Đề thi giữa kì 2 ngữ văn 6 kết nối tri thức (Đề số 8)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Ngữ văn 6 kết nối tri thức Giữa kì 2 Đề số 8. Cấu trúc đề thi số 8 giữa kì 2 môn Ngữ văn 6 kết nối này bao gồm: đọc hiểu, viết, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án Ngữ văn 6 sách kết nối tri thức và cuộc sống
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
NGỮ VĂN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN ĐỌC HIỂU (4.0 điểm)
Cho ngữ liệu sau đọc và trả lời câu hỏi:
Mùa thu
(1) Gió mùa thu đẹp thêm rằm
mẹ ru con, gió ru trăng sáng ngời
ru con, mẹ hát à ơi
ru trăng, gió hát bằng lời cỏ cây
(2) Bồng bồng cái ngủ trên tay
nghe trong gió có gì say lạ lùng
nghe như cây lúa đơm bông
nghe như trái bưởi vàng đung đưa cành
(3) Thì ra dòng sữa ngực mình
qua môi con trẻ cất thành men say
hiu hiu cái ngủ trên tay
giấc mơ có cánh gió bay lên rồi
(4) Ru con, mẹ hát ... trăng ơi
con ru cho mẹ bằng hơi thở mình.
(Nguyễn Duy, Ánh trăng, NXB Tác phẩm mới, 1984)
Câu 1. Bài thơ trên được viết theo thể thơ nào?
A. Thơ lục bát.
B. Thơ sáu chữ.
C. Thơ tự do.
D. Thơ tám chữ.
Câu 2. Đoạn thơ là lời bày tỏ cảm xúc của ai?
A. Người cha.
B. Người mẹ.
C. Người con.
D. Người bà.
Câu 3. Chủ đề của bài thơ là gì?
A. Tình cảm gia đình.
B. Tình yêu quê hương đất nước.
C. Tình yêu thiên nhiên.
D. Tình cảm mẹ con
Câu 4. Khổ thơ thứ (1) gieo vần ở những tiếng nào?
A. rằm – trăng – bằng, ngời – ơi.
B. ngời – ơi – lời, trăng – bằng.
C. trăng – hát – bằng, - ơi – lời.
D. rằm – ngời – ơi, trăng – lời.
Câu 5. Biện pháp tu từ nổi bật nào được sử dụng trong hai câu thơ sau?
“hiu hiu cái ngủ trên tay
giấc mơ có cánh gió bay lên rồi”
A. So sánh.
B. Ẩn dụ.
C. Hoán dụ.
D. Nhân hóa.
Câu 6. Thông điệp tác giả muốn gửi gắm qua 2 câu thơ trên là gì?
A. Người mẹ luôn quan tâm con.
B. Người mẹ mong con ngủ ngon.
C. Người mẹ mong con ngủ ngon và mơ những giấc mơ đẹp.
D. Người mẹ mong con sống ngoan, vui khỏe.
...........................................
Câu 10. Nội dung của bài thơ khơi gợi ở em tình cảm gì đối với cha mẹ của mình? Em đã làm gì để thể hiện tình cảm đó?
B. PHẦN VIẾT (4.0 điểm)
Hiện nay, vấn đề nghiện trò chơi điện tử (game online) ở học sinh ngày càng phổ biến. Em hãy viết bài văn bàn về vấn đề trên.
BÀI LÀM
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
TT | Kĩ năng | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Đọc hiểu | Văn bản thơ | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 60 |
2 | Viết | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà mình quan tâm | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 40 |
Tổng | 20 | 5 | 20 | 15 | 0 | 30 | 0 | 10 | 100 | ||
Tỉ lệ % | 25% | 35% | 30% | 10% | |||||||
Tỉ lệ chung | 60% | 40% |
TRƯỜNG THCS .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 (2024 – 2025)
MÔN: NGỮ VĂN 6 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | |||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | ||||
ĐỌC – HIỂU VĂN BẢN | 2 | 0 | |||||
Nhận biết | - Nhận biết được thể thơ của bài thơ. - Nhận biết được nhân vật trữ tình trong bài thơ. - Nhận biết được chủ đề của bài thơ. - Nhận biết được những từ ngữ người mẹ dùng để gọi con. | 4 | 0 | C1,C2,C3,C7 | |||
Thông hiểu | - Nhận biết được từ ngữ được gieo vẫn ở khổ thơ 1. - Xác định được biện pháp tu từ sử dụng trong hai câu thơ. - Nhận biết được thông điệp của hai câu thơ. - Nêu được tình cảm của người mẹ dành cho con trong bài thơ. | 4 | 0 | C4,C5,C6,C9 | |||
Vận dụng | - Nhận biết được tình cảm của người viết dành cho mẹ. - Nêu được tình cảm của em dành cho cha mẹ. Liên hệ thực tế. | 2 | 0 | C8,C10 | |||
VIẾT | 1 | 0 | |||||
Viết văn bản nghị luận về một hiện tượng (vấn đề). *Nhận biết - Xác định được cấu trúc bài văn nghị luận về một hiện tượng (vấn đề). - Xác định được kiểu bài phân tích, về một hiện tượng, vấn đề (thực trạng, mặt tích cực, giải pháp, liên hệ thực tế). - Giới thiệu vấn đề. *Thông hiểu - Những mặt tác động tích cực, tiêu cực của hiện tượng. - Phân tích cụ thể về tầm quan trọng của vấn đề đó. - Đưa ra những giải pháp về vấn đề đó. - Liệt kê những bài học nhận thức và hành động của bản thân về hiện tượng ấy. * Vận dụng - Vận dụng các kĩ năng dùng từ, viết câu các phép liên kết câu trong câu ghép, các phương thức biểu đạt các thao tác lập luận để phân tích bàn luận về vấn đề. * Vận dụng cao: - Viết được bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng mà mình quan tâm nêu được vấn đề và suy nghĩ của người viết, đưa ra được lí lẽ và bằng chứng để làm sáng tỏ cho ý kiến của mình. - Mở rộng vấn đề. | 1 | 0 |