Phân phối chương trình sinh học 8 giảm tải theo công văn 4040
Dưới đây là phân phối chương trình sinh học 8 theo công văn 4040. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: ……………………………. Họ và tên giáo viên:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập tự do hạnh phúc |
Giảm tải theo công văn 4040 - 16/9/2021
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SINH HỌC 8
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 35 tuần (70 tiết)
Học kỳ I: 18 tuần (36 tiết)
Học kỳ II: 17 tuần (34 tiết)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
HỌC KÌ I
Tuần | Bài | Tiết | Tên bài | Nội dung điều chỉnh | Hướng dẫn thực hiện |
1 | 1 | 1 | Bài mở đầu | ||
CHƯƠNG I - KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI. | |||||
2 | 2 | Cấu tạo cơ thể người | Mục II. Lệnh ▼ trang 9 | Không yêu cầu HS thực hiện | |
2 | 3 | 3 | Tế bào | Mục II. Lệnh ▼ trang 11 | Không thực hiện |
Mục III. Thành phần hóa học của tế bào | Không dạy | ||||
4 | 4 | Mô | Mục II. Các loại mô | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. | |
Mục I. Lệnh ▼ trang 14 | Không thực hiện | ||||
Mục II.1. Lệnh ▼ trang 14 | |||||
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 15 | |||||
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 15 | |||||
3 | 5 | 5 | Thực hành: Quan sát tế bào và mô | ||
6 | 6 | Phản xạ | Mục I. Lệnh ▼ trang 21 | Không thực hiện | |
Mục II.2. Lệnh ▼ trang 21 | |||||
Mục II.3. Vòng phản xạ | Khuyến khích học sinh tự đọc | ||||
4 | CHƯƠNG II - CHỦ ĐỀ : VẬN ĐỘNG (6 tiết gồm bài 7 đến bài 12) Bài 7: Bộ xương. Bài 8: Cấu tạo và tính chất của xương Bài 9: Cấu tạo và tính chất của cơ Bài 10: Hoạt động của cơ Bài 11: Tiến hóa của hệ vận động, vệ sinh hệ vận động. Bài 12: Thực hành:Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương | ||||
7 | 7 | Bộ xương | Mục II. Phân biệt các loại xương | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
8 | 8 | Cấu tạo và tính chất của xương | Mục I. Cấu tạo của xương | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài. | |
Mục III. Thành phần hóa học và tính chất của xương | |||||
5 | 9 | 9 | Cấu tạo và tính chất của cơ | Mục I. Cấu tạo bắp cơ và tế bào cơ | Khuyến khích học sinh tự đọc |
10 | 10 | Hoạt động của cơ | Mục I. Công cơ | Không dạy | |
Mục II. Lệnh ▼ trang 34 | Không thực hiện | ||||
6 | 11 | 11 | Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động | Mục I. Bảng 11. | Không thực hiện |
Mục II. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú | Không dạy | ||||
12 | 12 | Thực hành: Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương, | |||
7 | CHƯƠNG III- CHỦ ĐỀ: TUẦN HOÀN (7 tiết gồm bài 13 đến bài 19) Bài 13: Máu và môi trường trong cơ thể Bài 14: Bạch cầu, miễn dịch Bài 15: Đông máu và nguyên tắc truyền máu Bài 16: Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết Bài 17: Tim và mạch máu Bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch, vệ sinh hệ tuần hoàn Bài 19: Thực hành: Sơ cứu cầm máu | ||||
13 | 13 | Máu và môi trường trong cơ thể | Mục I.1. Nội dung ■ Thí nghiệm | Giáo viên mô tả thí nghiệm, không yêu cầu học sinh thực hiện. | |
14 | 14 | Bạch cầu - Miễn dịch | |||
8 | 15 | 15 | Đông máu và nguyên tắc truyền máu | ||
