Bài tập trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Tin học 7 chân trời sáng tạo.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ












Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
BÀI 2: HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Hệ điều hành là gì?
A. là chương trình máy tính có nhiệm vụ trực tiếp quản lí, điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu nối trung gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính.
B. là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính; cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
C. là phần mềm hệ thống, có chức năng tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
D. là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
Câu 2: Phần mềm ứng dụng là gì?
A. là phần mềm hệ thống, điều khiển và quản lí mọi hoạt động của máy tính; cung cấp, quản lí môi trường chạy các phần mềm ứng dụng, trao đổi thông tin giữa người dùng và máy tính
B. là chương trình máy tính có nhiệm vụ trực tiếp quản lí, điều khiển toàn bộ hoạt động của máy tính và đóng vai trò cầu nối trung gian trao đổi thông tin giữa người dùng với máy tính.
C. Là những chương trình máy tính, cung cấp công cụ hỗ trợ con người xử lí công việc trên máy tính.
D. là phần mềm hệ thống, có chức năng tổ chức lưu trữ và quản lí dữ liệu trong máy tính.
Câu 3: Điền vào chỗ trống “Hệ điều hành kết nối,..., điều khiển các thiết bị phần cứng, mềm trên máy tính, đảm bảo chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống thống nhất.”
A. quản lý/ phối hợp
B. phối hợp/ quản lý
C. cung cấp/ thông tin
D. thông tin/ cung cấp
Câu 4: Tại sao cần có nhiều phần mềm ứng dụng trên máy tính?
A. Con người sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có
nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Máy tính cần có nhiều phần mềm ứng dụng mới có thể hoạt động được
C. Cả hai phương án trên là đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về phần mềm máy tính?
A. Phải được cài đặt thì máy tính mới có thể hoạt động được.
B. Cài đặt vào máy tính khi có nhu cầu sử dụng.
C. Trực tiếp quản lí, điều khiển thiết bị phần cứng.
D. Tạo môi trường để chạy phần mềm ứng dụng
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về hệ điều hành máy tính?
A. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành.
B. Tự động chạy khi bật máy tính.
C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.
D. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính.
Câu 7: Hệ điều hành là gì?
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm tiện ích
Câu 8: Phần mềm tiện ích
A. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
B. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
C. Giải quyết những công việc thường gặp
D. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
Câu 9: Nếu không có hệ điều hành, máy tính có thể làm gì?
A. Không có hệ điều hành, máy tính chỉ là một khối kim loại và dây dẫn, chẳng
hoạt động gì.
B. Không có hệ điều hành, máy tính vẫn có thể hoạt động được bình thường
C. Không có hệ điều hành, máy tính vẫn có thể hoạt động được bình thường nhưng thiếu một số tính năng nhất định
D. Không có hệ điều hành, máy tính không thể hoạt động được bình thường, các tính năng vẫn có nhưng thực hiện không được hiệu quả.
Câu 10: Điền vào chỗ trống “Không thể thực hiện một... mà không cần...”
A. Phần mềm tiện ích, phần mềm công cụ
B. Phần mềm ứng dụng, hệ điều hành
C. Phần mềm hệ thống, phần mềm ứng dụng
D. Hệ điều hành, phần mềm tiện ích
Câu 11: Sau khi kết nối các thiết bị phần cứng như bàn phím, màn hình, chuột... vào thân máy chứa bộ xử lí
A. Máy tính vẫn chưa hoạt động được.
B. Máy tính còn cần phải có phần mềm để hoạt động
C. Máy tính đã có thể bắt đầu hoạt động
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 12: Phần mềm soạn thảo văn bản (Microsoft Word) là
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm công cụ
C. Phần mềm tiện ích
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 13: Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ
A. Phần mở rộng
B. Phần cứng
C. Phần mềm
D. Cả hai phương án B, C đều đúng.
Câu 14: Điền vào chỗ trống: “Phần mềm ứng dụng tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành. Hệ điều hành trực tiếp quản lí và vận hành....”
A. Phần cứng như bàn phím, chuột, màn hình, máy in.
B. Phần mềm ứng dụng
C. Cả hai phương án trên đều đúng
D. Cả hai phương án trên đều sai.
Câu 15: Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí
A. một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng.
B. Một số loại dữ liệu khác nhau, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng.
C. Đạ dạng các loại dữ liệu với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ phần mở rộng.
D. Cả hai phương án A, B đều đúng.
Câu 16: Phần mềm công cụ có chức năng là
A. Tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
B. Hỗ trợ việc làm ra các sản phẩm phần mềm khác
C. Giúp làm việc với máy tính thuận lợi hơn
D. Giải quyết những công việc thường gặp
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu chỉ có các thiết bị phần cứng mà không cài đặt hệ điều hành thì máy tính
không hoạt động được.
B. Phần mềm ứng dụng trực tiếp điều khiển phần cứng mà không cần thông qua
hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng là những chương trình máy tính giúp con người xử lí một
công việc cụ thể nào đó, ví dụ như soạn thảo văn bản, lập bảng tính, chỉnh sửa
ảnh, tạo bài trình chiếu,...
D. Hệ điều hành kết nối, quản lí, điều khiển các thiết bị phần cứng, phần mềm trên
máy tính, đảm bảo chúng phối hợp hoạt động nhịp nhàng trong một hệ thống
thống nhất.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng có vai trò như nhau trong hệ thống máy
tính.
B. Hệ điều hành có chức năng điều khiển các thiết bị phần cứng của máy tính và tổ chức thực hiện các chương trình trong máy tính.
C. Hệ điều hành kiểm soát mọi hoạt động giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
D. Hệ điều hành hỗ trợ sao lưu dữ liệu và phòng chống virus
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lí công việc trên máy tính.
Câu 4: Chức năng nào dưới đây không thuộc về hệ điều hành ?
A. Điều khiển và quản lí các thiết bị phần cứng trong máy tính.
B. Cung cấp và quản lí môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy tính.
C. Quản lí dữ liệu trong tệp.
D. Quản lí các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Người sử dụng xử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
------------Còn tiếp------------

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án tin học 7 chân trời sáng tạo (bản word)
Xem thêm tài liệu:
Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo trọn bộ
Tài liệu giảng dạy môn Tin học THCS