Giáo án và PPT đồng bộ Tin học 7 kết nối tri thức
Tin học 7 kết nối tri thức. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
Trường:…………..
Giáo viên:
Bộ môn: Tin học 7 kết nối tri thức
PHẦN 1: SOẠN GIÁO ÁN WORD TIN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC
BÀI 3: QUẢN LÍ DỮ LIỆU TRONG MÁY TÍNH
- MỤC TIÊU
- Mục tiêu
Sau bài học này, HS sẽ:
- Nhận ra rằng chương trình cũng được lưu trữ trong bộ nhớ giống như dữ liệu (một nội dung của nguyên lí Von Neuman)
- Năng lực
- Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV. Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
- Giao tiếp và hợp tác: có thói quen trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; biết cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của thầy cô.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, có sáng tạo khi tham gia các hoạt động tin học.
- Năng lực riêng:
- Nêu được ví dụ về biện pháp an toàn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phòng chống xâm nhập trái phép và phòng chống virus,…
- Thao tác thành thạo với tệp và thư mục: tạo, sao chép, di chuyển, đổi tên, xóa tệp và thư mục.
- Phẩm chất
- Có ý thức trong việc bảo vệ an toàn dữ liệu trong masyt ính cũng như an toàn thông tin cá nhân.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Đối với giáo viên
- SGK, SGV, SBT Tin học 7.
- Một số hình thức chia nhóm.
- Bút dạ
- Đối với học sinh
- SGK, SBT Tin học 7.
- Giấy khổ A1 (mỗi nhóm 3 tờ) để các nhóm ghi câu trả lời sau thảo luận.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
- HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- Mục tiêu: HS củng cố khái niệm cây thư mục và rèn luyện kĩ năng phân loại dữ liệu, đặt tên thư mục.
- Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
- Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi để nắm rõ hơn về cây thư mục và đặt tên thư mục.
- Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV chia lớp thành các nhóm, yêu cầu HS đọc thông tin – SGK tr.13 và trả lời câu hỏi: Trong một chuyến du lịch cùng gia đình, em đã ghi chép lại thông tin và chụp nhiều ảnh kỉ niệm. Các hình ảnh và thông tin đó cần được lưu trữ. Hãy vẽ sơ đồ cây thư mục để chứa các tệp dữ liệu và đặt tên cho các thư mục đó sao cho dễ tìm kiếm và truy cập
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS đọc thông tin đoạn văn bản.
- HS vẽ cây thư mục vào giấy A1 (khuyến khích sử dụng sơ đồ tư duy)
- HS cần giải thích được cách phân loại và đặt tên thư mục của mình.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện của các nhóm lên bảng giới thiệu về cây thư mục của nhóm mình và giải thích cách phân loại, đặt tên.
- HS giải thích: Đặt tên theo các địa điểm và thời gian trong ngày giúp em dễ dàng tìm kiếm ảnh ở các điểm đến trong từng thời gian.
- GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Các dữ liệu trong máy tính cũng giống như các đồ dùng học tập, sách vở mà chúng ta học hàng ngày. Chúng ta cần phải sắp xếp gọn gàng, khoa học các đồ dùng đó để khi cần đến có thể dễ dàng tìm kiếm và các dữ liệu trong máy tính cũng tương tư như thế. Vậy làm thế nào để sắp xếp và quản lí dữ liệu một cách hợp lí , chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay – Bài 3: Quản lí dữ liệu trong máy tính.
- HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Tên tệp và thư mục trong máy tính
- Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nắm được:
- Sự cần thiết phải phân loại dữ liệu và tổ chức chúng theo cấu trúc để dễ tìm kiếm.
- Một số lưu ý khi đặt tên tệp và thư mục giúp gợi nhớ và phục vụ mục tiêu tìm kiếm.
- Tệp chương trình máy tính cũng được lưu trữ trong bộ nhớ giống như tệp dữ liệu.
- Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin SGK.13,14, quan sát Hình 3.1 và trả lời câu hỏi.
- Sản phẩm học tập: HS nêu và ghi được vào vở: phân loại dữ liệu và sắp xếp để dễ tìm, lưu ý đặt tên tệp và thư mục, các chương trình máy tính
- Tổ chức hoạt động:
--------------- Còn tiếp ---------------
PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TIN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Xin chào các em học sinh! Chào mừng các em đến với bài học mới hôm nay
BÀI 5: ỨNG XỬ TRÊN MẠNG
1. GIAO TIẾP, ỨNG XỬ CÓ VĂN HÓA QUA MẠNG
- Giao tiếp, ứng xử có văn hóa qua mạng là như thế nào?