16 | 16 | Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyết | Mục II. Lệnh ▼ trang 52 | Không thực hiện | |
9 | 17 | 17 | Tim và mạch máu | Mục I. Lệnh ▼ trang 54 Bảng 17.1 Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 | Không thực hiện |
18 | Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn | Mục I. Lệnh ▼ trang 58;59 | Không yêu cầu học sinh thực hiện. | ||
10 | 19 | 19 | Thực hành: Sơ cứu cầm máu | ||
20 | Ôn tập | ||||
11 | 21 | Kiểm tra giữa kỳ I | |||
CHƯƠNG IV - CHỦ ĐỀ: HÔ HẤP (3 tiết gồm bài 20; 21; 23 ) Bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp Bài 21: Hoạt động hô hấp Bài 23: Thực hành: Hô hấp nhân tạo | |||||
20 | 22 | Hô hấp và các cơ quan hô hấp | Mục II. Bảng 20. | Khuyến khích học sinh tự đọc | |
Mục II. Lệnh ▼ trang 66 Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 | Không thực hiện | ||||
12 | 21 | 23 | Hoạt động hô hấp | Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 | Không thực hiện |
22 | Vệ sinh hô hấp | Cả bài | Học sinh tự học | ||
23 | 24 | Thực hành: Hô hấp nhân tạo | |||
13 | CHƯƠNG V- CHỦ ĐỀ: TIÊU HÓA (5 tiết gồm bài 24, 25, 27, 28, 29, 30 ) Bài 24: Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa Bài 25: Tiêu hóa ở khoang miệng Bài 27: Tiêu hóa ở dạ dày Bài 28: Tiêu hóa ở ruột non Bài 29: Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân | ||||
24 | 25 | Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa | |||
25 | 26 | Tiêu hóa ở khoang miệng | |||
14 | 26 | Thực hành: Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt. | Cả bài | Không yêu cầu HS thực hiện | |
27 | 27 | Tiêu hóa ở dạ dày | Mục I. Lệnh ▼ trang 87, ý 2 (Căn cứ...) | Không dạy | |
28 | 28 | Tiêu hóa ở ruột non | Mục I. Lệnh ▼ trang 90 | Không thực hiện | |
15 | 29 | 29 | Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân | Mục I. Hình 29.1 Mục I. Hình 29.2 và nội dung liên quan | Không dạy |
30 | Vệ sinh hệ tiêu hóa | Cả bài | Học sinh tự đọc | ||
CHƯƠNG VI. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG. | |||||
31 | 30 | Trao đổi chất | |||
16 | 32 | 31 | Chuyển hóa | Mục I. Lệnh ▼ trang 103 Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 và 4* | Không thực hiện |
33 | 32 | Thân nhiệt | |||
17 | 35 | 33 | Ôn tập học kỳ I | Cả bài | Không ôn tập những nội dung đã tinh giản. |
34 | Kiểm tra cuối kỳ I | ||||
18 | 34 | 35 | Vitamin và muối khoáng | ||
36 | 36 | Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần | |||
HỌC KÌ II | |||||
19 | 37 | 37 | Thực hành: Phân tích một khẩu phần cho trước | ||
CHƯƠNG VII - CHỦ ĐỀ: BÀI TIẾT (2 tiết gồm bài 38, 39) Bài 38: Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu Bài 39: Bài tiết nước tiểu | |||||
38 | 38 | Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu | Mục II. Cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu | Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. | |
20 | 39 | 39 | Bài tiết nước tiểu | Mục I. Tạo thành nước tiểu | Không dạy chi tiết, chỉ dạy sự tạo thành nước tiểu ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. |
Mục II. Lệnh ▼ trang 127 | Không thực hiện | ||||
40 | Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu | Cả bài | Học sinh tự học | ||
CHƯƠNG VIII- CHỦ ĐỀ: DA (2 tiết gồm bài 41, 42) Bài 41: Cấu tạo và chức năng của da Bài 42: Vệ sinh da | |||||
