Đề thi cuối kì 2 lịch sử 10 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 kết nối tri thức Cuối kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 học kì 2 môn Lịch sử 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
A. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết”.
B. Đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển.
C. Nghiêm cấm mọi hành vi kì thị, chia rẽ chủng tộc.
D. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển.
Câu 2. Phương tiện đi lại chủ yếu cư dân các dân tộc thiểu số là gì?
A. Chủ yếu dùng xe ngựa.
B. Chủ yếu đi bộ và vận chuyển bằng gùi.
C. Chủ yếu di chuyển bằng xe ô tô.
D. Chủ yếu di chuyển bằng xe máy.
Câu 3. Dân tộc nào là chiếm đa số ở Việt Nam?
A. Kinh. | B. Tày. | C. Thái. | D. Mường. |
Câu 4. Lễ hội của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô như thế nào?
A. Làng/bản và tộc người. | B. Quốc gia và quốc tế. |
C. Làng/bản và quốc tế. | D. Tộc người và quốc tế. |
Câu 5. Thành phần dân tộc theo dân số ở Việt Nam hiện nay được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và
A. dân tộc phát triển. | B. dân tộc đang phát triển. |
C. dân tộc thiểu số. | D. dân tộc phổ biến. |
Câu 6. Khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam được hình thành dựa trên cơ sở nào sau đây?
A. Nhu cầu trị thủy phục vụ sản xuất nông nghiệp.
B. Nhu cầu phát triển kinh tế để hội nhập sâu rộng.
C. Nhu cầu tiến hành chiến tranh mở rộng lãnh thổ.
D. Nhu cầu trao đổi và giao thương giữa các vùng.
Câu 7. Trong hoạt động sản xuất nông nghiệp, các dân tộc thiểu số ở miền núi, trung du chủ yếu phát triển hoạt động canh tác
A. lúa nước. | B. nương rẫy. | C. trang trại. | D. đồn điền. |
Câu 8. Ở Việt Nam được chia thành bao nhiêu ngữ hệ?
A. 54 ngữ hệ. | B. 8 ngữ hệ. |
C. 10 ngữ hệ. | D. 5 ngữ hệ. |
Câu 9. Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là gì?
A. Tính tổng thể. | B. Tính toàn diện. |
C. Có trọng điểm. | D. Tính tổng thể. |
Câu 10. Một trong nhóm những ngữ hệ của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam là
A. Mông – Dao. | B. Đông Á. |
C. Tây Á. | D. Bắc Á. |
Câu 11. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số sống ở miền núi, trung du và cao nguyên của Việt Nam là
A. nhà trệt. | B. nhà sàn. | C. nhà tầng. | D. chung cư. |
Câu 12. Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
Câu 13. Nội dung nào sau đây là chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước trên lĩnh vực kinh tế?
A. Phát triển các ngành sản xuất phù hợp với từng dân tộc.
B. Tập trung phát triển giáo dục – đào tạo, chăm sóc y tế.
C. Củng cố an ninh, quốc phòng ở các địa bàn chiến lược.
D. Phát triển hệ thống thông tin liên lạc và công trình văn hóa.
Câu 14. Nhà ở truyền thống của người Kinh là loại nhà nào?
A. Nhà trệt xây bằng gạch hoặc đắp bằng đất.
B. Nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá.
C. Nhà nửa sàn, nửa trệt.
D. Nhà nhiều tầng.
Câu 15. Ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?
A. 5 nhóm. | B. 3 nhóm. |
C. 8 nhóm | D. 10 nhóm. |
Câu 16. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam đều có chung tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ thần nông nghiệp. | B. Thờ Mẫu. |
C. Thờ anh hùng dân tộc. | D. Thờ cúng tổ tiên. |
……………………………….
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14-1-2011 về Công tác dân tộc: “Dân tộc đa số” là dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo điều tra dân số quốc gia. “Dân tộc thiểu số” là những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử vanban.chinhphu.vn)
a) Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, thành phần dân tộc của nước ta được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
b) Việc phân chia dân tộc đa số hay dân tộc thiểu số ở nước ta căn cứ vào tỉ lệ số dân của dân tộc đó so với tổng dân số của cả nước và căn cứ vào trình độ phát triển của từng dân tộc.
c) Theo quy định của Chính phủ, dân tộc đa số là dân tộc có số dân chiếm hơn một nửa tổng dân số của cả nước.
d) Hiện nay, dân tộc thiểu số vẫn chiếm số rất ít so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ Việt Nam.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bên cạnh sản xuất nông nghiệp, người Kinh còn làm nhiều nghề thủ công truyền thống như: nghề gốm, nghề dệt, nghề đan, rèn, mộc, chạm khắc, đúc đồng, kim hoàn, khảm trai,… Sản phẩm của nhiều ngành nghề rất đa dạng và tinh xảo, không chỉ đáp ứng yêu cầu của người dân trong nước mà còn được xuất khẩu.