- Em biết những phương thức giao tiếp qua mạng nào? Em đã từng sử dụng những phương thức nào?
- Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?
- Theo em những đặc điểm khác nhau giữa giao tiếp gặp gỡ trực tiếp và giao tiếp qua mạng là gì?
2. LÀM GÌ KHI GẶP THÔNG TIN CÓ NỘI DUNG XẤU TRÊN MẠNG?
- Khi em đang truy cập mạng, máy tính thỉnh thoảng lại hiện lên những trang web có nội dung bạo lực, nội dung không phù hợp với lứa tuổi của em, em sẽ làm gì?
3. TÁC HẠI VÀ CÁCH PHÒNG TRÁNH BỆNH NGHIỆN INTERNET
- Em hãy cho biết biểu hiện và tác hại của bệnh nghiện Internet?
- Một số cách phòng tránh bệnh nghiện Internet?
- Khi trò chuyện trên mạng em nên sử dụng webcam khi nào?
- Em rất muốn khoe ảnh hoặc video dã ngoại cùng các bạn lên mạng vì hình ảnh của em rất đẹp. Nhưng bạn em không thích vì có một số ảnh bạn em không được như ý, em sẽ làm gì?
--------------- Còn tiếp ---------------
PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM
1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TIN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ trắc nghiệm Tin học 7 kết nối tri thức tổng hợp câu hỏi 4 mức độ khác nhau: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao
BÀI 1: THIẾT BỊ VÀO - RA
- PHẦN TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (24 câu)
Câu 1: Em hãy cho biết máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 2: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 3: Những việc nào sau đây là nên làm trong quá trình sử dụng thiết bị máy tính?
A. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị.
B. Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính.
C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 4: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào – ra.
Câu 5: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 6: Máy tính cần phải có những thành phần nào để hỗ trợ con người xử lí thông tin?
A. thiết bị vào, thiết bị ra, bộ xử lí và bộ nhớ
B. màn hình máy tính, chuột, micro
C. thiết bị nghe, nhìn
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 7: Thiết bị nào là thiết bị vào?
A. Bàn phím
B. Màn hình
C. Loa
D. Máy in
Câu 8: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 9: Chức năng của micro là gì?
A. là thiết bị ra, nhận dữ liệu từ máy tính, thể hiện ra bên ngoài dưới dạng âm thanh mà chúng ta có thể nghe thấy
B. là thiết bị vào, thu nhận âm thanh và chuyển vào máy tính để mã hoá thành dữ liệu số.
C. là thiết bị ra, dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
D. là thiết bị đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy tính.
Câu 10: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào - ra.
Câu 11: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 12: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 13: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 14: Bộ điều khiển game là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 15: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ
B. Máy in
C. Màn hình
D. Máy quét
Câu 16: Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị
B. Bàn phím
C. Máy in
D. Máy quét
Câu 17: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in
B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa
D. Bàn phím, chuột
Câu 18: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím
B. Bút cảm ứng
C. Nút cuộn chuột
D. Màn hình
Câu 19: Chức năng của màn hình cảm ứng (touch screen) là gì?
A. Màn hình cảm ứng không chỉ là thiết bị ra mà còn là thiết bị vào.
B. Màn hình cảm ứng phát hiện vị trí và sự di chuyển của ngón tay trên bề mặt, giúp chọn đối tượng hoặc thực hiện một lệnh như đang sử dụng chuột.
C. Có thể lưu trữ và thực hiện một số chức năng xử lí ảnh, xử lí video đơn giản.
D. Cả hai phương án A, B đều đúng.
Câu 20: Vai trò của thiết bị ra là gì?
A. Đề xử lý thông tin.
B. Đưa thông tin ra ngoài.
C. Để tiếp nhận thông tin vào.
D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 21: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 22: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra?
A. Máy vẽ.
B. Máy in.
C. Màn hình.
D. Máy quét.
Câu 23: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Thiết bị lưu trữ.
Câu 24: Một số quy tắc để giúp các bạn sử dụng phòng máy tính an toàn là
A. Không mang đồ ăn, thức uống vào trong phòng máy tính.
B. Không đi giày, dép vào trong phòng máy tính.
C. Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.
D. Tất cả các phương án trên.
2. THÔNG HIỂU (10 câu)
Câu 1: Những việc nào sau đây không nên làm trong quá trình sử dụng thiết bị máy tính?