41 | 40 | Cấu tạo và chức năng của da | Mục I. Cấu tạo của da | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu cấu tạo ở phần chữ đóng khung ở cuối bài. | |
21 | 42 | Vệ sinh da | Cả bài | Học sinh tự đọc | |
CHƯƠNG IX- THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN | |||||
43 | 41 | Giới thiệu chung hệ thần kinh | Mục I. Nơron - đơn vị cấu tạo của hệ thần kinh | Không dạy | |
44 | Thực hành: Tìm hiểu chức năng của tủy sống | Cả bài | Không yêu cầu học sinh thực hiện | ||
45 | 42 | Dây thần kinh tủy | |||
22 | 46 | 43 | Trụ não, tiểu não, não trung gian | Mục II, Mục III và Mục IV | Không dạy chi tiết cấu tạo, chỉ dạy vị trí và chức năng các phần. |
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 | Không thực hiện | ||||
47 | 44 | Đại não | Mục II. Lệnh ▼ trang 149 | Không dạy | |
23 | 48 | 45 | Hệ thần kinh sinh dưỡng | Mục I. Hình 48.2 và nội dung liên quan trong lệnh ▼ Mục II. Bảng 48.1 và nội dung liên quan Mục III. Bảng 48.2 và nội dung liên quan | Không dạy |
Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 | Không thực hiện | ||||
Các nội dung còn lại của bài | Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. | ||||
46 | Ôn tập | ||||
24 | 47 | Kiểm tra giữa kỳ II | |||
CHỦ ĐỀ: CƠ QUAN PHÂN TÍCH (3 tiết gồm bài 49, 50, 51) Bài 49: Cơ quan phân tích thị giác Bài 50: Vệ sinh mắt Bài 51: Cơ quan phân tích thính giác | |||||
49 | 48 | Cơ quan phân tích thị giác | Mục II.1. Hình 49.3 và các nội dung liên quan | Không dạy | |
Mục II.2. Cấu tạo của màng lưới | Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các thành phần của màng lưới. | ||||
Mục II. Lệnh ▼ trang 156 | Không thực hiện | ||||
Mục II.3. Lệnh ▼ trang 157 | |||||
25 | 50 | 49 | Vệ sinh mắt | ||
51 | 50 | Cơ quan phân tích thính giác | Mục I. Hình 51.2. và các nội dung liên quan đến cấu tạo ốc tai | Không dạy | |
Mục I. Lệnh ▼ trang 163 | Không thực hiện | ||||
26 | 52 | 51 | Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện | ||
53 | 52 | Hoạt động thần kinh cấp cao ở người | |||
27 | 54 | 53 | Vệ sinh hệ thần kinh | ||
CHƯƠNG X. NỘI TIẾT | |||||
55 | 54 | Giới thiệu chung hệ nội tiết | |||
28 | CHỦ ĐỀ: TUYẾN NỘI TIẾT (3 tiết gồm bài 56, 57, 58) Bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp Bài 57: Tuyến tụy và tuyến trên thận Bài 58: Tuyến sinh dục | ||||
56 | 55 | Tuyến yên, tuyến giáp | Cả 3 bài | Không dạy chi tiết, chỉ dạy vị trí và chức năng của các tuyến. | |
57 | 56 | Tuyến tụy và tuyến trên thận | |||
29 | 58 | 57 | Tuyến sinh dục | ||
59 | 58 | Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết | |||
30 | CHƯƠNG XI- SINH SẢN | ||||
60 | 59 | Cơ quan sinh dục nam | |||
61 | 60 | Cơ quan sinh dục nữ | |||
31 | 62 | 61 | Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai | ||
63 | 62 | Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai | |||
32 | 64 | 63 | Các bệnh lây truyền qua đường sinh dục | ||
65 | 64 | Đại dịch AIDS – Thảm họa của loài người. | |||
33 | 66 | 65 | Ôn tập – Tổng kết | ||
66 | Kiểm tra cuối kỳ II | ||||
34 | 67 | Ôn tập cuối năm | |||
68 | Ôn tập cuối năm | ||||
35 | 69 | Ôn tập cuối năm | |||
70 | Ôn tập cuối năm | ||||
.............., ngày ..... tháng ..... năm 2021
BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN