Đề thi giữa kì 2 lịch sử 10 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 cánh diều Giữa kì 2 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 2 môn Lịch sử 10 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 cánh diều (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Thành tựu tiêu biểu về thủ công nghiệp của cưa dân Chăm-pa là kĩ thuật
A. làm đồ gốm. | B. đúc đồng. |
C. rèn sắt. | D. làm thuốc súng. |
Câu 2. Đặc trưng về cư trú và di chuyển của cư dân trong nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc là
A. ở nhà sàn, di chuyển bằng voi, ngựa.
B. ở nhà sàn, di chuyển trên sông nước chủ yếu bằng thuyền, bè.
C. ở nhà trệt, di chuyển bằng xe, ngựa.
D. ở nhà trệt, di chuyển trên sông, suối bằng thuyền, bè.
Câu 3. Nền văn minh Đại Việt bước đầu định hình trong giai đoạn nào sau đây?
A. Thế kỉ XI – đầu thế kỉ XV. | B. Thế kỉ XV – thế kỉ XVII. |
C. Thế kỉ X. | D. Đầu thế kỉ XVIII – giữa thế kỉ XIX. |
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thành tựu trong lĩnh vực kinh tế Đại Việt (thế kỉ X – giữa thế kỉ XIX)?
A. Xây dựng được nền kinh tế tự chủ và toàn diện.
B. Kinh tế nông nghiệp phát triển đỉnh cao ở thời Lý.
C. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp.
D. Mở rộng giao lưu buôn bán với tất cả các nước châu Á.
Câu 5. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam được xếp vào mấy ngữ hệ?
A. 3 ngữ hệ. | B. 5 ngữ hệ. |
C. 8 ngữ hệ. | D. 10 ngữ hệ. |
Câu 6. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam được hình thành trước hết dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm.
B. Quá trình chinh phục thiên nhiên.
C. Tình cảm gia đình và tình yêu quê hương, đất nước.
D. Quá trình giao lưu văn hóa với bên ngoài.
Câu 7. Nền văn minh Phù Nam được hình thành ở khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Các tỉnh vùng đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Toàn bộ các tỉnh vùng duyên hải miền Trung.
D. Vùng ven biển Nam Trung Bộ.
Câu 8. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc được hình thành ở khu vực nào sau đây?
A. Lưu vực sông Hồng và sông Thu Bồn.
B. Các tỉnh miền núi và trung du phía Bắc.
C. Lưu vực sông Hồng, sông Mã, sông Cả.
D. Các tỉnh đồng bằng Nam Trung Bộ.
Câu 9. Một trong những thành tựu quan trọng về kiến trúc của nền văn minh Đại Việt là
A. Hoàng thành Thăng Long. | B. Kinh đô Phong Châu. |
C. Thành Cổ Loa. | D. Quần thể tháp Bánh Ít. |
Câu 10. Quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc nhất quan theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
B. Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa.
C. Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách.
D. Các dân tộc giữ gìn bản sắc riêng.
Câu 11. Yếu tố quyết định sự phát triển rực rỡ của nền văn minh Đại Việt là
A. sự phục hồi của nền văn minh Âu Lạc. | B. nền độc lập, tự chủ của quốc gia. |
C. sự tiếp thu toàn bộ văn minh Trung Hoa. | D. sự tiếp thu tinh hoa văn minh Ấn Độ. |
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng cơ sở hình thành của nền văn minh Phù Nam?
A. Văn minh Phù Nam hình thành trên lưu vực đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nguồn nước dồi dào, hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, thuận lợi cho canh tác nông nghiệp và đi lại.
C. Có vị trí địa lí tiếp giáp biển, thuận lợi cho việc giao lưu với các nền văn minh bên ngoài.
D. Chủ nhân của nền văn minh Phù Nam là cư dân nói tiếng Mã Lai – Đa Đảo.
Câu 13. Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc?
A. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao tiếp, tiếp xúc với các nền văn minh.
B. Đất đai phì nhiêu màu mỡ, có nhiều sông lớn.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, thuận lợi cho trồng trọt, chăn nuôi.
