Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

(21 câu)

1. NHẬN BIẾT (4 câu)

Câu 1: Cho biết chữ số 6 trong các số sau thuộc hàng nào:

  1. a) 54 655
  2. b) 45 986
  3. c) 56 421
  4. d) 69 894

Trả lời:

  1. a) 54 655: hàng trăm
  2. b) 45 986: hàng đơn vị
  3. c) 56 421: hàng nghìn
  4. d) 69 894: hàng chục nghìn

Câu 2: Cho biết cách đọc của các số sau:

  1. a) 35 497
  2. b) 30 824
  3. c) 47 367
  4. d) 90 221

Trả lời:

  1. a) Ba mươi lăm nghìn bốn trăm chín mươi bảy.
  2. b) Ba mươi nghìn tám trăm hai mươi bốn.
  3. c) Bốn mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi bảy.
  4. d) Chín mươi chín nghìn hai trăm hai mươi mốt

Câu 3: Cho biết các số sau là các số nào?

  1. a) Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số.
  2. b) Số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số.
  3. c) Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
  4. d) Số tự nhiên bé nhất có 4 chữ số khác nhau

Trả lời:

  1. a) 9999
  2. b) 10
  3. c) 987
  4. d) 1023

Câu 4: Viết theo mẫu:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

  
     

25006

 
      

Hai mươi nghìn không trăm linh hai

Trả lời:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

60405

Sáu mươi nghìn bốn trăm linh năm

2

5

0

0

6

25006

Hai mươi năm nghìn không trăm linh sáu

2

0

0

0

2

20002

Hai mươi nghìn không trăm linh hai

 

2. THÔNG HIỂU ( 7 câu)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 54637 + 28245
  2. b) 54637 – 28245
  3. c) 4517 x 4
  4. d) 34875 : 3

Trả lời:

a)

b)

c)

d)

Câu 2: Viết câu trả lời theo mẫu sau:
Số 67 913 gồm: 6 chục nghìn, 7 nghìn, 9 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

  1. a) 48 207
  2. b) 91 405
  3. c) 52 693
  4. d) 34 821

Trả lời:

  1. a) 4 chục nghìn, 8 ngàn, 2 trăm, 7 đơn vị.
  2. b) 9 chục nghìn, 1 ngàn, 4 trăm, 5 đơn vị.
  3. c) 5 chục nghìn, 2 ngàn, 6 trăm, 9 chục, 3 đơn vị.
  4. d) 3 chục nghìn, 4 ngàn, 8 trăm, 2 chục, 1 đơn vị.

Câu 3: Điền <, > hoặc = vào chỗ trống

  1. a) 28 903 ... 19 987
  2. b) 22454…13414
  3. c) 12351…23484
  4. d) 50 192…50 192

Trả lời:

  1. a) 28 903 >19 987
  2. b) 22454 > 13414
  3. c) 12351 < 23484
  4. d) 50 192 = 50 192

Câu 4: Đặt tính rồi tính:

  1. a) 50607 + 9408
  2. b) 12000 – 9408
  3. c) 2163 x 6
  4. d) 49275 : 5

Trả lời:

a)

b)

c)

d)

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống.

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + ..... + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + ..... + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + ..... + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + ..... + 40 + 5

Trả lời:

  1. a) 63 249 = 60 000 + 3 000 + 200 + 40 + 9
  2. b) 84 507 = 80 000 + 4000 + 500 + 7
  3. c) 72 936 = 70 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6
  4. d) 91 345 = 90 000 + 1 000 + 300 + 40 + 5

Câu 6: Số nào sau đây có thể phân tích thành tổng sau

  1. a) 60 000 + 3 000 + 400 + 72
  2. b) 30 000 + 1000 + 500 + 60 + 4
  3. c) 70 000 + 900 + 30 + 6
  4. d) 50 000 + 2 000 + 70 + 8

Trả lời:

  1. a) 63 472
  2. b) 31 564
  3. c) 70 936
  4. d) 52 078

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

  1. a) 20 000; 21000; 22 000; ... ; 24 000; ... ; 26 000; ... ; 28 000
  2. b) 35 000; 40 000; ...; ...; 55 000
  3. c) ... 27 000; 28 000; 29 000; ...
  4. d) 10 000; 15 000; 20 000; ...; 30 000; …

Trả lời:

Đáp án cần điền vào chỗ trống lần lượt từ trái sang phải là:

  1. a) 23 000, 25 000, 27 000
  2. b) 45 000, 50 000
  3. c) 26 000; 30 000
  4. d) 25 000; 35 000

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Tìm số lớn nhất trong dãy số sau:

  1. a) 76 765; 99 868; 89 200; 98 765; 99 001; 99 867.
  2. b) 52 109; 58 391; 51 906; 59 091; 58 601; 52 905.
  3. c) 84 327; 87 406; 89 012; 87 809; 84 888; 87 009.
  4. d) 60 996; 61 307; 60 990; 69 981; 61 906; 69 999.

