Giáo án ppt Toán 4 cánh diều Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 - v1
Bài giảng PPT toán 4 cánh diều Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 - phiên bản V1. Mặc dù bài giảng trước đó được đánh giá cao. Nhưng đây là bản nâng cấp, bổ sung thêm. Hứa hẹn sẽ mang đến một bài giảng tuyệt vời hơn. Bài giảng ppt, giáo án powerpoint hay giáo án điện tử chất lượng.
Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
















BÀI 1: ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
1. Lý thuyết
Mục tiêu bài học:
- Ôn lại cách đọc, viết, so sánh các số đến 100 000.
- Ôn về chữ số, giá trị của chữ số trong số.
- Ôn về cấu tạo thập phân của số (hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn,...)
- Rèn kỹ năng phân tích, tách – ghép số, so sánh số.
- Ôn lại 4 phép tính cơ bản: Cộng, trừ, nhân, chia với các số đến 100 000.
- Biết vận dụng tính chất của phép tính để tính nhanh, hợp lý.
- Củng cố kỹ năng đặt tính và tính chính xác.
Cách đọc và viết số đến 100 000:
- Nhóm các chữ số theo từng lớp: lớp nghìn và lớp đơn vị.
- Mỗi lớp gồm: trăm – chục – đơn vị.
Ví dụ: 45 123
→ Đọc là: Bốn mươi lăm nghìn một trăm hai mươi ba
Ví dụ: 82 534,
Chữ số 8 ở hàng chục nghìn ⇒ giá trị là 80 000
Chữ số 2 ở hàng nghìn ⇒ giá trị là 2 000
Phép cộng và phép trừ số trong phạm vi 100 000
Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột.
Cộng/trừ lần lượt từ hàng đơn vị sang hàng lớn hơn.
Nhớ "1" nếu tổng vượt quá 10 (cộng), hoặc mượn 1 (trừ).
Phép nhân số trong phạm vi 100 000
Nhân từng hàng của số bị nhân với từng chữ số của số nhân.
Cộng các tích riêng theo đúng hàng.
Phép chia số trong phạm vi 100 000
Chia hết và chia có dư
- Sử dụng phép chia từng bước từ trái sang phải.
- Kiểm tra kết quả: (thương × số chia) + số dư = số bị chia
2. Bài tập
Bài 1: Số?
Số | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | Đọc số |
12 345 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Mười hai nghìn ba trăm bốn mươi lăm |
43 249 | 4 | 3 | 2 | 4 | 9 | Bốn mươi ba nghìn 2 trăm bốn mươi chín |
53 950 | 5 | 3 | 9 | 5 | 0 | Năm mươi ba nghìn chín trăm năm mươi |
35 647 | 3 | 5 | 6 | 4 | 7 | Ba mươi lăm nghìn sáu trăm bốn mươi bảy |
14 655 | 1 | 4 | 6 | 5 | 5 | Mười bốn nghìn sáu trăm năm mươi lăm |
Bài 2: >; <; =
4738_>__ 4579 3527 __<__ 47392 45382__>_ 45293
84739 __>__ 37492 47292_<___49202 47392__<__49284
Bài 3: Cấu tạo số
45 678 = 40 000 + 5 000 + 600 + 70 + 8
56 438 = 50 000 + 6 000 + 400 + 30 + 8
64 271 = 60 000 + 4 000 + 200 + 70 + 1
46 293 = 40 000 + 6 000 + 200 + 90 + 3
47 364 = 40 000 + 7 000 + 300 + 60 + 4
47 999 = 40 000 + 7 000 + 900 + 90 + 9
Bài 4: Đặt tính rồi tính
4 738 x 2 (= 9 476) 17 392 x 4 (= 69 568)
57 483 : 2 (= 28 741 dư 1) 83 293 : 3 (=27764 dư 1)
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
2 000 x 4 : 2 (=4 000) 34 219 x ( 36 : 9 ) (= 136 876)
Bài 6: Trả lời câu hỏi ngắn
1. Tổng của 43 284 và 49 429 là ________92 713_______________
2. Hiệu của 59 392 và 19 394 là ________39 998_______________
3. Tích của 21 394 và 4 là _________85 576___________________
4. Thương của 32 435 và 5 là ________6487_________________
=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000