D. Địa hình chủ yếu là núi với nhiều cảnh quan đẹp.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt?
A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.
B. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,…
C. Thế kỉ XVI - XVII, xuất hiện nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước.
D. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt.
Câu 15. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?
A. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
B. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
C. Góp phần giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
D. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.
Câu 16. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về khái niệm văn minh Đại Việt?
A. Chủ thể là cộng đồng các dân tộc Việt Nam.
B. Là nền văn minh đầu tiên của dân tộc Việt Nam.
C. Phát triển rực rỡ trên các lĩnh vực đời sống xã hội.
D. Hình thành và phát triển cùng với quốc gia Đại Việt.
Câu 17. Văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam đều chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn minh
A. Ai Cập. | B. Trung Hoa. | C. Ấn Độ. | D. Hy Lạp. |
Câu 18. Nội dung nào sau đây không thể hiện nét tiêu biểu về đời sống tinh thần của cư dân Văn Lang – Âu Lạc?
A. Có nghi thức thờ thần Hủy diệt, thần Sáng tạo.
B. Hoạt động âm nhạc, ca múa có vị trí quan trọng trong đời sống.
C. Có tục thờ cúng tổ tiên, anh hùng, thủ lĩnh.
D. Có tục ăn trầu, nhuộm răng, xăm mình.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bảo đảm các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển. Huy động phân bổ, sử dụng, quản lý hiệu quả các nguồn lực để đầu tư phát triển, tạo chuyển biến căn bản về kinh tế, văn hóa, xã hội ở vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số. Chú trọng tính đặc thù của từng vùng đồng bào dân tộc thiểu số trong hoạch định và tổ chức thực hiện chính sách dân tộc. Có cơ chế thúc đẩy tính tích cực, ý chí tự lực, tự cường của đồng bào các dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện giảm nghèo đa chiều, bền vững”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Tập 1, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021, tr.170)
a) Nguyên tắc về chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước được nhắc đến trong văn kiện trên là bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển.
b) Chủ trương của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc là huy động và sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực để phát triển một cách toàn diện những vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số.
c) Trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội chung của cả nước thì việc phát triển kinh tế sao cho phù hợp với đặc điểm của từng vùng là điều khó khả thi và không được đề cập đến ở văn kiện.
d) Trong chính sách phát triển dân tộc, Đảng và Nhà nước đề cao tính tích cực, chủ động, tự quyết và tự trị của đồng bào các dân tộc thiểu số.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“… Hồi quốc sơ, dân không đủ đồ dùng, phải lấy vỏ cây làm áo, dệt cỏ gianh làm chiếu, lấy cốt gạo làm rượu, lấy cây quang lang, cây tung lư làm cơm (có chỗ viết là uống), lấy cầm thú, cá, ba ba làm mắm, lấy rễ gừng làm muối, cầy [cày] bằng dao, trồng bằng lửa. Đất sản xuất được nhiều gạo nếp, lấy ống tre mà thổi cơm. Bắc gỗ làm nhà để tránh hổ sói. Cắt tóc ngắn để dễ đi lại trong rừng rú”.
(Trần Thế Pháp, Lĩnh Nam chích quái,
NXB Trẻ - NXB Hồng Bàng, TP. Hồ Chí Minh, 2013, tr.40)
a) Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang – Âu Lạc.
b) Phương thức canh tác của người dân trong đoạn văn thể hiện sự thích ứng với môi trường tự nhiên.
c) Đoạn tư liệu thể hiện đời sống vật chất của cư dân thời cổ rất phát triển.
d) Hiện nay, phương pháp làm nhà cao, tránh thú dữ vẫn được áp dụng phổ biến trong cộng đồng các dân tộc thiểu số.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14-1-2011 về Công tác dân tộc: “Dân tộc đa số” là dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo điều tra dân số quốc gia. “Dân tộc thiểu số” là những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử vanban.chinhphu.vn)
a) Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, thành phần dân tộc của nước ta được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
b) Việc phân chia dân tộc đa số hay dân tộc thiểu số ở nước ta căn cứ vào tỉ lệ số dân của dân tộc đó so với tổng dân số của cả nước và căn cứ vào trình độ phát triển của từng dân tộc.