Trả lời:

  1. a) 99 868
  2. b) 59 091
  3. c) 89 012
  4. d) 69 999

Câu 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé

  1. a) 99 876; 89 000; 89 765; 98 765; 99 001; 99 867.
  2. b) 59 201; 59 601; 52 109; 51 906; 52 905; 59 091.
  3. c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
  4. d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.

Trả lời:

  1. a) 99 876; 99 867; 99 001; 98 765; 89 765; 89 000.
  2. b) 59 601; 59 201; 59 091; 52 905; 52 109; 51 906.
  3. c) 89 012; 87 809; 87 406; 87 009; 84 888; 84 327.
  4. d) 69 999; 69 991; 69 307; 61 906; 61 030; 60 990.

Câu 3: Tìm số bé nhất trong các số sau:

  1. a) 54 098; 54 990; 54 089; 54 908
  2. b) 37 042; 37 240; 37 024; 37 340
  3. c) 19 079; 19 970; 19 970; 19 799
  4. d) 65 803; 65 038; 65 083; 65 703

Trả lời:

  1. a) 54 089
  2. b) 37 024
  3. c) 19 079
  4. d) 67 038

Câu 4: Tính giá trị biểu thức:

  1. a) 7500 – 1500 x 5
  2. b) (7500 – 1500) x 5
  3. c) 2005 + 2005 : 5
  4. d) 2005 x 2 : 5

Trả lời:

  1. a) 7500 – 1500 x 5 = 7500 – 7500 = 0
  2. b) (7500 – 1500) x 5 = 6000 x 5 = 30000
  3. c) 2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 = 2406
  4. d) 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5 = 802

Câu 5: So sánh các số sau:

  1. a) 25,123 và 25,678.
  2. b) 89,501 và 89,510.
  3. c) 12,345 và 12,543.
  4. d) 76,999 và 77,000.

Trả lời:

  1. a) 25,123 < 25,678.
  2. b) 89,501 < 89,510.
  3. c) 12,345 < 12,543.
  4. d) 76,999 < 77,000.

Câu 6: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 10 016 viên bi. Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là:

Trả lời:

Cửa hàng có tổng số viên bi là:

10 016 x 5 = 50080 (viên bi)

Nếu họ chia đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là

50080 : 4 = 12520 ( viên bi)

Đáp số: 12520 viên bi

Câu 7: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?

Trả lời:

Ba kho có tất cả số lít dầu là:

12000 x 3 = 36000 (l)

Ba kho đó còn lại số lít dầu là:

36000 – 21000 = 15000 (l)

Đáp số : 15000 lít dầu

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Điền dấu thích hợp vào dấu “ ? ”.

  1. a) 20,000 + 2,000 + 100 + 40 + 8 .?. 23,259
  2. b) 10,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 .?. 17,000
  3. c) 75,000 - 25,000 .?. 39,000
  4. d) 12,345 + 5,678 - 3,210 .?. 15,000

Trả lời:

  1. a) 20,000 + 2,000 + 100 + 40 + 8 < 23,259
  2. b) 10,000 + 2,500 + 400 + 30 + 5 < 17,000
  3. c) 75,000 - 35,000 > 39,000
  4. d) 12,345 + 5,678 - 3,210 < 15,000

Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.

  1. a) Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
  2. b) Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.

Trả lời:

a)

Chiều dài hình chữ nhật là:

6 × 2 = 12 (cm)

Chu vi hình chữ nhật là:

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

Diện tích hình chữ nhật là:

12 x 6 = 72 (cm2)

b)

Độ dài cạnh hình vuông là:

36 : 4 = 9 (cm)

Diện tích hình vuông là:

9 x 9 = 81 (cm2)

Đáp số: a) 36cm và 72cm2;

  1. b) 81cm2.

 

Trả lời:

1 số
số 84253 làm tròn tới hàng trăm ta được số 84300 có tổng các chữ số là:

8 + 4 + 3 + 0 + 0 = 15

Câu 3: Tìm x:

  1. a) x – 417 = 6384
  2. b) x + 725 = 1209
  3. c) x 5 = 4045
  4. d) x : 6 =1427

Trả lời:

  1. a) x – 417 = 6384

x = 6384 + 417

x = 6801

  1. b) x + 725 = 1209

x = 1209 - 725

x = 484

  1. c) x 5 = 4045

x = 4045 : 5

x = 809

  1. d) x : 6 = 1427

x = 1427 x 6

x = 8562

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay