Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) bài 9: Vật liệu polymer. Thuộc chương trình Hoá học 12 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án và PPT Hóa học 12 cánh diều bài 9: Vật liệu polymer
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer
Giáo án điện tử Hóa học 12 cánh diều Bài 9: Vật liệu polymer

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 12 cánh diều

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

A. KHỞI ĐỘNG

GV nêu câu hỏi: Em hãy liệt kê các ứng dụng của polymer trong đời sống, cho biết một số vật dụng trong đời sống được làm bằng chất dẻo, vật liệu composite.

- GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi mở đầu

B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. Chất dẻo

a. Khái niệm

Vật liệu làm từ PE có tính chất gì?

Sản phẩm dự kiến

- Chất dẻo là những vật liệu polymer có tính dẻo.

- Tính dẻo: tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực lực bên ngoài, vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.

- Thành phần chính của chất dẻo là polymer.

b. Một số polymer dùng làm chất dẻo

Nhận xét đặc điểm chung của các phản ứng điều chế PE, PP, PS, PVC và poly(methyl methacrylate).

Sản phẩm dự kiến

- Một số polymer dùng làm chất dẻo thông dụng (PE, PP, PVC, PS, poly(methyl methacrylate),….) được tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp từ các monomer tương ứng.

- Phương trình tổng quát:

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

- Điều chế PPF: formaldehyde phản ứng với phenol (xúc tác acid):

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

c. Ứng dụng của chất dẻo

Kể tên một số vận dụng trong gia đình em được làm từ chất dẻo

Sản phẩm dự kiến

- Một số ứng dụng của chất dẻo:

+ Sản xuất bao bì đóng gói.  

Ví dụ:

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

Ứng dụng của chất dẻo

- Một số ứng dụng của chất dẻo:

+ Sản xuất bao bì đóng gói. 

Ví dụ:

Màng bọc thực phẩm

+ Sản xuất đồ gia dụng (bàn ghế, tủ quần áo, văn phòng phẩm,…).

Ví dụ:

Đồ gia dụng

+ Sản xuất đồ nội thất, ngoại thất (cửa ra vào, cửa sổ, đường ống, dây cáp, thảm trải sàn, vật liệu cách nhiệt,…).

Ví dụ:

 + Trong lĩnh vực điện, điện tử: Sản xuất vỏ bọc dây điện, bảng điện, các thiết bị âm thanh, nghe nhìn, máy tính, điện thoại,…

Ví dụ:

 Vỏ bọc dây điện

+ Trong y tế: Sản xuất các thiết bị y tế, các loại mắt kính,…

Ví dụ:

 Kính bảo hộ y tế

d. Một số biện pháp hạn chế sử dụng chất dẻo

Em đã thực hiện những biện pháp nào để hạn chế sử dụng chất dẻo nhằm bảo vệ môi trường và sức khỏe con người?

Sản phẩm dự kiến

Một số biện pháp hạn chế sử dụng chất dẻo:

- Thay thế vật dụng làm từ chất dẻo bằng vật dụng làm từ vật liệu khác:

+ Tăng cường sử dụng vật dụng bằng inox, thủy tinh thay thế vật dụng dùng một lần 

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

+ Sử dụng đồ vật từ sản phẩm thiên nhiên, thân thiện với môi trường (tre, giấy,…).

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

- Tái chế và tái sử dụng các sản phẩm từ nhựa.

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

2. Vật liệu composite

a. Khái niệm

Cho biết vai trò của vật liệu nền và vật liệu cốt trong vật liệu composite.

Sản phẩm dự kiến

- Vật liệu composite: vật liệu được tổ hợp từ hai hay nhiều vật liệu khác nhau; vật liệu mới có tính chất vượt trội so với các vật liệu thành phần.

- Vật liệu composite thường có hai thành phần chính:

Thành phầnVai tròDạng vật liệu thường gặp
Vật liệu cốtĐảm bảo cho composite có được đặc tính cơ lí cần thiết.

- Dạng sợi (sợi carbon, vải,…).

- Dạng bột (bột nhôm, silica,…).

Vật liệu nềnĐảm bảo cho các thành phần cốt của composite liên kết với nhau, tạo tính nguyên khối và thống nhất cho composite.- Nhựa nhiệt dẻo hoặc nhựa nhiệt rắn.

b. Ứng dụng

Vật liệu composite có những ứng dụng nào?

Sản phẩm dự kiến

- Ứng dụng của một số composite:

+ Composite sợi carbon: Nhẹ, độ bền cao ⇒ Chế tạo các bộ phận quan trọng trong lĩnh vực hàng không, vũ trụ, ô tô, thiết bị, dụng cụ thể thao,…. 

