Đề thi giữa kì 1 toán 7 kết nối tri thức (Đề số 15)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 7 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Toán 7 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... | 
| TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... | 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
| Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách | 
 "
"
| Điểm bằng số 
 
 
 
 | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách | 
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Khẳng định sai là:
A.  
  B.
                        B.  
  C.
                         C.  D.
            D. 
Câu 2. Kết quả của phép tính  là:
là:
A.  B.
                        B.  C.
                                 C.  D.
                     D. 
Câu 3.  Số tự nhiên  thỏa mãn
 thỏa mãn  là
 là
 A.  .                               B.
.                               B.  .                               C.
.                               C.  .                     D.
.                     D.  .
.
Câu 4: Số nào sau đây là số đối của  là:
 là:
A.  .                                B.
.                                B.  .                              C.
.                              C.  .                      D.
.                      D.  .
.
Câu 5: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ  ?
?
A.  B.
                                B.  C.
                                C.  D.
                       D.  
 
Câu 6. Một người đi quãng đường từ địa điểm  đến địa điểm
 đến địa điểm  với vận tốc
 với vận tốc  km/h hết
 km/h hết  h. Tính quãng đường
 h. Tính quãng đường  .
.
 A.  km.                                B.
 km.                                B.  km.                       C.
 km.                       C.  km.             D.
 km.             D.  km.
 km.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
 
Câu 10. Tìm số đo x:

A. 650 B. 1200 C. 950 D. 500
Câu 11. Trong hình vẽ trên, biết a//b, góc nào so le trong với góc  :
:     

| A.  .                          B.  . | C.  . | D.  . | 
Câu 12. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?
A. Một đường thẳng. B. Hai đường thẳng.
C. Không đường thẳng. D. Vô số đường thẳng.
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a)  b)
                                              b) 
Bài 2 (1 điểm) Tính hợp lí:
a)  b)
                              b) 
Bài 3 (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)  b)
                    b)  c)
                c) 
Bài 4 (1,5 điểm). Một người gửi tiết kiệm  triệu đồng vào tài khoản ngân hàng với lãi suất
 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng với lãi suất  % một năm.
% một năm.
a) Tính số tiền lãi mà người đó nhận sau  năm?
 năm?
b) Ngoài ra, ngân hàng có chương trình khách hàng có thể nhận tiền thưởng ngay là  triệu đồng với lãi suất
 triệu đồng với lãi suất  % một năm. Theo em, lựa chọn nào tốt hơn cho năm đầu tiên, vì sao?
% một năm. Theo em, lựa chọn nào tốt hơn cho năm đầu tiên, vì sao?
Bài 5 (1,5 điểm). .............................................
.............................................
.............................................
 
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
.............................................
.............................................
.............................................
 
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | 
 Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Số hữu tỉ | 4 | 2 | 2 | 1 | 4 | 4 | 1,0+3,0 | ||||
| Chương II. Số thực | 6 | 2 | 1 | 6 | 3 | 1,5+1,5 | |||||
| Chương III. Góc và đường thẳng song song | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 0,5+2,5 | ||||
| Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 5 | 4 | 1 | 12 | 5 | ||||
| Điểm số | 3,0 | 1,0 | 3,0 | 2 | 1,0 | 3 | 7 | 10 | |||
| Tổng số điểm | 4 điểm 40 % | 3 điểm 30% | 2,0 điểm 20 % | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7
| 
 
 Nội dung | 
 
 Mức độ | 
 
 Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
| TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
| CHƯƠNG I. Số hữu tỉ | |||||||
| 1. Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | Nhận biết | – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | C1, C2, C3, C4 | 4 | |||
| Thông hiểu | – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | C1b | 1 | ||||
| Vận dụng | - So sánh được hai số hữu tỉ. | C1a | 1 | ||||
| 2. Các phép tính với số hữu tỉ. | Thông hiểu | – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | C3a | 1 | |||
| Vận dụng | – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | C2b | |||||
| Vận dụng cao | - – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | C6 | 1 | ||||
| Chương II. Số thực | |||||||
| 1. Căn bậc hai số học | Nhận biết | - Nhân biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. | C5, C6 | 2 | |||
| Thông hiểu | -Tính được giá trị căn bậc hai số học của một số chính phương | C2a, C3b | 2 | ||||
| 2. Số vô tỉ, số thực | Nhận biết | -Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn không tuần hoàn. -Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực | C7, C8, C9, C10 | 4 | |||
| Vận dụng | Thực hiện được ước lượng làm tròn căn cứ vào độ chính xác cho trước | C1c | 1 | ||||
| CHƯƠNG III. Các hình học cơ bản | |||||||
| 1. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. | C4 | C11, C12 | 1 | 2 | ||
| Nhận biết | |||||||
| 2. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | Thông hiểu | – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. | C5a | 1 | |||
| Vận dụng | Sử dụng tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. | C5b | 1 | ||||