A. Sử dụng nút lệnh Shut down để tắt máy tính.
B. Tác động lên màn hình bằng các vật sắc, nhọn.
C. Rút điện trước khi lau, dọn máy tính.
D. Đóng mọi tài liệu và ứng dụng trước khi tắt máy tính.
--------------- Còn tiếp ---------------
2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TIN HỌC 7 KẾT NỐI TRI THỨC
Bộ đề Tin học 7 kết nối tri thức biên soạn đầy đủ gồm: đề thi+ đáp án + bảng ma trận và bảng đặc tả
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TIN HỌC 7.
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7 đ)
Câu 1. Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2. Thiết bị nào không phải là thiết bị ra
A. Loa B. Máy in
C. Máy quét. D. Màn hình
Câu 3. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì?
A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím
C. Máy in D. Máy quét
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào - ra
D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 6 . Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành
A. Windows 7 B. Windows 10
C. Windows Explorer D.Windows Phone.
Câu 7. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video
Câu 8. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau:
A. Linux B. Gmail
C.Windows Phone D. Windows 8
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus.
C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng
D. Cả A, B, C
Câu 10. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau?
A. Bkav B. Microsoft Windows.
C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word.
Câu 11. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3 B. .mp3
C. .avi D. .com
Câu 12. Mục đích của mạng xã hội là gì?
A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình
Câu 14. Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là?
A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum)
C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,…) D. Cả A, B, C
Câu 15. Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là:
A. Đúng B. Sai
Câu 16. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet?
A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút.
B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân.
C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân.
D. Cả A, B, C.
Câu 17. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?
A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
B. Kết bạn với những người mình không quen biết.
C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình.
D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
E. Cả B, D đều đúng
Câu 18. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?
A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan.
D. Tất cả các điều trên.
Câu 19. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì?
A. Chơi trò chơi trực tuyến.
B. Sử dụng mạng xã hội.
C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,..
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 20. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán
C. Để bài toán dễ giải quyết hơn D. Để bài toán khó giải quyết hơn.
Câu 21. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách.
Câu 22 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]?
A. 2 B. 3 C. 5. D. 5
Câu 23 . Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:
A. So sánh B. Đổi chỗ C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa
Câu 25. Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?
A. Nổi bọt B. Chọn
Câu 26. Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp
Câu 27. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc
B. Thông báo “ Tìm thấy”
C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 28. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
II. TỰ LUẬN (3 đ)
Câu 1. Nếu một trong những người bạn của em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ làm gì để giúp bạn? (1.5 đ)
Câu 2. Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: (1.5đ)
tt | Họ và tên | Điểm |
1 | Nguyễn Châu Anh | 7.5 |
2 | Nguyễn Phương Chi | 9.0 |
3 | Hà Minh Đức | 8.0 |
4 | Nguyễn Thị Hằng | 8.5 |
5 | Nguyễn Phương Thảo | 9.5 |
6 | Nguyễn Thanh Mai | 10 |
Hãy liệt kê các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học. Hãy cho biết tên học sinh đó.
IV. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: (7.0đ) Mỗi câu đúng 0.25đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
B | C | B | B | B | C | B | B | D | A | B | D | C | D | |
Câu | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
A | D | E | D | C | C | B | C | D | C | A | B | D | A |
II. Tự luận (3đ)
Câu 1. (1.5đ) Nếu một trong những người bạn em có biểu hiện nghiện trò chơi trực tuyến. Em sẽ:
- Em sẽ báo với ba mẹ bạn và cùng với ba mẹ bạn giúp đỡ bạn giảm dần thời gian tiếp xúc với mạng internet.
- Thường xuyên gặp gỡ bạn để chia sẻ, tâm sự và học tập cùng bạn.
- Giúp bạn cùng tham gia vào các hoạt động thể dục thể thao ngoài giờ học.
…
Câu 2:
* Các bước tìm kiếm nhị phân để tìm học sinh được điểm 9.5 môn Tin học (1đ)
B1. Chọn phần tử ở giữa, đó là 8,5. So sánh ta có 9,5 >8,5 do đó vùng tìm kiếm thu hẹp chỉ chòn nửa sau của danh sách.
B2. Chọn phần tử ở giữa, đó là 9,5=9,5, tìm thấy giá trị cần tìm nên thuật toán dừng lại?
* Tên học sinh: Nguyễn Phương Thảo (0.5đ)
--------------- Còn tiếp ---------------
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án tin học 7 kết nối tri thức (bản word)
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ tin học 7 kết nối tri thức, soạn giáo án word và powerpoint Tin học 7 kết nối, soạn tin học 7 kết nối tri thức
Tài liệu giảng dạy môn Tin học THCS