Giáo án và PPT Địa lí 6 cánh diều Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 13: Khí quyển của Trái Đất. Các khối khí. Khí áp và gió. Thuộc chương trình Địa lí 6 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét










Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 6 cánh diều
BÀI 13: KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Hãy tưởng tượng và vẽ tầng khí quyển của Trái Đất.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Tìm hiểu về khí quyển
GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
Khí quyển là gì?
Thảo luận theo nhóm, theo dõi SGK và lắng nghe video clip sau để hoàn thành các đặc điểm về tầng đối lưu và tầng bình lưu:
https://www.youtube.com/watch?v=zBIso5EA5dU&ab_channel=Ki%E1%BA%BFnT%E1%BA%A1o
Đặc điểm | Tầng đối lưu | Tầng bình lưu |
Độ cao |
|
|
Đặc điểm |
|
|
Ảnh hưởng đến tự nhiên và con người |
|
|
Sản phẩm dự kiến:
- Khí quyển là lớp không khí bao bọc quanh Trái Đất, được giữ lại nhờ sức hút của Trái Đất.
- Các tầng khí quyển:
Đặc điểm | Tầng đối lưu | Tầng bình lưu |
Độ cao | Từ 0 km đến 16 km. | Từ 16 km đến khoảng 51 -55 km. |
Đặc điểm | Tập trung 80 % khối lượng khí quyển, 90 %, hơi nước trong khí quyển Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (trung bình 0,6 °C/100 m). Không khí bị xáo trộn mạnh và thường xuyên - Là nơi sinh ra các hiện tượng mây, mưa, sấm, chớp.... | - Không khí khô và chuyển động theo chiều ngang - Nhiệt độ tăng dần theo độ cao, - Có lớp ô-zôn bảo vệ sự sống trên Trái Đất. |
Ảnh hưởng đến tự nhiên và con người | Có ảnh hưởng lớn và trực tiếp đến đời sống con người và sinh vật. | Lớp ô-zôn có tác dụng ngăn cần những tia bức xạ mặt trời có hại cho con người và sinh vật trên Trái Đất. |
Hoạt động 2. Tìm hiểu về thành phần của không khí
GV đưa ra câu hỏi:
Không khí gồm những thành phần nào?
Cho biết tỉ lệ phần trăm và vai trò của từng thành phần đó.
Sản phẩm dự kiến:
- Thành phần của không khí :
+ Khí Nitơ chiếm 78%.
+ Khí ô xi chiếm 21%.
+ Hơi nước và các khí khác : 1%.
- Lượng hơi nước tuy chiếm tỉ lệ rất nhỏ nhưng nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, sương mù...
Hoạt động 3. Tìm hiểu về các khối khí
HS cùng thảo luận và trả lời câu hỏi:
Đọc nội dung SGK và hãy cho biết dựa vào đâu để phân chia các khối khí? Trên Trái Đất có những khối khí nào?
Sản phẩm dự kiến:
- Không khí ở mặt dưới tầng đối lưu chịu ảnh hưởng của mặt tiếp xúc đã hình thành các khối khí.
- Phân loại:
+ Dựa vào vĩ độ trung bình của nơi phát sinh:
Khối khí xích đạo: nóng, ẩm
Khối khí nhiệt đới: nóng, khô
Khối khí ôn đới lạnh: lạnh
Khối khí cực: lạnh, khô
+ Dựa vào nhiệt độ:
Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
Khối khí lạnh: hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
+ Dựa vào bề mặt tiếp xúc:
Khối khí đại dương: hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.
Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền có tình chất tương đối khô.
….
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. Áp cao về áp thấp.
B. Đất liền ra biển.
C. Áp thấp về áp cao.
D. Biển vào đất liền.
Câu 2: Khí quyển chứa loại khí nào nhiều nhất?
A. Ôxy
B. Agon
C. Nitơ
D. Cacbon điôxít
Câu 3: Nguyên nhân sinh ra gió là do?
A. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
C. Sự tác động của con người
D. Sức hút của trọng lực Trái Đất
Câu 4: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là?
A. Tầng Ion nhiệt
B. Tầng cao của khí quyển
C. Tầng bình lưu
D. Tầng đối lưu
Câu 5: Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - A | Câu 2 – C | Câu 3 – B | Câu 4 – D | Câu 5 – B |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Oxi, hơi nước và khí carbonic có vai trò như thế nào đối với tự nhiên và đời sống?
Câu 2: Khi nào một khối khí bị biến đổi tính chất (biến tính)?
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Địa lí 6 cánh diều