Đề thi giữa kì 1 toán 7 kết nối tri thức (Đề số 5)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra toán 7 kết nối tri thức giữa kì 1 đề số 5. Cấu trúc đề thi số 5 giữa kì 1 môn toán 7 kết nối tri thức này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 7 kết nối tri thức (bản word)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ. Số thực | 1.1.Tập hợp Q các số hữu tỉ | 1 (0,25) | 1 (0,25) | 62,5% 6,25 | ||||||
1.2. Các phép tính với số hữu tỉ | 2 (0,5) | 3 (1,5đ) | 3 (2đ) | 1 (1đ) | |||||||
1.3. Làm tròn số | 1 (0,25) | ||||||||||
1.4. Số vô tỉ. Số thực | 2 (0,5) | ||||||||||
2 | Góc. Đường thẳng song song | 2.1. Hai góc đối đỉnh | 1 (0,25) | 37,5% 3.75 | |||||||
2.2. Hai đường thẳng vuông góc | 1 (0,25) | ||||||||||
2.3. Hai đường thẳng song song | 1 (0,25) | 1 (1đ) | 1 (0,75) | ||||||||
2.4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song | 1 (0,25) | ||||||||||
2.5. Từ vuông góc đến song song | 1 (0,25) | 1 (0,75đ) | |||||||||
Tổng | 1,75 | 0 | 1,25 | 2,5 |
| 3,5 | 0 | 1 | 10 | ||
Tỉ lệ % | 17,5% | 37,5% | 35% | 10% | 100 | ||||||
Tỉ lệ chung | 55% | 45% | 100 |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 7 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. [NB_1] Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ?
A. 0,5 | B. 1,233333 | C. | D. |
Câu 2. [TH_2] Kết quả của phép tính là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 3. [NB_3] Trong các số hữu tỉ: , số hữu tỉ bé nhất là:
A. -3 | B. | C. | D. |
Câu 4. [NB_4] Số nào sau đây KHÔNG là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. | B. | C. 0,1(6) | D. 7,31252349… |
Câu 5. [TH_5] Kết quả làm tròn số 0,8888 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 1,0 | B. 0,9 | C. 0,88 | D. 0,89 |
Câu 6. [TH_6] Kết quả của bằng:
A. | B. -8 | C. 8 | D. 64 |
Câu 7. [NB_7] Hai đường thẳng zz’ và tt’ cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 8. [TH_8] Chọn cụm từ để điền vào dấu chấm.
Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …….. đường thẳng song song với đường thẳng a.
A. Chỉ có một | B. Có 2 | C. Có 3 | D. Có vô số |
Câu 9. [VD_9] Cho hình vẽ bên, biết đường thẳng a // b. Khi đó, số đo góc là:
A. 40 | B. 50 | C. 130 | D. 140 |
Câu 10. [NB_10] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
- Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
- Cho a, b, c là ba đường thẳng phân biệt. Nếu a b và b c thì a // c
- Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
- Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
Câu 11. [NB_11] Cho đường thẳng a cắt hai đường thẳng phân biệt b, c. Số cặp góc đồng vị được tạo ra là:
A. 2 | B. 3 | C. 4 | D. 6 |
Câu 12. [NB_12] Hai tia phân giác của góc kề bù thì chúng:
A. Vuông góc với nhau C. Đối nhau | B. Trùng nhau D. Song song với nhau |
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) [VD] Tính:
- a)
- b)
- c) 0,5
Câu 2. (2,0 điểm) [VD] Tìm x, biết:
a) c) | b) d) |
Câu 3. (2,5 điểm) [VD]
Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên tia đối của tia CA lấy điểm M sao cho CM = CA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho CN = CB.
- a) Chứng minh
- b) Chứng minh AM MN
- c) Gọi E là trung điểm của AB. Chứng minh đường thẳng CE đi qua trung điểm của đoạn thẳng MN.
Câu 4 (1 điểm) [VDC]
Tìm ba số thực x, y, z biết: và .