c) Theo quy định của Chính phủ, dân tộc đa số là dân tộc có số dân chiếm hơn một nửa tổng dân số của cả nước.
d) Hiện nay, các dân tộc trên đất nước Việt Nam cư trú đan xen, phân bố rộng rãi trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 2 | 4 | 4 | 3 | |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 7 | 2 | 0 | 2 | 0 | |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 3 | 0 | 0 | 1 | |
TỔNG | 15 | 6 | 3 | 4 | 6 | 4 |
24 | 16 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | ||
24 | 16 | 24 | 16 | |||||
Bài 10. Văn minh Văn Lang – Âu Lạc | Nhận biết | Nêu được cơ sở hình thành văn minh Văn Lang – Âu Lạc. | 2 | 1 | C2, C8 | C2a | ||
Thông hiểu | Nêu được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Văn Lang – Âu Lạc về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội và Nhà nước. | 2 | 2 | C13, C18 | C2b, C2c | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về văn minh Văn Lang – Âu Lạc. | 1 | C2d | |||||
Bài 11. Văn minh Chăm-pa, văn minh Phù Nam | Nhận biết | Nêu được cơ sở hình thành của văn minh Chăm – pa, văn minh Phù Nam. | 2 | 1 | C1, C7 | C4a | ||
Thông hiểu | Nêu được những nét chính về đặc điểm tự nhiên của văn minh Chăm-pa, văn minh Phù Nam. | Trình bày những thành tựu tiêu biểu của văn minh Chăm -pa, văn minh Phù Nam về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội và Nhà nước. | 2 | 2 | C12, C17 | C4b, C4c | ||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm tư liệu lịch sử để tìm hiểu về văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam. | 1 | C4d | |||||
Bài 12. Cơ sở hình thành và quá trình phát triển của văn minh Đại Việt | Nhận biết | Giải thích được khái niệm văn minh Đại Việt. | 1 | C3 | ||||
Thông hiểu | Nêu được quá trình phát triển của văn minh Đại Việt. | Trình bày được cơ sở hình thành của văn minh Đại Việt. | 2 | C11, C16 | ||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm tư liệu về quá trình phát triển của văn minh Đại Việt. | 1 | C24 | |||||
Bài 13. Một số thành tựu của văn minh Đại Việt | Nhận biết | Phân tích được ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam. | 2 | C4, C9 | ||||
Thông hiểu | Nêu được một số thành tựu cơ bản của văn minh Đại Việt về chính trị, kinh tế, tư tưởng, tôn giáo, giáo dục, văn học, nghệ thuật. | 2 | C14, C19 | |||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về thành tựu của nền văn minh Đại Việt. | Trân trọng giá trị của nền văn minh Đại Việt, vận dụng hiểu biết về nền văn minh Đại Việt để giới thiệu, quảng bá về đất nước, con người, di sản văn hóa Việt Nam. | 1 | C23 | ||||
Bài 14. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được thành phần dân tộc theo dân số. | 1 | 1 | C5 | C3a | ||
Thông hiểu | Nêu được nét chính về đời sống vật chất, tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | Trình bày việc phân chia tộc người theo ngữ hệ. | 2 | 2 | C15, C20 | C3b, C3c | ||
Vận dụng | Sưu tầm tư liệu về đời sống vật chất, tinh thần của một hoặc một số dân tộc trên đất nước Việt Nam. | 1 | C3d | |||||
Bài 15. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong lịch sử Việt Nam; quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà nước về chính sách dân tộc. | Nêu được nội dung cơ bản trong chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước | 2 | 1 | C6, C10 | C1a | |
Thông hiểu | Nêu được vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước, giữ nước và trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay. | Nêu được quan điểm nhất quán của Đảng và Nhà nước về chính sách dân tộc. | 1 | 2 | C21 | C1b, C1c | ||
Vận dụng | Có ý thức trân trọng sự bình đẳng giữa các dân tộc, có hành động cụ thể góp phần giữ gìn khối đại đaàn kết dân tộc. | 1 | 1 | C22 | C1d |