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam phát triển đa dạng nhiều ngành nghề thủ công, mang dấu ấn và bản sắc riêng của từng tộc người. Nghề dệt và nghề đan ra đời sớm, phát triển mạnh ở hầu hết các dân tộc; nghề gốm và nghề rèn, đúc cũng ra đời sớm nhưng ít phổ biến hơn…. Sản phẩm của các nghề thủ công này chủ yếu đáp ứng nhu cầu của người dân địa phương”.
(Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ kết nối tri thức với cuộc sống, tr.92)
a) Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số trên đất nước Việt Nam đều duy trì và phát triển đa dạng nhiều ngành nghề thủ công.
b) Nghề dệt, đan, rèn sắt, đúc đồng là những nghề thủ công truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
c) Các ngành nghề thủ công của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam mang dấu ấn, bản sắc riêng của từng dân tộc và chủ yếu phục vụ cho nhu cầu tại chỗ.
d) Sự khác biệt trong sản xuất thủ công nghiệp của dân tộc Kinh so với các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thể hiện ở mức độ phổ biến của các loại sản phẩm.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Bảo đảm các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển. Huy động phân bổ, sử dụng, quản lý hiệu quả các nguồn lực để đầu tư phát triển, tạo chuyển biến căn bản về kinh tế, văn hóa, xã hội ở vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số. Chú trọng tính đặc thù của từng vùng đồng bào dân tộc thiểu số trong hoạch định và tổ chức thực hiện chính sách dân tộc. Có cơ chế thúc đẩy tính tích cực, ý chí tự lực, tự cường của đồng bào các dân tộc thiểu số phát triển kinh tế - xã hội, thực hiện giảm nghèo đa chiều, bền vững”.
(Đảng Cộng sản Việt Nam, Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Tập 1, NXB Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội, 2021, tr.170)
a) Nguyên tắc về chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước được nhắc đến trong văn kiện trên là bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng, giúp nhau cùng phát triển.
b) Chủ trương của Đảng và Nhà nước về vấn đề dân tộc là huy động và sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực để phát triển một cách toàn diện những vùng có đông đồng bào dân tộc thiểu số.
c) Trong chính sách phát triển kinh tế - xã hội chung của cả nước thì việc phát triển kinh tế sao cho phù hợp với đặc điểm của từng vùng là điều khó khả thi và không được đề cập đến ở văn kiện.
d) Trong chính sách phát triển dân tộc, Đảng và Nhà nước đề cao tính tích cực, chủ động, tự quyết và tự trị của đồng bào các dân tộc thiểu số.
……………………………………..
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
……………………………………..
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 8 | 2 | 2 | 1 | ||
Nhận thức và tư duy lịch sử | 7 | 2 | 3 | 5 | 2 | |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 2 | 3 | 3 | |||
TỔNG | 15 | 6 | 3 | 5 | 5 | 6 |
24 | 16 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 7. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 11. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được thành phần tộc người theo dân số. | 5 | 1 | C3, C5, C8, C10, C15 | C1a | ||
Thông hiểu | Trình bày được việc phân chia tộc người theo ngữ hệ. | 2 | 2 | C17, C20 | C1b, C1c, | |||
Vận dụng | Tìm hiểu về các dân tộc ở địa phương. | Giải thích được một số thuật ngữ, khái niệm về tộc người. | 1 | 1 | C23 | C1d | ||
Bài 12. Khái quát về đời sống vật chất và tinh thần cộng đồng các dân tộc Việt Nam | Nhận biết | Kể tên một số ngành nghề thủ công của các dân tộc ở Việt Nam. | Trình bày những nét chính về hoạt động thương nghiệp của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 5 | 1 | C2, C4, C7, C11, C14 | C2a | |
Thông hiểu | Nêu một số nét chính về hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc ở Việt Nam. | Trình bày được những nét chính về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 2 | 3 | C16, C19 | C2b, C2c, C2d, | ||
Vận dụng | Kể tên một số phong tục, tập quán địa phương nơi mình sinh sống. | Giữ gìn và phát huy các giá trị vật chất, tinh thần của cộng đồng các dân tộc. | 1 | C21 | ||||
Bài 13. Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam | Nhận biết | Nêu được những nét chính về sự hình thành khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong lịch sử Việt Nam; quan điểm và chính sách của Đảng, Nhà nước về chính sách dân tộc. | 5 | 1 | C1, C6, C9, C12, C13 | C3a | ||
Thông hiểu | Nêu được vai trò và tầm quan trọng của khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử dựng nước, giữ nước và trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay. | 2 | 2 | C18, C22 | C3b, C3c | |||
Vận dụng | Tìm hiểu tư liệu về truyền thống đại đoàn kết dân tộc. | Có ý thức trân trọng sự bình đẳng giữa các dân tộc, có hành động cụ thể góp phần giữ gìn khối đại đaàn kết dân tộc. | 1 | 5 | C24 | C3d, C4a, C4b, C4c, C4d |