Đề thi giữa kì 2 lịch sử 10 kết nối tri thức (Đề số 6)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Lịch sử 10 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 6. Cấu trúc đề thi số 6 giữa kì 2 môn Lịch sử 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Văn minh Phù Nam được hình thành và phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng.
B. Khu vực Nam Bộ Việt Nam.
C. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam.
D. Vùng duyên hải Trung Bộ và Nam Bộ Việt Nam.
Câu 2. Địa bàn cư trú chủ yếu của người Kinh ở đâu?
A. Phân bố đều trên khắp cả nước.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.
D. Vùng đồng bằng và trung du.
Câu 3. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam thời kì nào sau đây?
A. Thời kì Bắc thuộc.
B. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX.
C. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX.
D. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
Câu 4. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì?
A. Nông nghiệp trồng lúa nước. | B. Thủ công nghiệp. |
C. Nông nghiệp. | D. Công nghiệp và dịch vụ. |
Câu 5. Phật giáo được du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ
A. Ấn Độ. | B. Trung Quốc. |
C. Ấn Độ và Trung Quốc. | D. các nước A-rập. |
Câu 6. Phương tiện di chuyển chủ yếu của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là gì?
A. Đi bộ và vận chuyển bằng gùi.
B. Đi xe máy.
C. Chèo thuyền.
D. Đi xe đạp.
Câu 7. Ngữ hệ là gì?
A. Là ngôn ngữ chính của một nhóm các dân tộc.
B. Là ngôn ngữ riêng của một dân tộc.
C. Là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau.
D. Là một nhóm các dân tộc nói chung một ngôn ngữ.
Câu 8. Các dân tộc ở Việt Nam được chia thành mấy nhóm ngôn ngữ?
A. 8 nhóm. | B. 5 nhóm. |
C. 3 nhóm. | D. 12 nhóm. |
Câu 9. Văn minh Chăm-pa được hình thành và phát triển chủ yếu ở khu vực nào?
A. Các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên Việt Nam.
B. Khu vực Nam Bộ Việt Nam.
C. Vùng duyên hải Trung Bộ và một phần cao nguyên Trường Sơn.
D. Đồng bằng châu thổ sông Hồng.
Câu 10. Từ khoảng thế kỉ XII – XIII, tôn giáo nào theo chân các thương nhân A-rập bà Ấn Độ du nhập vào Đông Nam Á?
A. Ấn Độ giáo. | B. Thiên Chúa giáo. |
C. Bà La Môn giáo. | D. Hồi giáo. |
Câu 11. Trên cơ sở của văn hóa Óc Eo, một quốc gia cổ đã được hình thành với tên gọi là Vương quốc
A. Óc Eo. | B. Chăm-pa. | C. Phù Nam. | D. Lan Xang. |
Câu 12. Các loại chữ viết như: Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ, … được sáng tạo trên cơ sở học tập loại chữ viết nào?
A. Chữ Hán của người Trung Quốc.
B. Chữ Nôm của người Việt.
C. Chữ tượng hình của người Ai Cập.
D. Chữ Phạn, chữ Pa-li của người Ấn Độ.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số?
A. Chủ yếu ăn cơm với rau và cá.
B. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cầm.
C. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội, …
D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc vùng miền, dân tộc.
Câu 14. Dân tộc nào sau đây không phải là dân tộc thiểu số ở Việt Nam?
A. Si La. | B. La Ha. | C. Kinh. | D. Cơ Ho. |
Câu 15. Đứng đầu là vua, giúp vua có các Lạc hầu, Lạc tướng là đặc điểm chung của quốc gia cổ nào?
A. Văn Lang và Âu Lạc. | B. Văn Lang và Phù Nam. |
C. Chăm-pa và Phù Nam. | D. Văn Lang và Chăm-pa. |
Câu 16. Các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam có điểm chung là gì?
A. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Ấn Độ.
B. Hình thành ở lưu vực các con sông.
C. Chịu ảnh hưởng bởi văn minh Trung Hoa.
D. Hình thành ở vùng đồi núi khô cằn.
Câu 17. Các bia đá được dựng ở Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Hà Nội) thể hiện chính sách nào của Vương triều Lê sơ?
