Kênh giáo viên » Toán 7 » Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức

Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Toán 7 kết nối tri thức.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ 

BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Cho CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. ad = bc;

C. ab = cd;

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. 0,4:CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. 0,25 : 1,5 và CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU và 0,25 : 1,75

Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU thì 

A. a.d = b.c

B. a.c = b.d

C. a = c

D. b = d

Câu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  ta có tỉ lệ thức sau:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  ta có tỉ lệ thức sau:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  ta có tỉ lệ thức sau:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,yCHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,yCHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 10: Tìm x biết CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Cho tỉ lệ thức CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  thì giá trị của x là

A. 4

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. -12

D. -10

Câu 2: Giá trị nào của x trong tỉ lệ thức CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU  là?

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. – 0,06

D. – 0,08

Câu 3: Cho bốn số – 5; –3; 15; 9. Chọn câu sai.

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 4: ChoCHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU . Giá trị của x là?

A. 57

B. 56

C. 55

D. 54

Câu 5: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 6: Các tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 7: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 5. (-27) =  (-9).15 là:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

Câu 8: Các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức 4,5 . (-10) = -9.5  là:

A. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

B. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

C. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

D. CHƯƠNG 6: TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ BÀI 20: TỈ LỆ THỨC 1. NHẬN BIẾTCâu 1: Cho  (a, b, c, d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng?A. B. ad = bc;C. ab = cd;D. Câu 2: Cho đẳng thức ad = bc (a, b, c, d ≠ 0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?A. B. C. D. Câu 3: Các cặp số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?A. B. 0,4: và C. 0,25 : 1,5 và D. và 0,25 : 1,75Câu 4: Chọn câu đúng. Nếu thì A. a.d = b.cB. a.c = b.dC. a = cD. b = dCâu 5: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 6: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 7: Chỉ ra đáp án sai: Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:A. B. C. D. Câu 8: Cho số 4; 9; a; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 9: Cho số 4; 7; x; y vơi a,y, một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ 4 số trên là :A. B. C. D. Câu 10: Tìm x biết A. -1B. 1C. 2D. -22. THÔNG HIỂU 

-----------------Còn tiếp-------------------

Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức
Bài tập trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Toán THCS

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay