Đề thi giữa kì 2 lịch sử 10 kết nối tri thức (Đề số 4)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 4. Cấu trúc đề thi số 4 giữa kì 2 môn Lịch sử 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phương tiện di chuyển chủ yếu của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là gì?
A. Đi bộ và vận chuyển bằng gùi.
B. Đi xe máy.
C. Chèo thuyền.
D. Đi xe đạp.
Câu 2. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh ở đâu?
A. Phân bố đều trên khắp cả nước.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.
D. Vùng đồng bằng và trung du.
Câu 3. Hệ tư tưởng tôn giáo nào sau đây giữ địa vị thống trị ở Việt Nam trong các thế kỉ XV – XIX?
A. Phật giáo. | B. Nho giáo. |
C. Công giáo. | D. Đạo giáo. |
Câu 4. Văn minh Phù Nam được hình thành và phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam.
C. Khu vực Nam Bộ Việt Nam.
D. Vùng duyên hải Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam.
Câu 5. Phật giáo được du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ
A. Ấn Độ. | B. Trung Quốc. |
C. Ấn Độ và Trung Quốc. | D. các nước A-rập. |
Câu 6. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì?
A. Nông nghiệp. | B. Thủ công nghiệp. |
C. Nông nghiệp trồng lúa nước. | D. Công nghiệp và dịch vụ. |
Câu 7. Những cộng đồng người có chung ngôn ngữ, văn hóa và ý thức tự giác dân tộc được gọi là
A. dân tộc thiểu số. | B. dân tộc – tộc người. |
C. dân tộc – quốc gia. | D. dân tộc đa số. |
Câu 8. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam thời kì nào sau đây?
A. Thời kì Bắc thuộc.
B. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
C. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX.
D. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX.
Câu 9. Văn minh Chăm-pa được hình thành và phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
A. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam.
B. Khu vực Nam Bộ Việt Nam.
C. Vùng duyên hải Trung Bộ và một phần cao nguyên Trường Sơn.
D. Đồng bằng châu thổ sông Hồng.
Câu 10. Từ khoảng thế kỉ XII – XIII, tôn giáo nào theo chân các thương nhân A-rập bà Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á?
A. Ấn Độ giáo. | B. Thiên Chúa giáo. |
C. Bà La Môn giáo. | D. Hồi giáo. |
Câu 11. Văn minh Chăm-pa có đặc điểm gì?
A. Chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ.
B. Có nguồn gốc hoàn toàn bản địa.
C. Có cội nguồn từ nền văn hóa ở khu vực Nam Bộ.
D. Chịu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ và Tây Á.
Câu 12. Các loại chữ viết như: Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ, … được sáng tạo trên cơ sở học tập loại chữ viết nào?
A. Chữ Hán của người Trung Quốc.
B. Chữ Nôm của người Việt.
C. Chữ tượng hình của người Ai Cập.
D. Chữ Phạn, chữ Pa-li của người Ấn Độ.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số?
A. Chủ yếu ăn cơm với rau và cá.
B. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cầm.
C. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội, …
D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc vùng miền, dân tộc.
Câu 14. Dân tộc nào sau đây không phải là dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Si La. | B. La Ha. | C. Kinh. | D. Cơ Ho. |
Câu 15. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của Vương triều Lê sơ?
A. Đề cao giáo dục, khoa cử.
B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
C. Phát triển các loại hình văn hóa dân gian.
D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử.
Câu 16. Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung là gì?
A. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ.
B. Hình thành ở lưu vực các con sông.
C. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa.
D. Hình thành ở vùng đồi núi khô cằn.
Câu 17. Ý nào không đúng về các nhân tố cốt lõi của quá trình hình thành và phát triển nền văn minh trong khu vực Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Nền nông nghiệp lúa nước.
B. Chịu ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, văn minh Trung Hoa.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ các nền văn minh ở Tây Á và Bắc Phi.
D. Tiếp thu ảnh hưởng của văn minh phương Tây.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.
B. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
D. Đời sống đa dạng và phong phú.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bên cạnh sản xuất nông nghiệp, người Kinh còn làm nhiều nghề thủ công truyền thống như: nghề gốm, nghề dệt, nghề đan, rèn, mộc, chạm khắc, đúc đồng, kim hoàn, khảm trai,… Sản phẩm của nhiều ngành nghề rất đa dạng và tinh xảo, không chỉ đáp ứng yêu cầu của người dân trong nước mà còn được xuất khẩu.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng nhiều ngành nghề thủ công, mang dấu ấn và bản sắc riêng của từng tộc người. Nghề dệt và nghề đan ra đời sớm, phát triển mạnh ở hầu hết các dân tộc; nghề gốm và nghề rèn, đúc cũng ra đời sớm nhưng ít phổ biến hơn…. Sản phẩm của các nghề thủ công này chủ yếu đáp ứng nhu cầu của người dân địa phương”.
(Sách giáo khoa Lịch sử 10, Bộ kết nối tri thức với cuộc sống, tr.92)
a) Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số trên đất nước Việt Nam đều duy trì và phát triển đa dạng nhiều ngành nghề thủ công.
b) Nghề dệt, đan, rèn sắt, đúc đồng là những nghề thủ công truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
c) Các ngành nghề thủ công của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam mang dấu ấn, bản sắc riêng của từng dân tộc và chủ yếu phục vụ cho nhu cầu giao thương, buôn bán với bên ngoài.
d) Sự khác biệt trong sản xuất thủ công nghiệp của dân tộc Kinh so với các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thể hiện ở mức độ phổ biến của các loại sản phẩm.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Nền văn minh của người Việt cổ với biểu tượng trống đồng Đông Sơn thực chất là một nền văn minh nông nghiệp trồng lúa nước trên nền tảng cộng đồng xóm làng và một cơ cấu chính trị nhà nước phôi thai; không những đã vươn tới một trình độ phát triển khá cao, mà còn xác lập lối sống Việt Nam, truyền thống Việt Nam, đặt cơ sở vững chắc cho toàn bộ sự tồn tại và phát triển của quốc gia – dân tộc sau đó”.