A. Đề cao giáo dục, khoa cử.
B. Coi trọng nghề thủ công chạm khắc.
C. Phát triển các loại hình văn hóa dân gian.
D. Quan tâm đến biên soạn lịch sử.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam?
A. Chỉ tiếp thu văn hóa phương Đông.
B. Mang đậm bản sắc văn hóa dân tộc.
C. Có tiếp thu văn hóa bên ngoài.
D. Đời sống đa dạng và phong phú.
...........................................
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Vùng đất này được coi là vùng có khí hậu khô hạn nhất miền Trung, đồng bằng hẹp, khô hạn, cồn cát chiếm tỉ lệ cao. Trong những vùng ngăn cách bởi dải Hoành Sơn, có không gian khép kín, ba mặt là núi, hướng đông mở ra biển,…Mối liên hệ giữa các vùng với nhau chủ yếu là giao thông đường biển, đường bộ phải vượt qua những đèo khá hiểm trở gian nan”.
(Lê Đình Phụng, Đối thoại với nền văn minh cổ Chăm-pa,
NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2015, tr. 104)
a) Đoạn tư liệu đề cập đến điều kiện tự nhiên của vùng đất Chăm-pa.
b) Vùng đất Chăm-pa mở ra biển ở hướng đông và có một không gian mở rộng với giao thông thuận tiện.
c) Vùng đất Chăm-pa nằm ở miền Trung, có khí hậu khô hạn, và mối liên hệ giữa các vùng chủ yếu là thông qua giao thông đường biển.
d) Đoạn tư liệu xác định những cơ sở quan trọng để hình thành nền văn minh Chăm-pa.
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Lễ hội của các dân tộc thiểu số Việt Nam chủ yếu được tổ chức với quy mô làng/bản và tộc người. Một số lễ hội liên quan đến cộng đồng cư dân – dân tộc cư trú tại một vài làng/ bản trong một khu vực. Các lễ hội phổ biến như: lễ tế thần, lễ hội cơm mới, đưa thóc vào kho,…., lễ hội liên quan đến chùa (người Khơ – me), đền, tháp (người Chăm, người Hoa),…”.
(Sách giáo khoa Lịch sử 10, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, tr.98)
a) Hệ thống lễ hội của các dân tộc ở Việt Nam, bao gồm cả dân tộc thiểu số và dân tộc đa số đều rất đa dạng, phong phú.
b) Lễ hội cơm mới, lễ hội đưa thóc vào kho là các lễ hội liên quan đến hoạt động sản xuất nông nghiệp của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
c) Lễ hội của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam không có sự khác biệt về quy mô và tầm ảnh hưởng.
d) Dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số ở Việt Nam ít duy trì các lễ hội liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo.
Câu 3. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14-1-2011 về Công tác dân tộc: “Dân tộc đa số” là dân tộc có số dân chiếm trên 50% tổng dân số của cả nước, theo điều tra dân số quốc gia. “Dân tộc thiểu số” là những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
(Nguồn: Cổng thông tin điện tử vanban.chinhphu.vn)
a) Theo Nghị định số 05/2011/NĐ-CP, thành phần dân tộc của nước ta được chia thành hai nhóm là dân tộc đa số và dân tộc thiểu số.
b) Việc phân chia dân tộc đa số hay dân tộc thiểu số ở nước ta căn cứ vào tỉ lệ số dân của dân tộc đó so với tổng dân số của cả nước và căn cứ vào trình độ phát triển của từng dân tộc.
c) Theo quy định của Chính phủ, dân tộc đa số là dân tộc có số dân chiếm hơn một nửa tổng dân số của cả nước.
d) Hiện nay, các dân tộc cư trú đan xen, phân bố trên toàn bộ lãnh thổ đất nước.
...........................................
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
...........................................