+ Composite sợi thủy tinh: Nhẹ, độ cứng và độ uống, kéo tốt, độ bền cơ học cao, cách điện tốt, bền với môi trường ⇒ Chế tạo bộ phận trong thiết bị hàng không (giá để hành lí, vách ngăn, thùng chứa, ống dẫn), đóng tàu, thuyền,…

3. Tơ

a. Khái niệm và phân loại

- Tơ là những vật liệu polymer có hình sợi dài, mảnh với độ bền nhất định.

- Phân tử polymer dùng làm tơ thường có mạch không phân nhánh, xếp song song với nhau.

- Tính chất: mềm, dai, không độc, tương đối bền với các dung môi thông thường,có khả năng nhuộm màu.

b) Phân loại

- Dựa vào nguồn gốc và quy trình chế tạo, tơ được chia thành:

Tơ tự nhiên: có sẵn trong tự nhiên (bông, sợi lanh, len lông cừu, tơ tằm,…).BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER
Tơ tổng hợp: chế tạo từ polymer tổng hợp như polyamide (capron, nylon,…).BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER
Tơ bán tổng hợp: chế biến từ các nguồn thiên nhiên bằng phương pháp hóa học (tơ visco, tơ cellulose acetate,…).BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER
  

b. Một số loại tơ thường gặp

Quần áo của em sử dụng được làm từ tơ tự nhiên hay tơ nhân tạo? Tìm hiểu và nêu những ưu điểm và hạn chế của tơ tự nhiên như bông, len hay tơ tằm.

Sản phẩm dự kiến

Loại

 

Yếu 

tố

Sợi bông

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

Len

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

Tơ tằm

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

Nguồn gốcTừ quả bông.Lông động vật (cừu, dê, lạc đà,…).

Từ tơ của con tằm.

 

Thành phần chínhCellulose.

Protein.

 

Protein.

 

Đặc điểmHút, thấm nước tốt; có thể giặt sạch sau khi dính bẩn, dầu mỡ; thân thiện với da người, không gây dị ứng.Nhẹ, giữ ấm tốt. Thoáng, nhẹ, hấp thụ nhiệt kém, ít bám bụi, bề mặt mịn.
Ứng dụngTrong ngành may mặc (sản xuất vải cotton).Dệt, đan, chế tạo các loại áo len.May trang phục.

4. Cao su

a. Khái niệm

Theo em, khi bạn nữ thả tay ra, dây cao su có trở về hình dạng ban đầu không?

Rút ra khái niệm của cao su

Sản phẩm dự kiến

- Cao su là vật liệu polymer có tính đàn hồi.

- Tính đàn hồi: tính biến dạng khi chịu lực tác dụng bên ngoài và trở lại dạng ban đầu khi lực đó thôi tác dụng.

- Phân loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.

b. Cao su thiên nhiên

Cao su thiên nhiên có đặc điểm cấu tạo gì nổi bật? Em hãy cho biết một vài tính chất và ứng dụng của cao su thiên nhiên.

Sản phẩm dự kiến

Nguồn gốc: lấy từ cây cao su.

- Đặc điểm cấu tạo: chứa các mắt xích isoprene có cấu hình cis.

BÀI 9. VẬT LIỆU POLYMER

Tính chất:

Vật líHóa học
Đàn hồi, không dẫn điện, không thấm khí và nước, không tan trong nước, ethanol,… nhưng tan trong xăng, benzene,…Có thể tham gia phản ứng cộng với H2, HCl, Cl2,…

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1. Đâu không phải là vật liệu polymer?

A. Chất dẻo.           B. Tơ.                     C. Keo dán.           D. Gỗ.

Câu 2. Vật liệu composite gồm bao nhiêu thành phần chính?

A. 1.                       B. 2.                       C. 3.                       D. 4.

Câu 3. Nylon-6,6 thuộc loại

A. tơ polyamide.                                  B. tơ tự nhiên.        

C. tơ bán tổng hợp.                                        D. tơ cellulose acetate.

Câu 4. Vải cotton được dệt từ

A. len.                              B. base.                  C. sợi bông.           D. tơ olon.

Câu 5. Vật liệu polymer nào sau đây có tính đàn hồi?

A. Cao su.              B. Chất dẻo.           C. Composite.        D. Keo dán.

Đáp án gợi ý:

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7
DBACABD

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Câu 1: H có bột gỗ, hạt nhựa và một vài chất phụ gia khác. H muốn tạo một loại vật liệu có tính chất vượt trội hơn so với các vật liệu ban đầu để sản xuất gỗ nhựa. Theo em, H nên nghiên cứu để chế tạo loại vật liệu nào? Hãy xác định sản phẩm thuộc loại thành phần nào của vật liệu và cho biết vai trò của thành phần đó. 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Hoá học 12 cánh diều

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HOÁ HỌC 12 KẾT NỐI TRI THỨC

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HOÁ HỌC 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY HOÁ HỌC 12 CÁNH DIỀU

Tài liệu giảng dạy

Chat hỗ trợ
Chat ngay