(Theo Phan Huy Lê (Chủ biên), Lịch sử Việt Nam, Tập I, Sđd, tr. 173)
a) Nền văn minh của người Việt cổ không có sự phát triển về cộng đồng xóm làng.
b) Nền văn minh của người Việt cổ không có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của dân tộc Việt Nam sau này.
c) Việc xây dựng nền văn minh nông nghiệp và hệ thống cộng đồng xóm làng có thể giúp người Việt cổ tránh khỏi sự xâm lược và ảnh hưởng từ các nền văn minh khác.
d) Người Việt cổ đã đạt được một trình độ phát triển khá cao trong nhiều lĩnh vực, không chỉ trong nông nghiệp mà còn trong văn hóa và xã hội.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Người Đông Nam Á từ xa xưa đã có niềm tin vào sức mạnh thế giới tự nhiên. Do không hiểu biết tự nhiên, không giải thích được những biến đổi đôi khi lạ lùng của tự nhiên nên đã tỏ lòng kính trọng và sợ hãi tự nhiên. Những sự vật, hiện tượng tự nhiên gắn với cuộc sống lao động sản xuất của con người là đối tượng sùng bái: đó là tục thờ thần Mặt Trời. Tục này có thể thấy ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á và dấu tích của Mặt Trời thể hiện trên rất nhiều đồ vật, đồ trang sức, đồ thờ cúng, đặc biệt là trên trống đồng, cũng như trên các công trình điêu khắc cổ xưa ở Đông Nam Á ….”.
(Đinh Trung Kiên, Tìm hiểu về nền văn minh Đông Nam Á,
NXB Giáo dục Việt Nam, 2009, tr. 46 – 47)
a) Đoạn tư liệu khẳng định người Đông Nam Á từ xa xưa đã có niềm tin vào sức mạnh của thế giới tự nhiên.
b) Tục thờ thần Mặt Trời phản ánh sự hiểu biết sâu sắc của người Đông Nam Á về thế giới tự nhiên.
c) Tục thờ thần Mặt Trời gắn liền với nhiều khía cạnh trong đời sống của người dân, không chỉ riêng lao động sản xuất.
d) Yếu tố duy nhất để hình thành nên các tín ngưỡng sùng bái tự nhiên là sự sợ hãi của con người.
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 12 | 1 | 3 | 4 | 0 | 5 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 1 | 7 | 0 | 0 | 7 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 13 | 8 | 3 | 4 | 7 | 5 |
24 | 16 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 7. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 8. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á | Nhận biết | Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á về tôn giáo và tín ngưỡng, văn tự và văn học, kiến trúc và điêu khắc. | 3 | 1 | C5, C10, C12 | C3a | ||
Thông hiểu | Trình bày được các thời kì phát triển của văn minh Đông Nam Á. | 2 | 3 | C17, C22 | C3b, C3c, C3d | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng một số tư liệu để tìm hiểu về lịch sử văn minh Đông Nam Á. | Biết trân trọng giá trị trường tồn của các di sản văn minh Đông Nam Á, tham gia bảo tồn các di sản văn minh Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. | 1 | C24 | ||||
Bài 9. Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được cơ sở hình thành của văn minh Văn Lang – Âu Lạc, văn minh Chăm-pa, văn minh Phù Nam. | 3 | C4, C9, C11 | ||||
Thông hiểu | Nêu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc về đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, nhà nước. | Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, nhà nước. | 2 | C16, C21 | ||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam | 4 | C2a, C2b, C2c, C2d | |||||
Bài 10. Văn minh Đại Việt | Nhận biết | Nêu được một số thành tựu cơ bản của nền văn minh Đại Việt về kinh tế, chính trị, tư tưởng, tôn giáo, văn hóa, giáo dục, văn học, nghệ thuật. | Phân tích được ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam. | 2 | C3, C8 | |||
Thông hiểu | Giải thích được khái niệm văn minh Đại Việt. | Trình bày được cơ sở hình thành văn minh Đại Việt kế thừa văn minh Văn Lang – Âu Lạc, nền độc lập tự chủ của đất nước, tiếp thu ảnh hưởng của văn minh Đại Việt. | 2 | C15, C20 | ||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về những thành tựu của văn minh Đại Việt. | 1 | ||||||
Bài 11. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được thành phần tộc người theo dân số. | 2 | 1 | C2, C7 | C4a | ||
Thông hiểu | Trình bày được việc phân chia tộc người theo ngữ hệ. | 2 | 2 | C14, C19 | C4b, C4c | |||
Vận dụng | Nhận diện địa bàn cư trú của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. | 1 | C4d | |||||
Bài 12. Khái quát về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng | Nhận biết | Nêu được những nét chính về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 2 | 2 | C1, C6 | C1a, C1b | ||
Thông hiểu | Trình bày được nét chính về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 2 | 2 | C13, C18 | C1c, C1d | |||
Vận dụng | Liên hệ với đặc điểm địa phương. | 1 | C23 |