TRƯỜNG THPT.........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thành phần năng lực | Cấp độ tư duy | |||||
PHẦN I | PHẦN II | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |
Tìm hiểu lịch sử | 12 | 1 | 3 | 5 | 2 | 2 |
Nhận thức và tư duy lịch sử | 2 | 6 | 0 | 0 | 7 | 0 |
Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TỔNG | 14 | 7 | 3 | 5 | 9 | 2 |
24 | 16 |
TRƯỜNG THPT.........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 2 (2024 – 2025)
MÔN: LỊCH SỬ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Cấp độ | Năng lực | Số ý/câu | Câu hỏi | ||||
Tìm hiểu lịch sử | Nhận thức và tư duy lịch sử | Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | TN nhiều đáp án (số câu) | TN đúng sai (số ý) | ||
CHỦ ĐỀ 7. CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM | 24 | 16 | 24 | 16 | ||||
Bài 8. Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á | Nhận biết | Nêu được một số thành tựu tiêu biểu của văn minh Đông Nam Á về tôn giáo và tín ngưỡng, văn tự và văn học, kiến trúc và điêu khắc. | 3 | 1 | C5, C10, C12 | C4a | ||
Thông hiểu | Trình bày được các thời kì phát triển của văn minh Đông Nam Á. | 2 | 3 | C17, C22 | C4b, C4c, C4d | |||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng một số tư liệu để tìm hiểu về lịch sử văn minh Đông Nam Á. | Biết trân trọng giá trị trường tồn của các di sản văn minh Đông Nam Á, tham gia bảo tồn các di sản văn minh Đông Nam Á nói chung và ở Việt Nam nói riêng. | 1 | C24 | ||||
Bài 9. Một số nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được cơ sở hình thành của văn minh Văn Lang – Âu Lạc, văn minh Chăm-pa, văn minh Phù Nam. | 3 | 1 | C1, C6, C11 | C1a | ||
Thông hiểu | Nêu được những thành tựu tiêu biểu của nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc về đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, nhà nước. | Trình bày được những thành tựu tiêu biểu của văn minh Chăm-pa và văn minh Phù Nam về đời sống vật chất, đời sống tinh thần, tổ chức xã hội, nhà nước. | 2 | 2 | C16, C21 | C1b, C1c | ||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam | 1 | C1d | |||||
Bài 10. Văn minh Đại Việt | Nhận biết | Nêu được một số thành tựu cơ bản của nền văn minh Đại Việt về kinh tế, chính trị, tư tưởng, tôn giáo, văn hóa, giáo dục, văn học, nghệ thuật. | Phân tích được ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam. | 2 | C3, C8 | |||
Thông hiểu | Giải thích được khái niệm văn minh Đại Việt. | Trình bày được cơ sở hình thành văn minh Đại Việt kế thừa văn minh Văn Lang – Âu Lạc, nền độc lập tự chủ của đất nước, tiếp thu ảnh hưởng của văn minh Đại Việt. | 2 | C15, C20 | ||||
Vận dụng | Biết cách sưu tầm và sử dụng tư liệu lịch sử để tìm hiểu về những thành tựu của văn minh Đại Việt. | 1 | ||||||
Bài 11. Các dân tộc trên đất nước Việt Nam | Nhận biết | Nêu được thành phần tộc người theo dân số. | 3 | 1 | C2, C7, C19 | C3a | ||
Thông hiểu | Trình bày được việc phân chia tộc người theo ngữ hệ. | 1 | 2 | C14 | C3b, C3c | |||
Vận dụng | Nhận diện địa bàn cư trú của các dân tộc trên đất nước Việt Nam. | 1 | C3d | |||||
Bài 12. Khái quát về đời sống vật chất và tinh thần của cộng đồng | Nhận biết | Nêu được những nét chính về đời sống tinh thần của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 2 | 2 | C4, C9 | C2a, C2b | ||
Thông hiểu | Trình bày được nét chính về đời sống vật chất của cộng đồng các dân tộc Việt Nam. | 2 | 2 | C13, C18 | C2c, C2d | |||
Vận dụng | Liên hệ với đặc điểm địa phương. | 1 | C23 |