái niệm định lý, chứng minh định lý. | 1 (c12) 0,33đ | 0,33 | |||||||||
| Tam giác, tam giác bằng nhau. | 1 (c4) 0,33đ | 1 (b3) 1,0đ | 1,33 | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 9 3,0 | 1 1,0 | 3 1,0 | 2 2,0 | 2 2,0 | 1 1,0 | 18 10,0 | ||||
| Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
| Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% | ||||||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Số hữu tỉ | |||||||
| 1. Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | Nhận biết | – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | C1a, C2 | C1, C2, | 2 | 2 | |
| Thông hiểu | – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | ||||||
| Vận dụng | - So sánh được hai số hữu tỉ. | ||||||
| 2. Các phép tính với số hữu tỉ. | Thông hiểu | – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | C5, C6 | 2 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | C1b, C1c | 2 | ||||
| Vận dụng cao | - – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | C5 | 1 | ||||
| CHƯƠNG III. Các hình học cơ bản | |||||||
| 1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. | C3, C7, C8, C9 | 4 | ||||
| Nhận biết | |||||||
| 2. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | Nhận biết | - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. | C10 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. | C4 | C11 | 1 | 1 | ||
| 3. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí | Nhận biết | - Nhận biết được thế nào là một định lí. | C12 | 1 | |||
| 4. Tam giác. Tam giác bằng nhau. | Nhận biết | – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. | C4 | 1 | |||
| Thông hiểu | – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( trường hợp thứ nhất). | C3 | 1 | ||||